•  196/1/29 Cộng Hòa, P.12, TP.HCM

Mazda MX-5

Khoảng giá: 32,165 USD - 32,165 USD
Trên đây là một số chi phí cố định quý khách hàng buộc phải trả khi mua và đăng ký xe. Các chi phí khác có thể phát sinh (và không bắt buộc) trong quá trình đăng ký xe.

Giá lăn bánh

Tại Việt Nam, Mazda MX-5 được phân phân phối chính hãng 1 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
*Kéo sang phải để xem đầy đủ giá lăn bánh theo khu vực

Tên phiên bản Giá niêm yết Hà Nội Hồ Chí Minh Hà Tĩnh Cần Thơ Hải Phòng Lào Cai Cao Bằng Lạng Sơn Sơn La Quảng Ninh Tỉnh/TP Khác
Mazda MX-5 32,165 38,423 Triệu 38,422 Triệu 20,422 Triệu 19,423 Triệu 19,423 Triệu 18,623 Triệu 18,623 Triệu 18,623 Triệu 18,623 Triệu 18,623 Triệu 18,622 Triệu

Liên hệ lái thử - Mua trả góp - Ưu đãi

Hỗ trợ 24/7 Liên hệ quảng cáo
Kiều Dung Liên hệ quảng cáo

Từ năm 1989 cho đến nay, Mazda MX-5 đã trải qua 4 hệ xe với các phiên bản xe khác nhau. Mazda MX-5 2024 được đánh giá là phiên bản xe có nhiều nâng cấp, cải tiến mới mẻ và chất lượng hơn hẳn. Với sự thay đổi đáng kinh ngạc đã giúp Mazda MX-5 thu được “trái ngọt” khi lọt vào danh sách các mẫu xe thể thao bán chạy nhất lịch sử do kỷ lục Guinness thế giới công nhận.

Xét về tổng thể Mazda MX-5 2024 vẫn là một mẫu xe thể thao chất lượng nhất trong phân khúc hiện nay. Không phải ngẫu nhiên mà chiếc xe này lại trở thành mẫu xe bán chạy nhất thời đại, sự ủng hộ của khách hàng trên toàn thế giới đã cho thấy sức hút mãnh liệt của chiếc xe siêu phẩm này. 

 

Nội Thất

Thiết kế vô lăng và táp lô

Mazda MX-5 2024 sử dụng vô lăng 3 chấu kích thước lớn. Tuy là mẫu xe thể thao thế nhưng vô lăng của Mazda MX-5 2024 lại được thiết kế theo phong cách truyền thống giống với các kiểu vô lăng thường thấy trên nhiều mẫu xe của Mazda. Ngay phía sau tay lái là bộ 3 đồng hồ kỹ thuật số cao cấp vừa có vai trò thẩm mỹ, vừa giúp hiển thị đầy đủ mọi thông số, thông tin cần thiết cho người lái.

Khu vực táp lô của xe chưa có nhiều thiết kế quá ấn tượng và nổi bật. Khi so sánh với các dòng xe khác của Mazda táp lô của Mazda MX-5 2024 không có quá nhiều khác biệt. 

Ở vị trí trung tâm táp lô vẫn là màn hình cảm ứng đa phương tiện có thể tự điều chỉnh thông minh khi xe khởi động hoặc tắt máy. Ngoài ra tại khu vực táp lô cũng được bổ sung thêm nhiều các nút bấm chức năng phù hợp với một phiên bản xe thể thao.

Thiết kế ghế ngồi

Mazda MX-5 2024 chỉ có duy nhất 2 vị trí ghế ngồi, thiết kế này sẽ mang đến một trải nghiệm mới lạ hoàn toàn khác biệt so với các dòng xe Mazda 4 chỗ, 7 chỗ khác. 

Là một mẫu xe thể thao bởi vậy nên hệ thống ghế ngồi của Mazda MX-5 2024 được thiết kế với kiểu dáng đậm chất thể thao với kích thước rộng rãi. Ghế xe được bọc hoàn toàn bằng chất liệu da cao cấp với từng đường kim mũi chỉ được khâu thủ công đem đến sự tỉ mỉ cùng vẻ đẹp của sự bền bỉ, chất lượng. 

Ngoài ra ghế ngồi của Mazda MX-5 2024 cũng được cài đặt sẵn các chế độ khác nhau giúp người ngồi có thể tự động điều chỉnh, gập chỉnh điện các hướng tùy thích. 

Khoang hành lý

Là mẫu xe thể thao có ngoại hình hầm hố với kích thước to nổi bật thế nhưng Mazda MX-5 2024 lại có không gian hành lý vô cùng khiêm tốn. Cụ thể, khoang hành lý của Mazda MX-5 2024 chỉ có dung tích khoảng 200L, con số không thật sự ấn tượng so với nhiều mẫu xe khác. Chính hạn chế này cũng đã làm cho nhu cầu đựng đồ của khách hàng gặp nhiều khó khăn.

Tin bán xe là website chuyên cung cấp dịch vụ mua bán ô tô uy tín hàng đầu Việt Nam.

Ngoại Thất

Thiết kế đầu xe 

Đầu xe Mazda MX-5 2024 có thiết kế khá đơn giản nhưng vẫn mang đến phong cách thể thao chất lượng cho xe. Bộ lưới tản nhiệt của Mazda MX-5 2024 có tạo hình mũi thuyền độc đáo, được đặt ở vị trí phía dưới cùng của đầu xe song song với các hốc hút gió. Đây là một trong những kiểu thiết kế cho thấy sự khác biệt hoàn toàn của Mazda MX-5 2024 so với các mẫu xe khác.

Nằm ở phía trên lưới tản nhiệt là hệ thống đèn pha. Bộ đèn pha của Mazda MX-5 2024 có thiết kế vô cùng đặc biệt với kiểu dáng nhỏ gọn cùng tạo hình chiếc lá sắc nhọn. Mazda MX-5 2024 được trang bị công nghệ đèn FULL LED với các bóng tròn dạng pha lê mang đến vẻ đẹp thẩm mỹ nổi bật cho đầu xe.

Thiết kế thân xe

Sở hữu chiều dài lên tới 3914 mm đã giúp thân xe của Mazda MX-5 2024 có được chiều dài vô cùng ấn tượng và nổi bật. Thân xe của MX-5 có thiết kế đặc biệt với bề mặt cong uốn lượn theo kiểu dáng 3D thay vì bề mặt trơn phẳng như nhiều mẫu xe khác của Mazda.

Kết hợp với thân xe là bộ vành kích thước lớn. Mazda MX-5 2024 sử dụng bộ vành 8 chấu kích thước 21 inch. Vành xe được tạo nên từ những thanh chấu dài và nhọn được đặt ở các vị trí đối xứng nhau, mang phong cách thể thao chắc chắn, mạnh mẽ và cuốn hút tạo nên một tổng thể hoàn hảo cho ngoại hình xe.

Thiết kế đuôi xe

Mazda MX-5 2024 có phần đuôi xe được nâng cao hơn so với thân xe và đầu xe. Đây là kiểu thiết kế quen thuộc được nhà sản xuất của Mazda áp dụng cho tất cả các dòng xe thể thao. 

Cũng giống như phần đầu xe, đuôi xe Mazda MX-5 2024 gây ấn tượng đặc biệt nhờ thiết kế của hệ thống đèn hậu. Bộ đèn hậu của xe có kiểu dáng vô cùng nhỏ gọn so với ngoại hình thể thao to lớn, bề thế của MX-5. Mazda MX-5 2024 sử dụng cụm đèn hậu hình tròn kết hợp cùng các dải đèn LED hình mũi tên mang đến vẻ đẹp thẩm mỹ chất lượng cho phần đuôi xe. 

Khách hàng hay đại lý có nhu cầu mua bán xe ô tô Mazda MX-5 có thể tham khảo tại mua bán xe Mazda MX-5.

Tiện Nghi

Trang bị tiện nghi giải trí

Mazda MX-5 2024 được trang bị đầy đủ mọi tiện nghi chất lượng, hiện đại với hệ thống giải trí được đánh giá là phù hợp và dễ dàng sử dụng cho người dùng.  Mazda MX-5 2024 có nhiều tiện nghi cần thiết như: màn hình cảm ứng đa phương tiện, bộ 9 loa chất lượng, cổng USB, jack cắm tai nghe, hệ thống điều hòa 2 vùng tự động, nút bấm khởi động, ghế lái hỗ trợ tính năng điều chỉnh độ cao...

Xem thêm : Thủ tục mua xe ô tô trả góp mới nhất

Động cơ vận hành

Mazda MX-5 2024 hiện nay đang sử dụng loại động cơ Skyactiv 2.0L đạt công suất tối đa 181 mã lực với mô men xoắn 204 Nm. Đây là kiểu động cơ thường thấy, được cho là động cơ truyền thống được sử dụng hầu hết cho các mẫu xe của Mazda. 

Ngoài ra nhà sản xuất còn trang bị thêm cho động cơ của Mazda MX-5 2024 hộp số tự động 6 cấp cao cấp và chất lượng tốt bậc nhất trong phân khúc. Với sự đầu tư đáng giá cho hệ thống động cơ xe đã giúp Mazda MX-5 2024 có được khả năng bứt phá tăng tốc tốt nhất. 

Cảm giác lái 

Được trang bị và có sự đầu tư kỹ lưỡng về động cơ xe đã giúp Mazda MX-5 2024 mang đến cho khách hàng có những trải nghiệm, cảm giác lái tuyệt vời nhất, không thua kém với bất kỳ mẫu xe thể thao nào trong cùng phân khúc.

Mang trong mình loại động cơ mạnh mẽ đã mang đến cho người dùng cảm giác lái vô cùng mượt mà, nhạy bén với cảm giác phấn khích mỗi khi tăng tốc xe, tạo ra niềm đam mê, hứng khởi đặc biệt đối với những khách hàng đam mê tốc độ.

Mức tiêu hao nhiên liệu

Là phiên bản xe có nhiều nâng cấp và cải tiến mới mẻ, Mazda MX-5 2024 được đánh giá cao khi đã có nhiều sự thay đổi, cải tiến rõ rệt trong khả năng tiêu thụ nhiên liệu. Nếu như những mẫu xe “tiền nhiệm” trước đó đem đến cho người dùng cảm giác hao xăng thấy rõ thì đối với Mazda MX-5 2024 lại được đánh giá là có khả năng tiết kiệm và tiêu hao nhiên liệu ở mức hợp lý.

Cụ thể, Mazda MX-5 2024 sẽ có mức tiêu hao nhiên liệu khác nhau tùy vào từng cung đường, từng địa hình cụ thể. Đối với địa hình thành phố, Mazda MX-5 2024 sẽ tiêu hao hết 9 lít xăng/100km. Chuyển sang đường cao tốc, Mazda MX-5 2024 tiêu hao hết 6,9 lít xăng/100km và 8,11 lít xăng/100km cho loại đường hỗn hợp. 

An Toàn

Trang bị tính năng an toàn

Mazda MX-5 2024 có nhiều trang bị an toàn cao cấp, đồng nhất với nhiều mẫu xe khác của Mazda. Cụ thể, xe được trang bị nhiều công nghệ an ninh an toàn như: công nghệ cảnh báo nguy hiểm, chức năng chống bó cứng phanh, công nghệ giới hạn tốc độ tự động, camera giám sát điểm mù, công nghệ phanh khẩn cấp tự động, chức năng kiểm soát hành trình, công nghệ cảnh báo mất tập trung...

Mazda MX-5 Đang bán

Thông số kỹ thuật xe Mazda MX-5

    • Kiểu động cơ
      V6, turbo
    • Dung tích (cc)
      2.995
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
      340/5300 - 6400
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
      450/1340 - 5300
    • Hộp số
      Tiptronic S 8 cấp
    • Hệ dẫn động
      4 bánh toàn phần
    • Loại nhiên liệu
      Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
      9,1
    • Tầm hoạt động (km)
    • Thời gian sạc nhanh
    • Loại pin
    • Dung lượng pin
    • Cần số điện tử
    • Số chỗ
      5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm)
      4918 x 1983 x 1696
    • Chiều dài cơ sở (mm)
      2.895
    • Khoảng sáng gầm (mm)
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít)
      75
    • Trọng lượng bản thân (kg)
      1.985
    • Trọng lượng toàn tải (kg)
      2.830
    • Lốp, la-zăng
      Lốp trước: 255/55 ZR 19 / Lốp sau: 275/50 ZR 19
    • Bán kính vòng quay (mm)
    • Thể tích khoang hành lý (lít)
      770
    • Đèn chiếu xa
      LED
    • Đèn chiếu gần
      LED
    • Đèn ban ngày
      LED
    • Đèn hậu
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn phanh trên cao
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Gương chiếu hậu
      Gương chỉnh điện
    • Gạt mưa tự động
    • Mở cốp rảnh tay
    • Tùy chọn sơn hai màu
    • Chất liệu bọc ghế
      Da
    • Ghế lái chỉnh điện
      1
    • Ghế phụ chỉnh điện
      1
    • Điều hoà
      2 vùng tự động
    • Màn hình trung tâm
      Màn hình cảm ứng 10,9 inch
    • Hệ thống loa
      8
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Chìa khoá thông minh
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa sổ trời
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Lọc không khí
    • Kiểm soát chất lượng không khí
    • Trợ lý ảo
    • Massage ghế lái
    • Massage ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế
      Analog kết hợp Digital
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng
      Da
    • Hàng ghế thứ hai
      Gập 60:40
    • Hàng ghế thứ ba
    • Khởi động nút bấm
    • Cửa kính một chạm
      1
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Kết nối AUX
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Điều hướng (bản đồ)
    • Khởi động từ xa
    • Cửa hít
    • Sưởi vô-lăng
    • Điều khiển bằng cử chỉ
    • Apple CarPlay và Android auto
    • Chất liệu nội thất
    • Sấy vô-lăng
    • Trần sao
    • Trần vật liệu Alcatara
    • Vách ngăn khoang lái và Cabin - kèm tivi
    • Ghế độc lập - có bệ đỡ chân
    • Trợ lực vô-lăng
      Biến thiên trợ lực điện
    • Nhiều chế độ lái
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hỗ trợ đỗ xe chủ động
    • Hỗ trợ đọc biển báo, tín hiệu giao thông
    • Quản lý xe qua app điện thoại
    • Phanh điện tử
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Đánh lái bánh sau
    • Giới hạn tốc độ
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
    • Số túi khí
      6
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Tự động chuyển làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Cảm biến áp suất lốp
    • Cảm biến khoảng cách phía trước
    • Cảnh báo tiền va chạm
    • Hỗ trợ chuyển làn
    • Cảnh báo giao thông khi mở cửa
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga)
    • Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành
    • Ổn định thân xe khi gió thổi ngang
    • Thông báo xe trước khởi hành
    • Treo trước
      Multi link
    • Treo sau
      Multi link
    • Phanh trước
      Thép350mm, phanh 4 piston
    • Phanh sau
      Thép 330mm, phanh 2 piston

Ưu điểm

  • Mazda MX-5 2024 có ngoại hình đẹp, là điểm cộng đầu tiên giúp thu hút được sự quan tâm chú ý của khách hàng. Ngoài ra xe còn được đánh giá cao về khả năng vận hành, đem lại những trải nghiệm thật sự tuyệt vời cho người dùng khi sử dụng xe.

Nhược điểm

  • Khoang hành lý với dung tích nhỏ.
  • Hệ thống thông tin giải trí ở mức tiêu chuẩn.

Mazda MX-5

32,165 USD

So sánh Mazda MX-5 với đối thủ

Dòng xe: Mazda MX-5

Điểm chi tiết

Nội thất 8.5
Ngoại thất 8.5
Hiệu suất 8.5
Nhiên liệu 8.6
Giá xe 8.8

Hỏi đáp

Giá xe Mazda MX-5 2023 tại thị trường Châu Âu: Giá xe Mazda MX-5 Miata Sport 6AT: 27.540 USD Giá xe Mazda MX-5 Miata Club 6AT: 30.650 USD Giá xe Mazda MX-5 Miata GT 6AT: 32.165 USD Giá xe Mazda MX-5 Miata Sport 6MT: 26.190 USD Giá xe Mazda MX-5 Miata Club 6MT: 30.050 USD Giá xe Mazda MX-5 Miata GT 6MT: 31.090 USD
Mazda MX-5 2023 có tổng cộng 5 màu sắc ngoại thất bao gồm các màu: cam, xanh dương, trắng, đỏ và bạc.
Khi so sánh giá xe trong cùng phân khúc, đối thủ thường xuyên được mang ra so sánh với Mazda MX-5 2023 chính là mẫu xe tên tuổi Toyota Supra. Cả 2 mẫu xe của nhà Mazda và Toyota đều được đánh giá là những chiếc xe thể thao nổi bật nhất trong phân khúc. Tuy nhiên xét về giá xe, Toyota Supra lại có giá bán cao hơn Mazda MX-5 2023 khoảng chừng 300.000.00 VND.
Mazda MX-5 2023 có nhiều trang bị an toàn cao cấp, đồng nhất với nhiều mẫu xe khác của Mazda. Cụ thể, xe được trang bị nhiều công nghệ an ninh an toàn như: công nghệ cảnh báo nguy hiểm, chức năng chống bó cứng phanh, công nghệ giới hạn tốc độ tự động, camera giám sát điểm mù, công nghệ phanh khẩn cấp tự động, chức năng kiểm soát hành trình, công nghệ cảnh báo mất tập trung,...
Vay ưu đãi trả góp, lái thử
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây