Thông số chính Hyundai Ioniq | |
Kiểu dáng | Hatchback |
Động cơ | pin Polymeter Lithium-ion 28kWh |
Hộp số | |
Dung tích (cc) | 1.580 |
Chỗ ngồi | 5 |
Năm SX | |
Xem thông số đầy đủ hơn |
Kể từ khi ra mắt, Hyundai Ioniq đã bán được hơn 60.00 chiếc gồm cả 3 phiên bản hybrid, PHEV và thuần điện. Hyundai Ioniq 2022 là bản nâng cấp giữa vòng đời ở thị trường nội địa với một chút thay đổi về nội ngoại thất. Liệu Ioniq 2022 có thể nhấn chìm kẻ thù lớn nhất Toyota Prius hay không vẫn là ẩn số. Tuy nhiên nếu bạn cần một chiếc hybrid tiết kiệm nhiên liệu thì Ioniq là lựa chọn hoàn hảo.
Thiết kế vô lăng & táp lô
Bảng táp lô của Hyundai Ioniq 2022 được thiết kế theo phong cách đơn giản. Toàn bộ nút bấm sắp xếp gọn gàng và khoa học với kích cỡ phím to cùng giao diện thân thiện giúp người dùng dễ dàng thao tác. Bảng điều khiển trung tâm đã được thiết kế lại với ánh sáng xung quanh sử dụng đèn Led màu xanh tạo cảm giác không gian rộng rãi.
Hyundai Ioniq 2022 vẫn sử dụng vô lăng thiết kế 3 chấu quen thuộc và bọc nỉ tiêu chuẩn. Chất liệu bọc vô lăng là da cao cấp đem đến cảm giác thoải mái và dễ chịu khi cầm nắm. Trên tay lái là tích hợp các nút bấm điều khiển giúp bạn dễ dàng điều khiển trong khi lái xe.
Thiết kế ghế ngồi
Hệ thống ghế ngồi 6 chỗ của Hyundai Ioniq 2022 được bọc da cao cấp với ghế lái có chức năng điều chỉnh điện 8 hướng. Hàng ghế trước tương đối thấp nhưng nhìn chung vẫn rộng rãi. Trong khi hàng ghế sau có thể chứa đến 3 người mà vẫn đủ không gian để chân. Tất cả là nhờ vào sàn xe phẳng.
Khoang hành lý
Hyundai Ioniq 2022 sở hữu khoang hành lý với diện tích 443L, cao hơn đối thủ Toyota Prius. Tất cả nhờ vào gói pin nằm bên dưới sàn xe giúp diện tích khoang hành lý của Ioniq không bị ảnh hưởng. Nếu muốn bạn có thể gập hàng ghế sau theo tỷ lệ 60:40 để diện tích khoang hành lý lên 1.410L.
Tin bán xe trang web hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp thông tin về bảng giá xe hơi, và là sàn mua bán ô tô đáng tin cậy nhất Việt Nam.
Thiết kế đầu xe
Với phiên bản mới 2022, Hyundai Ioniq đã có nhiều chỉnh sửa ở đầu và đuôi xe nhằm tạo ấn tượng hiện đại và cao cấp. Cụ thể đầu xe gây ấn tượng bởi cụm lưới tản nhiệt mạ crom bóng sáng. Ngoài ra xe còn thiết kế lại cụm đèn pha với đèn ban ngày 2 dải Led tạo sự khác biệt với bản 2019.
Thiết kế thân xe
Kích thước của Hyundai Ioniq 2022 vẫn tương tự đời trước là 4.470 x 1.820 x 1.460mm (dài x rộng x cao). Chiều dài cơ sở là 2.700mm. Nổi bật chính là bộ la zăng hợp kim 6 chấu bản to kích thước 17 inch. Đây cũng chính là điểm đặc trưng của dòng Ioniq.
Nằm sau bộ la zăng có phần thô kệch chính là Smart Regenerative Braking - công nghệ tái tạo năng lượng điện thông minh từ phanh Hyundai. Bên cạnh đó, logo Blue Drive của dòng xe xanh được nằm phía trên hốc bánh xe trước.
Thiết kế đuôi xe
Đuôi xe Hyundai Ioniq 2022 có chút ít sự khác biệt với thế hệ trước, chủ yếu là cặp đèn hậu hoàn toàn bằng Led thiết kế sắc sảo. Tuy nhiên đuôi xe vẫn được đánh giá là hơi ngắn và cao nên cảm giác khá cụt. Cụm đèn hậu vẫn thiết kế vuốt nhọn tạo cảm giác liền mạch với đuôi cốp.
Quý khách hàng đang có nhu cầu mua bán xe Hyundai có thể tham khảo giá xe tại: Mua bán oto Hyundai
Trang bị tiện nghi giải trí
Điểm khác biệt của Hyundai Ioniq 2022 chính là màn hình thông tin giải trí 10.25 inch làm trang bị tiêu chuẩn (bản 2019 là tùy chọn). Ngoài ra còn có hệ thống khởi động bằng nút bấm, bảng đồng hồ kỹ thuật số TFT 7 inch, bộ sạc điện thoại không dây Qi, dàn âm thanh cao cấp của Infinity.
Bên cạnh đó Ioniq sở hữu hệ thống thông tin giải trí hiện đại, hỗ trợ kết nối Android Auto, Apple CarPlay cùng Hyundai Live Services. Đặc biệt người dùng có thể truy cập bằng giọng nói nhờ dịch vụ viễn thông Bluelink. Phiên bản Premium của Ioniq PHEV có thểm cửa sổ trời tự động bằng kính, sạc điện thoại không dây.
Trang bị an toàn
Toàn bộ các phiên bản của Ioniq 2022 gồm PHEV, Hybrid và Electric đều có gói công nghệ an toàn SmartSense thuộc hãng Hyundai. Cụ thể gói gồm có Autonomous Emergency Braking - hệ thống phanh tự động khẩn cấp, Driver Attention Alert - hệ thống cảnh báo trên đường cho người lái và Lane Keep Assist - hỗ trợ giữ làn đường.
Ngoài ra xe còn trang bị hệ thống cảnh báo người lái xe mất tập trung, hệ thống kiểm soát hành trình bằng ra đa. Đặc biệt Ioniq 2022 còn hỗ trợ người lái thông qua việc tự chuyển đổi chế độ lái xe ở khu vực được chỉ định chạy bằng năng lượng điện. Đây là chế độ lái Green-zone, công nghệ đầu tiên trên thế giới. Ngoài ra còn có khả năng lái xe bằng bàn đạp cùng phanh tái tạo thông minh.
Khách hàng yêu mến dòng xe này có thể theo dõi tại mua bán xe Hyundai Ioniq.
Kiểu động cơ | High Pressure Direct Injection (HDi) |
Dung tích (cc) | 1.997 |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 150/4000 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 370/2000 |
Hộp số | 6AT |
Hệ dẫn động | FWD |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 6,3 |
Cần số điện tử | |
Loại pin | |
Tầm hoạt động (km) | |
Thời gian sạc nhanh |
Số chỗ | 7 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 5315 x 1935 x 1915 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.275 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 170 |
Bán kính vòng quay (mm) | |
Thể tích khoang hành lý (lít) | 989 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 70 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 2.050 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.680 |
Lốp, la-zăng | 215/60 R17 |
Treo trước | MacPherson |
Treo sau | Độc lập, lò xo trụ |
Phanh trước | Đĩa |
Phanh sau | Đĩa |
Đèn chiếu xa | Xenon |
Đèn chiếu gần | Xenon |
Đèn ban ngày | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | |
Đèn hậu | Halogen |
Gương chiếu hậu | Gập điện, chỉnh điện |
Sấy gương chiếu hậu | |
Gạt mưa tự động | |
Ăng ten vây cá | |
Cốp đóng/mở điện | |
Đèn phanh trên cao | |
Mở cốp rảnh tay | |
Đèn pha tự động xa/gần | |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu |
Chất liệu bọc ghế | Da |
Ghế lái chỉnh điện | Có, 8 hướng |
Nhớ vị trí ghế lái | |
Ghế phụ chỉnh điện | Có, 8 hướng |
Thông gió (làm mát) ghế lái | |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | |
Bảng đồng hồ tài xế | Kết hợp analog và màn hình 3.5-inch |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | |
Chất liệu bọc vô-lăng | Da |
Hàng ghế thứ hai | Gâp, trượt, tháo rời, xoay |
Chìa khoá thông minh | |
Khởi động nút bấm | |
Điều hoà | Tự động 2 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | |
Cửa kính một chạm | Có, tất cả các ghế |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | |
Tựa tay hàng ghế trước | |
Tựa tay hàng ghế sau | |
Màn hình trung tâm | Cảm ứng 7-inch |
Kết nối Apple CarPlay | |
Kết nối Android Auto | |
Ra lệnh giọng nói | |
Đàm thoại rảnh tay | |
Hệ thống loa | 10 |
Kết nối AUX | |
Kết nối USB | |
Kết nối Bluetooth | |
Radio AM/FM | |
Cửa sổ trời | |
Cửa sổ trời toàn cảnh | |
Kết nối WiFi | |
Massage ghế lái | |
Massage ghế phụ | |
Sạc không dây | |
Sưởi ấm ghế lái | |
Sưởi ấm ghế phụ | |
Hàng ghế thứ ba | Gâp, trượt, tháo rời, xoay |
Cửa hít | |
Lọc không khí | |
Sưởi vô-lăng | |
Điều hướng (bản đồ) | |
Apple CarPlay và Android auto | |
Chất liệu nội thất | |
Điều khiển bằng cử chỉ | |
Sấy vô-lăng | |
Kiểm soát chất lượng không khí | |
Kính hai lớp | |
Kính tối màu |
Trợ lực vô-lăng | Thủy lực |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop) | |
Phanh điện tử | |
Giữ phanh tự động | |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | |
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | |
Kiểm soát gia tốc | |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | |
Nhiều chế độ lái | |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) | |
Phanh tay điện tử | |
Khởi động từ xa | |
Cảnh báo tiền va chạm | |
Đánh lái bánh sau | |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động | |
Giới hạn tốc độ |
Số túi khí | 6 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |
Hỗ trợ đổ đèo | |
Cảnh báo điểm mù | |
Cảm biến lùi | |
Camera lùi | |
Camera 360 độ | |
Cảnh báo chệch làn đường | |
Hỗ trợ giữ làn | |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | |
Cảm biến áp suất lốp | |
Camera quan sát điểm mù | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | |
Cảm biến khoảng cách phía trước | |
Ổn định thân xe khi gió thổi ngang | |
Hỗ trợ chuyển làn | |
Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga) | |
Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành |
Phiên bản | Giá niêm yết | Xuất xứ | |
Hyundai Ioniq | 55,745 USD | Nhập khẩu | |
Xem so sánh |
/ 10