•  196/1/29 Cộng Hòa, P.12, TP.HCM

Chevrolet Trailblazer

Khoảng giá: 885 Triệu - 1,066 Tỷ
Trên đây là một số chi phí cố định quý khách hàng buộc phải trả khi mua và đăng ký xe. Các chi phí khác có thể phát sinh (và không bắt buộc) trong quá trình đăng ký xe.

Giá lăn bánh

Tại Việt Nam, Chevrolet Trailblazer được phân phân phối chính hãng 3 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
*Kéo sang phải để xem đầy đủ giá lăn bánh theo khu vực

Tên phiên bản Giá niêm yết Hà Nội Hồ Chí Minh Hà Tĩnh Cần Thơ Hải Phòng Lào Cai Cao Bằng Lạng Sơn Sơn La Quảng Ninh Tỉnh/TP Khác
Chevrolet Trailblazer 2.5L 4x2 AT LT 925,000,000 1,074 Tỷ 1,055 Tỷ 1,047 Tỷ 1,055 Tỷ 1,055 Tỷ 1,054 Tỷ 1,054 Tỷ 1,054 Tỷ 1,054 Tỷ 1,054 Tỷ 1,036 Tỷ
Trailblazer 2.5L 4x2 MT LT 885,000,000 1,029 Tỷ 1,011 Tỷ 1,002 Tỷ 1,01 Tỷ 1,01 Tỷ 1,009 Tỷ 1,009 Tỷ 1,009 Tỷ 1,009 Tỷ 1,009 Tỷ 992,087 Triệu
Trailblazer 2.5L 4x4 AT LTZ 1,066,000,000 1,232 Tỷ 1,21 Tỷ 1,203 Tỷ 1,213 Tỷ 1,213 Tỷ 1,212 Tỷ 1,212 Tỷ 1,212 Tỷ 1,212 Tỷ 1,212 Tỷ 1,191 Tỷ

Liên hệ lái thử - Mua trả góp - Ưu đãi

Hỗ trợ 24/7 Liên hệ quảng cáo
Kiều Dung Liên hệ quảng cáo

Chevrolet Trailblazer 2024 (7 chỗ) là dòng xe thuộc phân khúc SUV khá nổi tiếng với xuất xứ từ Hoa Kỳ. Dù chỉ mới ra mắt trong một khoảng thời gian ngắn, thế nhưng, Chevrolet Trailblazer đã để lại ấn tượng mạnh đối với khách hàng nhờ vào vẻ bề ngoài nổi bật - ngoại thất thể thao nhưng vẫn đảm bảo tốt nét sang trọng, đẳng cấp; động cơ xe mạnh mẽ và trình tiết kiệm nhiên liệu chuẩn. 

Cùng theo dõi những chia sẻ của tin bán xe trong bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ đánh giá chi tiết kèm bảng giá lăn bánh của mẫu xe này nhé.

Nội Thất

Thiết kế vô lăng và táp lô

Vô lăng xe Chevrolet Trailblazer có phần vô lăng mang đến cho người sử dụng cảm giác rất êm tay bởi thiết kế bọc da cả ba chấu. Người lái xe luôn cảm thấy an toàn với kiểu vô lăng này. Ngoài ra, vô lăng được tích hợp các nút thuận tiện để nghe nhận cuộc gọi, điều chỉnh âm lượng cũng như điều chỉnh tốc độ hành trình.

Kế vô lăng được tích hợp cụm đồng hồ rất dễ quan sát, hiển thị được đầy đủ các thông số cơ bản, có kèm một màn hình LCD giúp thông báo chính xác hơn các thông số cần thiết, giúp người cầm lái cảm thấy an tâm hơn. 

Táp lô của xe Chevrolet Trailblazer thuộc kiểu đối xứng, được viền Crom tinh tế và sang trọng. Hệ thống nút được thiết kế khá đơn giản, dễ sử dụng với tông màu chính là xám đen tạo nên tổng thể đẳng cấp, ấn tượng.

Thiết kế ghế ngồi

Trái ngược hoàn toàn với vẻ ngoài mạnh mẽ, nam tính, ghế ngồi của Chevrolet Trailblazer lại mang nét mềm mại và hiện đại. Toàn bộ ghế ở khoang xe được bọc da và được bố trí theo kiểu cao dần về phía sau như kiểu ghế ngồi trong rạp hát.

Ghế sử dụng hoàn toàn hai tông màu nâu và xám truyền thống. Đặc biệt, ghế ngồi của người lái có thể điều chỉnh xoay dễ dàng và thông minh theo 6 hướng. Những ghế dành cho hành khách phía sau có thể điều chỉnh xoay theo 4 hướng. Tất cả đều hướng đến mục đích tạo được cảm giác an toàn và thoải mái tuyệt đối cho người dùng.

Khoang hành lý

Khoang hành lý của Chevrolet Trailblazer không quá ấn tượng. Tuy nhiên, do hàng ghế thứ ba có khả năng bật gập thoải mái, thế nên không gian của khoang hành lý có thể được nới rộng khi cần thiết, sức chứa khoảng tối đa cho 5 thành viên trong gia đình.

Khách hàng có nhu cầu mua bán ô tô Chevrolet Trailblazer có thể tham khảo giá bán tại mua bán xe Chevrolet Trailblazer.

Ngoại Thất

Thiết kế đầu xe

Đánh giá một cách khái quát. xe Chevrolet Trailblazer 2024 sở hữu diện mạo khá “hầm hố” nhờ những đường gân, chúng được dập nổi từ đầu đến tận đuôi xe. Sở hữu phần lưới tản nhiệt quen thuộc và đặc trưng ở phần đầu, được cắt bởi các thanh mỏng mạ Crom màu bạc và logo thương hiệu Chevrolet, đầu xe mang dáng vẻ cứng cáp sang trọng.

Hai bên trái phải của xe có hai cụm đèn được thiết kế liền lạc với phần đầu xe, điều này giúp tổng thể xe trở nên hài hòa, cân đối và bắt mắt. Một vài chi tiết khác như calang, hốc gió, hốc đèn sương mù… cũng được thiết kế theo phong cách nam tính mạnh mẽ, quyến rũ và thu hút.

Một điểm trừ nhỏ ở phần đầu xe là đèn pha sử dụng công nghệ đèn hơi “cũ kỹ” - dạng đèn Halogen. Những mẫu xe thuộc dòng SUV, thông thường, đã chuyển sang sử dụng công nghệ bóng chiếu Projector.

Thiết kế thân xe

Chevrolet Trailblazer 2024 có kích thước khá lớn, gần như lớn nhất trong phân khúc với thông số cụ thể Dài x Rộng x Cao đạt 4.887 x 1.902 x 1.848 (mm), chiều dài khái quát  2.845 (mm), khoảng sáng ở gầm xe bản LT là 219mm) và bản LTZ là 221 (mm). Thế nhưng, nhờ vào sự “đồ sộ” này, phần thân Chevrolet Trailblazer trở nên “oai vệ” hơn khi đứng cạnh những đối thủ khác.

Phần thân Chevrolet Trailblazer không quá cầu kỳ nhưng vẫn đủ tạo ấn tượng cho người dùng bởi sự hài hòa giữa các đường gân dập nổi, tay nắm cửa mạ Crom sáng bóng cùng hốc bánh xe khá cao tạo nên dáng thể thao năng động, mạnh mẽ. 

Gương chiếu hậu được ốp Chrome có tích hợp đèn xi nhan giúp quá trình cảnh báo sang đường tốt hơn. Bộ mâm xe được mạ hợp kim nhôm 17 - 18 inch với thiết kế bao gồm 6 chấu kép mang dáng vẻ sang trọng và sắc sảo. Bên cạnh đó, một số chi tiết nhỏ khác như bậc để lên xuống, thanh giá nóc, dải Chrome đáy kính đều sở hữu “ngoại hình” khá bắt mắt.

Thiết kế đuôi xe

Đuôi xe Chevrolet Trailblazer 2024 có thiết kế không quá ấn tượng, với những chi tiết khá đơn giản, có nhiều nét tương đồng với chiếc Fortuner của thế hệ trước. 

Tuy phần đuôi xe không quá đẹp mắt nhưng về cơ bản, nó vẫn sở hữu một vài điểm nhấn như phần ống xả được mạ Crom sang trọng, bộ phận cản sau khá to, cụm đèn chiếu hậu LED với nhiều chùm ánh sáng khá rực rỡ.

Ngoài ra, ở phía đuôi xe này, đèn cảnh báo phanh sử dụng bóng Halogen giúp quá trình cảnh báo xe sau diễn ra tốt hơn, phần cản sau được điều chỉnh hướng lên cao giúp xe vượt qua các địa hình dốc dễ dàng hơn.

 Để có thể nhanh chóng tìm kiếm và sở hữu cho mình một con xe ưng ý, khách hàng hãy theo dõi tại trang mua bán oto của website tin bán xe. Tại đây có hàng nghìn tin đăng mua bán mỗi ngày sẽ giúp khách hàng dễ dàng tìm được một con xe ưng ý một cách nhanh nhất.

Tiện Nghi

Trang bị tiện nghi giải trí

Xe Chevrolet Trailblazer đáp ứng đầy đủ các tiện nghi cơ bản so với các đối thủ trong cùng phân khúc.

Xe Chevrolet Trailblazer đáp ứng đầy đủ các tiện nghi cơ bản so với các đối thủ trong cùng phân khúc. Xe nổi bật với khả năng khởi động từ xa, giúp xe bật điều hòa nhanh chóng trước khi người dùng lên xe.

Bên cạnh đó, xe còn sở hữu nhiều công nghệ nổi bật như màn hình cảm ứng lên đến 8 inch, hệ thống giải trí Mylink II, loa cao cấp cho chất lượng âm thanh cực chuẩn cùng một số cổng sạc và hốc để đồ vô cùng tiện dụng.

Động cơ vận hành

Xe Chevrolet Trailblazer sở hữu hệ thống động cơ Duramax cực mạnh mẽ, bộc lộ chính xác bản chất của những chiếc xe ô tô Mỹ hiện đại. Động cơ này thường được dùng để trang bị cho một số dòng xe quân sự. 

Chính vì được trang bị hệ thống động cơ Duramax, xe Chevrolet Trailblazer có sức mạnh gần như vượt trội hơn hẳn các đối thủ khác trong phân khúc. Động cơ Duramax có dung tích 2.5l, sử dụng Diesel làm nhiên liệu và nhiên liệu được phun trực tiếp, gồm đến 4 xi lanh thẳng hàng, turbo biến thiên và có khả năng làm mát khí nạp. Công suất cực đại của Duramax đạt đến 180 HP và sức kéo lên đến 440 NM, hộp số sàn hoặc hộp số tự động có 6 cấp.

Cảm giác lái

Là một mẫu xe tương đối mới, tuy nhiên, một số người dùng đã trải nghiệm cảm giác lái của xe Chevrolet Trailblazer cho rằng dòng xe này mang đến cảm giác lái mượt mà, êm ái và an toàn. Đồng thời, xe trang bị rất nhiều tiện nghi, điều đó hứa hẹn quá trình sử dụng “đỉnh cao” với những giờ phút lái xe thư thái hoàn toàn. 

Xem thêm: Bảng giá xe ô tô cập nhật mới nhất

Mức tiêu hao nhiên liệu

Khi vừa trình làng, xe Chevrolet Trailblazer đã được giới thiệu nhiều về khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Sử dụng công nghệ phun dầu điện tử cùng Turbo biến thiên, dòng xe này vận hành nhanh và mạnh nhưng lại không tốn nhiên liệu như những đối thủ cùng phân khúc.

Cụ thể, mức tiêu thụ nhiên liệu của Chevrolet Trailblazer được nhà sản xuất cung cấp chính xác là 10l tương ứng với quãng đường đô thị, 7.9l tương ứng với quãng đường hỗn hợp và 6.6l tương ứng với những quãng đường dài (đường trường). 
Với công nghệ phun dầu điện tử và Turbo biến thiên, chiếc xe này cho một khả năng vận hành mạnh mẽ nhưng cũng rất tiết kiệm nhiên liệu

So sánh giá xe trong cùng phân khúc

Phải nói rằng, phân khúc xe 7 chỗ với giá xe dao động trên dưới 1 tỷ đang cạnh tranh nhau rất khốc liệt khi rất nhiều sản phẩm được đầu tư đầy tâm huyết xuất hiện trên thị trường. Mỗi dòng xe đều có những ưu - nhược riêng, tùy theo nhu cầu mà khách hàng sẽ lựa chọn các sản phẩm khác nhau.

Tuy nhiên, một cách công bằng, Chevrolet Trailblazer có mức giá khá tốt, vẻ ngoài cũng như nội thất bên trong đẹp, động cơ mạnh mẽ, trình tiết kiệm nhiên liệu ổn… Và với nhiều ưu điểm như vậy, Chevrolet Trailblazer là một trong những gợi ý đáng lưu tâm nếu khách hàng muốn tìm một chiếc xe 7 chỗ.  

An Toàn

Trang bị tính năng an toàn

Giới chuyên môn đánh giá mức độ an toàn của xe Chevrolet Trailblazer khá cao bởi xe được trang bị rất nhiều tính năng hiện đại như hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS), hệ thống cân bằng điện tử (ESC), hệ thống chống lật (ARP), cảnh báo chệch làn đường, camera lùi… Nếu làm một phép so sánh, trang bị an toàn của xe Chevrolet Trailblazer tương đương với xe Toyota Fortuner phiên bản cao nhất.
 

Chevrolet Trailblazer Đang bán

Thông số kỹ thuật xe Chevrolet Trailblazer

    • Kiểu động cơ
      I4 2.2
    • Dung tích (cc)
      2.151
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
      202/3800
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
      440/1750 - 2750
    • Hộp số
      8 DCT
    • Hệ dẫn động
      AWD
    • Loại nhiên liệu
      Diesel
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
      6,73
    • Tầm hoạt động (km)
    • Thời gian sạc nhanh
    • Loại pin
    • Dung lượng pin
    • Cần số điện tử
    • Số chỗ
      7
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm)
      4785 x 1900 x 1730
    • Chiều dài cơ sở (mm)
      2.765
    • Khoảng sáng gầm (mm)
      185
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít)
      71
    • Trọng lượng bản thân (kg)
      1.900
    • Trọng lượng toàn tải (kg)
      2.600
    • Lốp, la-zăng
      235/55 R19
    • Bán kính vòng quay (mm)
      5.700
    • Thể tích khoang hành lý (lít)
      831/782 (5 chỗ / 7 chỗ)
    • Đèn chiếu xa
      Bi LED
    • Đèn chiếu gần
      Bi LED
    • Đèn ban ngày
      Dạng LED
    • Đèn hậu
      LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn phanh trên cao
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Gương chiếu hậu
      Gập điện, chỉnh điện
    • Gạt mưa tự động
    • Mở cốp rảnh tay
    • Tùy chọn sơn hai màu
    • Chất liệu bọc ghế
      Da
    • Ghế lái chỉnh điện
      Chỉnh điện 10 hướng
    • Ghế phụ chỉnh điện
      Chỉnh điện 6 hướng
    • Điều hoà
      Tự động 2 vùng độc lập
    • Màn hình trung tâm
      10,25 inch có cảm ứng
    • Hệ thống loa
      10
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Chìa khoá thông minh
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa sổ trời
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Lọc không khí
    • Kiểm soát chất lượng không khí
    • Trợ lý ảo
    • Massage ghế lái
    • Massage ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế
      Màn hình Digital 12.3 inch
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng
      Da
    • Hàng ghế thứ hai
      Gập 6/4
    • Hàng ghế thứ ba
      Gập 5/5
    • Khởi động nút bấm
    • Cửa kính một chạm
      Có, 4 cửa
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Kết nối AUX
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Điều hướng (bản đồ)
    • Khởi động từ xa
    • Cửa hít
    • Sưởi vô-lăng
    • Điều khiển bằng cử chỉ
    • Apple CarPlay và Android auto
    • Chất liệu nội thất
    • Sấy vô-lăng
    • Trần sao
    • Trần vật liệu Alcatara
    • Vách ngăn khoang lái và Cabin - kèm tivi
    • Ghế độc lập - có bệ đỡ chân
    • Trợ lực vô-lăng
      Điện
    • Nhiều chế độ lái
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hỗ trợ đỗ xe chủ động
    • Hỗ trợ đọc biển báo, tín hiệu giao thông
    • Quản lý xe qua app điện thoại
    • Phanh điện tử
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Đánh lái bánh sau
    • Giới hạn tốc độ
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
    • Số túi khí
      6
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Tự động chuyển làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Cảm biến áp suất lốp
    • Cảm biến khoảng cách phía trước
    • Cảnh báo tiền va chạm
    • Hỗ trợ chuyển làn
    • Cảnh báo giao thông khi mở cửa
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga)
    • Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành
    • Ổn định thân xe khi gió thổi ngang
    • Thông báo xe trước khởi hành
    • Treo trước
      Macpherson
    • Treo sau
      Liên kết đa điểm
    • Phanh trước
      Đĩa
    • Phanh sau
      Đĩa

Ưu điểm

  • Hệ thống động cơ mạnh mẽ, chinh phục mọi nẻo đường là điểm cộng đầu tiên cần phải nhắc đến khi giới thiệu về mẫu xe này. Bên cạnh đó, kết cấu xe vững chãi, các chi tiết nội thất cứng cáp, giao diện xe thân thiện và rất dễ sử dụng. Ngoài ra, xe còn có hệ thống cân bằng tốt, khả năng cách âm cách gió cao, hệ thống hỗ trợ an toàn hiệu quả, khi sử dụng mang lại cảm giác cầm lái thoải mái và an toàn. Với người sử dụng, một mẫu xe sở hữu được nhiều ưu điểm như thế này chắc chắn là một mẫu xe đáng phải sở hữu.

Nhược điểm

  • Trình tăng tốc của Chevrolet Trailblazer có độ trễ, tiếng ồn từ động cơ dầu hơi lớn và xe chỉ trang bị có 2 túi khí an toàn. 
Dòng xe: Chevrolet Trailblazer

Điểm chi tiết

Nội thất 8.6
Ngoại thất 8.5
Hiệu suất 8.5
Nhiên liệu 8.5
Giá xe 8.8

Hỏi đáp

Chevrolet Trailblazer 2023 có giá bán giao động tùy phiên bản từ 900 đến hơn 1 tỷ đồng. Giá trên chưa bao gồm chi phí phát sinh khi xe lăn bánh.
Chevrolet Trailblazer 2023 sở hữu 6 màu xe khác nhau bao gồm Đỏ, Trắng, Bạc, Đen, Xanh và Xám.
Chevrolet Trailblazer được trang bị hệ thống động cơ Duramax cực mạnh mẽ. Động cơ này thường được dùng để trang bị cho một số dòng xe quân sự.
Phải nói rằng, phân khúc xe 7 chỗ với mức giá dao động trên dưới 1 tỷ đang cạnh tranh nhau rất khốc liệt khi rất nhiều sản phẩm được đầu tư đầy tâm huyết xuất hiện trên thị trường. Mỗi dòng xe đều có những ưu - nhược riêng, tùy theo nhu cầu mà khách hàng sẽ lựa chọn các sản phẩm khác nhau

Bán xe Chevrolet Trailblazer theo năm

2023 2021 2019 2018 2017
Vay ưu đãi trả góp, lái thử
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây