Tên phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Hà Tĩnh | Quảng Ninh | Hải Phòng | Lào Cai | Cao Bằng | Lạng Sơn | Sơn La | Cần Thơ | Tỉnh/TP Khác |
Sport Line | 1,899,000,000 | 2,148,877,000 | 2,110,897,000 | 2,110,887,000 | 2,129,877,000 | 2,129,877,000 | 2,129,877,000 | 2,129,877,000 | 2,129,877,000 | 2,129,877,000 | 2,129,877,000 | 2,091,897,000 |
Sport Line Plus | 2,179,000,000 | 2,462,477,000 | 2,418,897,000 | 2,421,687,000 | 2,443,477,000 | 2,443,477,000 | 2,443,477,000 | 2,443,477,000 | 2,443,477,000 | 2,443,477,000 | 2,443,477,000 | 2,399,897,000 |
BMW 320i là một trong những mẫu xe nổi bật nhất trong phân khúc sedan hạng sang cỡ nhỏ tại Việt Nam hiện nay. Dòng xe này hiện đang phải đối đầu với những đối thủ nặng ký như Mercedes C – Class hay Audi A4,…
So với các dòng xe trong cùng phân khúc thì BMW 320i 2024 được đánh giá là dòng xe mang lại cảm giác lái thú vị nhất, bên cạnh đó, dòng xe này cũng có rất nhiều những trang bị mới mẻ giúp cho khách hàng và các đại lý mua bán xe ưu tiên lựa chọn dòng sản phẩm này.
Thiết kế màn hình trung tâm của dòng xe BMW 320i 2024 có độ nghiêng 7 độ hướng chủ yếu về phía người lái nhằm mang lại sự thuận tiện nhất cho người lái khi quan sát và điều khiển xe. Đối với độ rộng rãi bên trong thì dòng xe này có sự hạn chế hơn so với các đối thủ của mình, tuy nhiên mức chênh lệch cũng không đáng kể.
Khu vực bảng táp lô của BMW 320i 2024 được bày trí khá khoa học, sử dụng chất liệu hiện đại mang lại sự tiện dụng, sang trọng bậc nhất cho dòng xe này.
BMW trang bị cho dòng xe của mình mẫu vô lăng 3 chấu được bọc chất liệu da êm ái khiến cho việc cầm nắm được chắc tay và thuận tiện nhất. Bên cạnh đó, trên chi tiết này còn được tích hợp thêm các nút bấm tiện lợi giúp cho bạn có thể vừa lái xe vừa điều khiển các thông số trên xe một cách dễ dàng nhất.
Chất liệu ghế ngồi mà dòng xe BMW 320i 2024 sử dụng đó chính là chất liệu da Sensatec – chất liệu này không chỉ mang lại sự êm ái, thoải mái mà còn góp phần giúp cho không gian nội thất của xe trở nên đẳng cấp hơn rất nhiều.
BMW 320i 2024 chú trọng đầu tư thêm rất nhiều tính năng cho hệ thống ghế lái của mình, cụ thể đó chính là chức năng chỉnh điện 8 hướng và đi kèm với đó là ghi nhớ 2 vị trí khác nhau. Còn đối với hàng ghế sau, BMW 320i 2024 thiết kế với độ nghiêng 10 độ giúp cho bạn có được tư thế ngồi thoải mái và thư giãn nhất.
BMW 320i 2024 có dung tích khoang hành lý đạt mức 368 lít. So với các dòng xe trong cùng phân khúc thì mức dung tích của dòng xe này lá khá ổn, đảm bảo được những nhu cầu cần thiết cho người dùng.
Xem thêm: Giá xe BMW 528i
BMW 320i 2024 vẫn giữ cho mình bộ lưới tản nhiệt hình quả thận đặc trưng của thương hiệu BMW ở phần đầu xe, đi kèm với đó là những nan dọc được sơn tone màu đen vô cùng mạnh mẽ và tối ưu.
Đối với hệ thống chiếu sáng, dòng xe được trang bị cụm đèn pha ứng dụng công nghệ LED hiện đại, chi tiết này được vuốt nhọn sang phần hông tạo nên nét đẹp rất độc đáo ở phần đầu xe. Nhiều khách hàng đánh giá rất cao hiệu suất ánh sáng mà dòng xe này mang lại cụ thể không chỉ đáp ứng ánh sáng cho khả năng quan sát của người dùng mà đồng thời còn tăng được nguồn ánh sáng khi lái xe vào cua và các địa chỉ thiếu ánh sáng.
Hệ thống đèn LED ban ngày của BMW 320i 2024 được thiết kế theo kiểu dáng 2 vòng tròn khuyết, đi kèm với đó là bộ khuếch tán được tạo hình theo cấu trúc khá liền mạch mang lại sự hài hòa cho phần đầu xe.
Những đường gân dập nổi kéo dài từ vòm bánh trước đến cụm đèn hậu được xem là điểm nhấn nổi bật nhất ở phần thân xe. Chi tiết này khiến cho góc nhìn ngang của BMW 320i 2024 trở nên cá tính và mạnh mẽ hơn rất nhiều.
Dòng xe này được trang bị bộ vành có kích thước 16 inch 5 chấu – theo đánh giá của nhiều khách hàng thì con số này vẫn khá nhỏ so với diện mạo bên ngoài của xe, gây nên sự hạn chế cho thiết kế của dòng xe này. BMW 320i 2024 còn được trang bị thêm bộ gương chiếu hậu có chức năng gập chỉnh, tích hợp đèn báo rẽ và được định dạng theo kiểu góc cạnh – chi tiết này khiến cho nhiều khách hàng liên tưởng đến mẫu xe đàn anh 5 Series.
Điểm nhấn nổi bật nhất ở phần đuôi xe đó chính là cụm đèn hậu được thiết kế bao gồm 2 dải đèn LED vô cùng sắc sảo và bắt mắt.
Ngay bên dưới chi tiết này là cụm ống xả kép, tuy nhiên, BMW 320i 2024 lại có kiểu thiết kế khá độc đáo đó chính là bố trí tràn về 1 phía – mặc dù vậy nhưng nhiều khách hàng lại cho rằng nó làm mất đi sự cân đối ở phần đuôi xe.
Khách hàng có nhu cầu mua bán xe oto cũ/mới thì hãy vào website Tin bán xe. Đây là website chuyên cung cấp dịch vụ mua bán và cho khách hàng đăng tin cực kỳ uy tín và hoàn toàn miễn phí.
Những trang bị tiện nghi của dòng xe BMW 320i 2024 được đánh giá đủ dùng, phù hợp với mẫu sedan hạng sang cỡ nhỏ hiện nay. Cụ thể dòng xe này được trang bị hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập có chức năng làm mát nhanh và sâu, đi kèm với đó là các cửa gió điều hòa phía sau nhằm tăng hiệu suất làm mát, bất kỳ vị trí nào trong xe cũng cảm nhận được sự thoải mái nhất.
Bên cạnh đó, dòng xe này còn có thêm màn hình cảm ứng 6.5 inch có chức năng kết nối với rất nhiều tiện ích khác nhau như USB, Bluetooth,… Dàn âm thanh 9 loa cũng sẽ giúp cho bạn có được chất lượng âm thanh hoàn hảo nhất.
Khối động cơ mà dòng xe BMW 320i 2024 sử dụng đó chính là động cơ Xăng 2.0L 4 xy lanh – động cơ này có chức năng sản sinh mức công suất lên tới 184 mã lực, mô men xoắn cực đại đạt mức 290 Nm. Ngoài ra, dòng xe này còn được trang bị thêm hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động cầu sau vô cùng linh hoạt, đảm bảo được khả năng vận hành là tối ưu nhất.
BMW 320i 2024 có mức vận tốc tối đa đạt 235 km/h, bên cạnh đó bạn cũng có thể tăng từ 0 đến 100km/h chỉ trong vòng hơn 7 giây. Bên cạnh đó, hãng xe Đức còn mang đến cho người dùng 3 tùy chọn chế độ lái khác nhau :
Thứ nhất, đối với chế độ Comfort – đây là chế độ điều khiển xe tăng tăng ở mức vừa phải, không quá tiêu hao nhiên liệu.
Thứ hai, chế độ Eco Pro, đây là chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu bậc nhất.
Thứ ba, chế độ Sport giúp cho bạn có được cảm giác lái cực bốc và phấn khích nhất khi điều khiển chiếc xe của mình.
Có thể thấy dòng xe BMW 320i 2024 mang lại cho người dùng rất nhiều cảm giác lái khác nhau chính vì vậy đây cũng là dòng xe được đánh giá khá cao trong cùng phân khúc. Bạn có thể lựa chọn dòng xe này nếu yêu thích trải nghiệm cảm giác lái khi sử dụng xe.
Khách hàng có nhu cầu mua bán xe BMW 320i có thể tham khảo giá bán tại mua bán ô tô BMW.
Theo thông tin từ nhà sản xuất thì mức tiêu hao nhiên liệu của dòng xe BMW 320i 2024 hiện đang ở mức 5.3L/100km. Đây được xem là mức tiêu hao khá tiết kiệm và giúp cho bạn tiết kiệm được một khoản chi phí không hề nhỏ khi sử dụng dòng xe này lâu dài.
BMW 320i 2024 có giá bán niêm yết cao hơn Mercedes C Class (1,389 tỷ đồng) khoảng hơ 300 triệu đồng, so với mức giá bán với dòng xe Audi A4 (1,65 tỷ đồng) thì hai dòng xe này cũng không có nhiều sự chênh lệch tron giá bán.
Mỗi dòng xe đều có những ưu nhược điểm riêng biệt, trang bị tiện nghi cũng khác nhau chính vì vậy khách hàng hoàn toàn có thể đánh giá chi tiết từng sản phẩm trước khi đưa ra những lựa chọn cho riêng mình. Dòng xe BMW 320i 2024 vẫn được đánh giá khá cao về mức giá bán phù hợp với trang bị và tiện ích trên xe.
BMW 320i 2024 là mẫu sedan hạng sang chính vì vậy dòng xe này cũng được đầu tư rất nhiều về hệ thống an toàn, cụ thể dòng xe này cố camera lùi, hệ thống kiểm soát cự ly đỗ xe…. Không những vậy bên trong chiếc xe còn có rất nhiều những tính năng đa dạng như: 6 túi khí, hệ thống chống bó cứng phanh, cân bằng điện tử, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, chức năng khóa cửa tự động,…
Với những trang bị này thì BMW 320i 2024 được đông đảo khách hàng lựa chọn, đặc biệt là những khách hàng nữ.
Tên phiên bản | Sport Line1.9 Tỉ | Sport Line Plus2.18 Tỉ |
---|---|---|
Động cơ/hộp số | ||
Kiểu động cơ | Xăng I4, 2.0 TwinPower Turbo | Xăng I4, 2.0 TwinPower Turbo |
Dung tích (cc) | 1.998 | 1.998 |
Công suất máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 184/5.000 – 6.500 | |
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 300/1.350 – 4.000 | |
Hộp số | Tự động 8 cấp Steptronic | Tự động 8 cấp Steptronic |
Hệ dẫn động | Cầu sau | Cầu sau |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 6,4 | 6,4 |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 184/5.000 – 6.500 | |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 300/1.350 – 4.000 | |
Kích thước/trọng lượng | ||
Số chỗ | 4 | 4 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4.709 x 1.827 x 1.435 | 4.709 x 1.827 x 1.435 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.851 | 2.851 |
Dung tích khoang hành lý (lít) | 480 | 480 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 59 | 59 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 1.535 | 1.535 |
Lốp, la-zăng | 17 inch 5 chấu kép | 18 inch 5 chấu kép |
Hệ thống treo/phanh | ||
Treo trước | Có | Có |
Treo sau | Có | Có |
Phanh trước | Có | Có |
Phanh sau | Có | Có |
Ngoại thất | ||
Đèn chiếu xa | LED | LED |
Đèn chiếu gần | LED | LED |
Đèn ban ngày | LED | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có |
Đèn pha tự động xa/gần | Có | Có |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Có | Có |
Đèn hậu | LED | LED |
Đèn phanh trên cao | Không | Không |
Gương chiếu hậu | Gập điện, chỉnh điện, chống chói | Gập điện, chỉnh điện, chống chói |
Sấy gương chiếu hậu | Không | Không |
Gạt mưa tự động | Có | Có |
Ăng ten vây cá | Có | Có |
Cốp đóng/mở điện | Có | Có |
Mở cốp rảnh tay | Có | Có |
Nội thất | ||
Đàm thoại rảnh tay | Có | Có |
Hệ thống loa | 10 | 16 |
Phát WiFi | Có | Có |
Kết nối AUX | Có | Có |
Kết nối USB | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có |
Radio AM/FM | Có | Có |
Sạc không dây | Không | Không |
Chất liệu bọc ghế | Ghế bọc da Sensatec pha nỉ màu đen | Ghế bọc da Sensatec |
Điều chỉnh ghế lái | Có | Có |
Nhớ vị trí ghế lái | Có | Có |
Massage ghế lái | Có | Có |
Điều chỉnh ghế phụ | Không | Không |
Massage ghế phụ | Không | Không |
Thông gió (làm mát) ghế lái | Có | Có |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | Không | Không |
Sưởi ấm ghế lái | Có | Có |
Sưởi ấm ghế phụ | Không | Không |
Bảng đồng hồ tài xế | bảng đồng hồ tích hợp màn hình màu 5,7 inch | bảng đồng hồ kỹ thuật số 12,3 inch |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | Tay lái thể thao bọc da | Tay lái thể thao bọc da |
Hàng ghế thứ hai | Gập 40:20:40 | Gập 40:20:40 |
Hàng ghế thứ ba | Gập phẳng hoàn toàn bằng cơ | Gập phẳng hoàn toàn bằng cơ |
Chìa khoá thông minh | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Có | Có |
Điều hoà | Điều hòa tự động 3 vùng | Điều hòa tự động 3 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Không |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không | Không |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế trước | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Không | Không |
Màn hình giải trí | màn hình cảm ứng trung tâm 8,8 inch | màn hình cảm ứng trung tâm 10,25 inch |
Kết nối Apple CarPlay | Có | Có |
Kết nối Android Auto | Không | Không |
Ra lệnh giọng nói | Có | Có |
Hỗ trợ vận hành | ||
Trợ lực vô-lăng | Có | Có |
Nhiều chế độ lái | Có | Có |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Có | Có |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) | Có | Có |
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | Có | Có |
Kiểm soát gia tốc | Có | Có |
Phanh tay điện tử | Có | Có |
Giữ phanh tự động | Có | Có |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Không | Không |
Công nghệ an toàn | ||
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Không | Không |
Số túi khí | 6 | 6 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có | Có |
Cảm biến lùi | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có |
Camera 360 | Có | Có |
Camera quan sát làn đường (LaneWatch) | Có | |
Cảnh báo chệch làn đường | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn | Có | Có |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có | Có |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | Có | Không |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có | Có |
Camera quan sát điểm mù | Có |