Tên phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Hà Tĩnh | Quảng Ninh | Hải Phòng | Lào Cai | Cao Bằng | Lạng Sơn | Sơn La | Cần Thơ | Tỉnh/TP Khác |
G 63 AMG | 11,750,000,000 | 13,181,997,000 | 12,946,997,000 | 13,045,497,000 | 13,162,997,000 | 13,162,997,000 | 13,162,997,000 | 13,162,997,000 | 13,162,997,000 | 13,162,997,000 | 13,162,997,000 | 12,927,997,000 |
Khoang hành lý khi sở hữu dung tích lớn bậc nhất phân khúc. Ngoài ra xe còn có trang bị nội thất với đầy đủ mọi tiện nghi, thiết kế, công nghệ có chức năng cao cấp, hiện đại nhất.
Giống như nhiều mẫu xe khác của Mercedes, Mercedes AMG G63 gặp hạn chế, nhược điểm lớn trong việc tiêu hao nhiên liệu.
Với đặc tính là một mẫu xe địa hình, Mercedes AMG G63 được ví như một “cỗ xe tăng” bất bại trong phân khúc. Sở hữu nhiều công nghệ hiện đại nhất hiện nay bởi vậy nên Mercedes AMG G63 2024 có giá bán không hề rẻ. Với ngoại hình thể thao hầm hố cùng những đặc điểm đặc biệt Mercedes AMG G63 2024 đã và đang trở thành đối thủ đáng gờm của nhiều mẫu xe tên tuổi sừng sỏ khác.
Thiết kế nội thất trong đó có vô lăng và táp lô của xe mang đến một phong cách hoàng gia cao cấp, xa hoa và đắt đỏ bậc nhất cho thấy mức độ chịu chi và chịu chơi đến từ nhà sản xuất Mercedes.
Mercedes AMG G63 2024 sử dụng vô lăng 4 chấu từ chất liệu da và gỗ cao cấp đắt đỏ. Với kiểu dáng thể thao cùng chất liệu cao cấp, đã mang đến cho người dùng cảm giác cầm nắm tốt nhất.
Khu vực táp lô của Mercedes AMG G63 2024 có không gian rộng rãi, là nơi tập trung của nhiều thiết bị công nghệ hiện đại bậc nhất hiện nay. Nổi bật nhất ở khu vực trung tâm táp lô là màn hình cảm ứng kép kích thước lớn đáp ứng nhu cầu tra cứu thông tin và giải trí của khách hàng. Phía sau vô lăng là bộ đồng hồ kỹ thuật số dạng cảm ứng cao cấp làm nổi bật không gian nội thất xe.
Khách hàng yêu thích và muốn sở hữu mẫu xe này có thể tham khảo giá bán tại mua bán xe Mercedes AMG G63.
Ghế ngồi của Mercedes AMG G63 2024 được cho là điểm cộng sáng giá khiến mọi khách hàng đều cảm thấy hài lòng. Ghế xe có kích thước rộng rãi với chất liệu đệm và da cao cấp mang lại cảm giác ngồi thoải mái, dễ chịu nhất ngay cả khi khách hàng di chuyển trên quãng đường dài.
Mercedes AMG G63 2024 có có hệ thống ghế ngồi được tích hợp sẵn các chức năng hiện đại như: massage, sưởi tự động, gập chỉnh điện tự động, ghi nhớ các vị trí ghế ngồi,... Khi cần thiết, ghế ngồi của xe có thể gập chỉnh điện để mở rộng không gian làm tăng thêm diện tích chứa đồ.
Mercedes AMG G63 2024 được đánh giá là một trong những mẫu xe có khoang hành lý rộng rãi bậc nhất trong bộ sưu tập xe của Mercedes. Cụ thể xe có khoang hành lý đạt dung tích lên tới 1000L, lớn hơn rất nhiều so với các mẫu xe “đàn em” của mình.
Với kích thước khoang hành lý lớn, Mercedes AMG G63 2024 đạt lợi thế trong việc cạnh tranh với nhiều mẫu xe đối thủ khác, giúp khách hàng có thể đựng thoải mái đồ đạc, nhất là những đồ đạc cồng kềnh cho những chuyến đi chơi dài ngày.
Không giống với bất kỳ mẫu xe nào trước đó của Mercedes, đầu xe của Mercedes AMG G63 2024 mang một phong cách thiết kế mới lạ và khác biệt hơn hẳn. Đây cũng chính là lý do giúp chiếc xe này có thể chinh phục được khách hàng ngay từ lần gặp đầu tiên.
Mercedes AMG G63 2024 có phần đầu xe được thiết kế vuông vắn, cân đối với phong cách thể thao hầm hố. Nhìn từ trực diện, đầu xe như một cỗ xe tăng to lớn, bất khả xâm phạm.
Ở vị trí chính giữa đầu xe vẫn là bộ lưới tản nhiệt quen thuộc. Dù có phần đầu xe kích thước lớn thế nhưng hệ thống lưới tản nhiệt của xe lại có thiết kế khá khác biệt. Mercedes AMG G63 2024 có bộ lưới tản nhiệt nhỏ gọn hơn hẳn so với đầu xe, với tạo hình chữ nhật vuông vắn, gọn gàng.
Bộ lưới tản nhiệt của Mercedes AMG G63 2024 được thiết kế từ những thanh kim loại dọc thanh mảnh được đặt song song nối tiếp nhau nổi bật nhờ lớp sơn đen bóng. Ở vị trí trung tâm tấm lưới là logo quen thuộc quyền lực của Mercedes.
Nhìn tổng thể có thể thấy đầu xe được thiết kế theo kiểu dáng cổ điển như những mẫu xe trong thập niên 90 trong đó hệ thống đèn pha cũng mang đến vẻ đẹp vô cùng đặc biệt. Tuy nhiên, Mercedes AMG G63 2024 sử dụng cụm đèn pha có tạo hình tròn mang đến phong cách truyền thống cổ điển nhưng có nhiều điểm khác biệt hoàn toàn so với những mẫu xe tiền nhiệm.
Thân xe Mercedes AMG G63 2024 nổi bật khi sở hữu chiều dài khá ấn tượng. Bề mặt thân xe được nhà sản xuất trang bị nhiều đường nét thiết kế tinh tế giúp làm nổi bật toàn bộ ngoại thất xe. Không chỉ vậy, bề mặt xe còn có các đường gân kéo dài mạnh mẽ mang lại phong cách thể thao khỏe khoắn cho ngoại hình xe.
Nổi bật không kém tại thân xe là bộ vành đa chấu kích thước lớn lên tới 20 inch. Vành xe của Mercedes AMG G63 2024 được tạo nên từ những thanh chấu nhọn hoắt sắc sảo, hầm hố và vô cùng nổi bật.
Là mẫu xe có sự đặc biệt ở phần ngoại hình bởi vậy nên đuôi xe của Mercedes AMG G63 2024 cũng mang đến một diện mạo hoàn toàn mới, khác biệt hoàn toàn so với thiết kế thường thấy trong bộ sưu tập xe của Mercedes.
Nổi bật và nằm chính giữa trung tâm đuôi xe là bộ lốp dự phòng kích thước lớn 20 inch. Điều thú vị nhất nằm ở hệ thống đèn hậu. Nằm gọn ở phía 2 bên đuôi xe là bộ đèn hậu hình chữ nhật có kích thước vô cùng nhỏ gọn. Được đánh giá có thiết kế đặc biệt không cân xứng với ngoại hình “khổng lồ” của Mercedes AMG G63 2024 thế nhưng đây lại chính là điểm nhấn thẩm mỹ thành công của đuôi xe.
Đại lý Mercedes muốn kết nối khách hàng nhanh chóng có thể đăng tin miễn phí tại mua bán ô tô Mercedes.
Mercedes AMG G63 2024 sử dụng động cơ V8 4.0L kết hợp với cặp turbo twin-scroll. Xe đạt công suất tối đa 430kW mã lực ở 6000 vòng/phút. Mô men xoắn cực đại của xe đạt cực đại 850Nm ở 2500-3500 vòng/phút.
Sở hữu công nghệ hiện đại bậc nhất hiện nay cũng đã giúp cho Mercedes AMG G63 2024 đạt khả năng tăng tốc kỷ lục từ 0-100km/h chỉ trong khoảng thời gian 4,5 giây.
G63 2024 được người dùng đánh giá cao về cảm giác lái. Với đặc điểm của một chiếc xe địa hình, Mercedes AMG G63 2024 được trang bị hệ thống treo độc lập phía trước kết hợp cùng công nghệ treo liên tiếp 5 điểm ở phía sau mang đến cho khách hàng cảm giác lái off-road mạnh mẽ, chắc chắn khi xe di chuyển ở địa hình hiểm trở.
Với đặc thù là mẫu xe địa hình có khả năng vận hành mạnh mẽ, Mercedes AMG G63 2024 là một trong những mẫu xe có khả năng tiêu hao nhiên liệu nhiều nhất của Mercedes Benz. Tùy vào từng loại địa hình, xe có mức tiêu thụ nhiên liệu khác nhau.
Khi di chuyển trong khu vực đô thị, Mercedes AMG G63 2024 có khả năng tiêu hao nhiên liệu khoảng 16.5 lít xăng/100km. Nếu di chuyển trong khu vực ngoài đô thị, Mercedes AMG G63 2024 tiêu tốn khoảng 11,1 lít xăng/100km.
Tin bán xe là website uy tín giúp kết nối người mua và người bán ô tô nhanh chóng qua việc đăng tin mua bán miễn phí tại mua bán ô tô .
Là mẫu xe cao cấp chất lượng cao của Mercedes, Mercedes AMG G63 2024 sở hữu một “kho” tiện nghi đồ sộ với công nghệ và chức năng tuyệt vời không thua kém với bất kỳ mẫu xe nào trong cùng phân khúc.
Mercedes AMG G63 2024 được trang bị nhiều tiện nghi như: màn hình cảm ứng đa phương tiện, đồng hồ kỹ thuật số cảm ứng cao cấp, hệ thống điều hòa 4 vùng tự động kết hợp cùng công nghệ lọc không khí, bộ 12 loa cao cấp, thẻ nhớ lưu trữ nhạc 10GB, công nghệ điều khiển bằng giọng nói, bánh xe dự phòng, đèn bao nội thất,...
Xem thêm : Giá xe ô tô cập nhật chi tiết mới nhất
Tên phiên bản | G 63 AMG11.75 Tỉ |
---|---|
Động cơ/hộp số | |
Kiểu động cơ | V8 4.0 |
Dung tích (cc) | 3.982 |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 585/6.000 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 850/2.500-3.500 |
Hộp số | AMG tự động 9 cấp |
Hệ dẫn động | 4 bánh toàn thời gian 4MATIC |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 8,15 |
Kích thước/trọng lượng | |
Số chỗ | 5 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4.873 x 1.984 x 1.966 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.890 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 2.560 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 3.200 |
Hệ thống treo/phanh | |
Treo trước | Treo AMG RIDE CONTROL |
Treo sau | Treo AMG RIDE CONTROL |
Ngoại thất | |
Đèn chiếu xa | Multi-Beam LED |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn ban ngày | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có |
Đèn pha tự động xa/gần | Không |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Không |
Đèn hậu | LED |
Đèn phanh trên cao | Có |
Gương chiếu hậu | Gập điện/Chống chói tự động |
Sấy gương chiếu hậu | Không |
Gạt mưa tự động | Có |
Ăng ten vây cá | Không |
Cốp đóng/mở điện | Có |
Mở cốp rảnh tay | Có |
Nội thất | |
Thông gió (làm mát) ghế lái | Không |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | Không |
Sưởi ấm ghế lái | Có |
Sưởi ấm ghế phụ | Có |
Bảng đồng hồ tài xế | Bảng đồng hồ 2 màn hình màu 12.3-inch chuẩn HD |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | Da nappa và ốp gỗ |
Hàng ghế thứ hai | Gập được |
Chìa khoá thông minh | Không |
Khởi động nút bấm | Có |
Điều hoà | Điều hòa 3 vùng khí hậu tự động THERMOTRONIC |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Cửa kính một chạm | Không |
Cửa sổ trời | Có |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có |
Tựa tay hàng ghế trước | Không |
Tựa tay hàng ghế sau | Không |
Màn hình giải trí | Màn hỉnh 12.3-inch chuẩn HD |
Kết nối Apple CarPlay | Có |
Kết nối Android Auto | Có |
Ra lệnh giọng nói | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Không |
Hệ thống loa | 15 |
Phát WiFi | Không |
Kết nối AUX | Không |
Kết nối USB | Có |
Kết nối Bluetooth | Có |
Radio AM/FM | Có |
Sạc không dây | Không |
Chất liệu bọc ghế | Da cao cấp |
Điều chỉnh ghế lái | Có chỉnh điẹn |
Nhớ vị trí ghế lái | Có/Nhớ 3 vị trí |
Massage ghế lái | Có |
Điều chỉnh ghế phụ | Có chỉnh điện |
Massage ghế phụ | Có |
Lọc không khí | Có |
Hỗ trợ vận hành | |
Trợ lực vô-lăng | Trợ lực điện & tỷ số truyền lái biến thiên theo tốc độ |
Nhiều chế độ lái | Có |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Có |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) | Không |
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | Không |
Kiểm soát gia tốc | Không |
Phanh tay điện tử | Có |
Giữ phanh tự động | Không |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Không |
Công nghệ an toàn | |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Có |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Không |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | Không |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Không |
Số túi khí | 5 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Không |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Không |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có |
Cảm biến lùi | Không |
Camera lùi | Không |
Camera 360 | Có |
Camera quan sát điểm mù | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Không |
Hỗ trợ giữ làn | Không |