Tên phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Hà Tĩnh | Quảng Ninh | Hải Phòng | Lào Cai | Cao Bằng | Lạng Sơn | Sơn La | Cần Thơ | Tỉnh/TP Khác |
AMG | 2,199,000,000 | 2,484,877,000 | 2,440,897,000 | 2,443,887,000 | 2,465,877,000 | 2,465,877,000 | 2,465,877,000 | 2,465,877,000 | 2,465,877,000 | 2,465,877,000 | 2,465,877,000 | 2,421,897,000 |
AMG First Edition | 2,399,000,000 | 2,708,877,000 | 2,660,897,000 | 2,665,887,000 | 2,689,877,000 | 2,689,877,000 | 2,689,877,000 | 2,689,877,000 | 2,689,877,000 | 2,689,877,000 | 2,689,877,000 | 2,641,897,000 |
Sở hữu thiết kế sang trọng, đơn giản và gọn gàng hơn. Công nghệ và tiện nghi hàng đầu, khoang nội thất đẹp mắt. Động cơ và khung gầm mới, vận hành mạnh mẽ. Xe tăng kích thước nên mở rộng khoang nội thất.
Hàng ghế sau của xe chưa rộng bằng một số đối thủ cùng phân khúc.
Tốt nghiệp thủ khoa ngành cơ khí sửa chữa ô tô niêm khoá 2009 của Đại Học Giao Thông Vận Tải, Viết hàng nghìn bài viết về Đánh Giá xe, cho các bài báo lớn, hiện tại đang công tác tại tinbanxe.vn reviews và thử nghiệm xe mới
Tháng 4/2022 Mercedes C300 2024 chính thức xuất hiện tại Việt Nam với 2 phiên bản C300 AMG (lắp ráp) và C300 AMG First Edition (nhập khẩu). Đây là 2 mẫu xe thuộc dòng Mercedes-Benz C-Class thế hệ thứ 5.
Phiên bản C300 AMG được lắp ráp trong nước với nhiều với nhiều thay đổi từ thiết kế, trang bị đến vận hành. Mercedes-Benz C300 AMG First Edition bản nhập khẩu thì chỉ bán 132 chiếc. Nhìn chung Mercedes C300 AMG 2024 nhận được nhiều nâng cấp không thua kém gì đàn anh cùng nhà dòng S-Class.
Mercedes C300 2024 sử dụng vô lăng 3 chấu dạng D-cut thể thao bọc da Nappa cao cấp vát đáy kim loại sáng bóng. Hệ thống phím chức năng toàn bộ cảm ứng, phía sau có cần điều khiển và lẫy chuyển số bán tự động Direct Select. Nằm sau vô lăng là bảng đồng hồ màn hình cảm ứng 12.3 inch đặt nổi, nằm trần không mái vòm. Giao diện đa dạng tùy chọn, chế độ với hình ảnh sắc nét.
Bảng taplo sử dụng chất liệu cao cấp như gỗ sồi Anthracite xám, da Nappa kèm nhiều chi tiết kim loại thể hiện đẳng cấp. Nổi bật ngay trung tâm là màn hình giải trí 12.3 inch đặt trải dọc nhưng nằm nhiều về hướng người lái. Phía trên màn hình là 3 cửa gió thiết kế mới hiện đại hơn trở thành điểm nhấn bảng taplo. Các phím vật lý gần như bị thay thế bởi nhiều giao diện cảm ứng.
Kích thước tổng thể của C300 2024 lớn hơn bản tiền nhiệm, trong đó chiều dài cơ sở hơn 2.54cm hỗ trợ mở rộng không gian cho hàng ghế sau (tăng 2cm). Không gian hàng ghế đầu tăng 15mm, không gian vai và khủy tay người hàng ghế trước tăng 2.54cm. Tất cả ghế ngồi của Mercedes C300 2024 bọc da vân nổi cao cấp.
Hàng ghế trước thiết kế thể thao ôm sát thân người bọc da, chỉnh điện đa hướng với ghi nhớ vị trí. Thiết kế ôm sát giúp người lái kiểm soát tốt, dễ điều khiển các tính năng nhưng gây cản trở với người cao lớn. Hàng ghế sau không gian rộng thoáng hơn, khoảng để chân thoải mái. Đặc biệt vị trí này có thể gập ghế giúp mở rộng diện tích khoang chứa đồ.
Tin bán xe là website chuyên cung cấp dịch vụ mua bán ô tô uy tín hàng đầu Việt Nam
Đầu xe thon thả hơn bản cũ, nắp capo tái thiết kế nhìn mạnh mẽ với các đường gân dập nổi kéo dài từ mũi xe đến trung tâm kính lái. Lưới tản nhiệt làm mới được tạo hình mắt lưới thay hiệu ứng sao rơi 3D. Ngay trung tâm là logo ngôi sao 3 cánh với thanh crom to bản chạy ngang. Điểm đặc biệt là lưới tản nhiệt mới hơi chếch về phía trước tạo hiệu ứng mũi cá mập. Thiết kế này làm phần mui xe kiểu vòm cong phía trên nhìn dài hơn.
Điểm gây chú ý nhất ở đầu xe là hệ thống chiếu sáng Digital Light với công nghệ Ultra Range - công nghệ đèn cao cấp nhất thương hiệu Đức. C300 AMG cũng là chiếc xe đầu tiên của Mercedes sở hữu công nghệ này. Đèn có cường độ ánh sáng cực mạnh. Đặc biệt có thể giao tiếp với người lái dựa vào hình ảnh chiếu trên mặt đường để phát cảnh báo. Tính năng Adaptive Highbeam Assist tự điều chỉnh tầm chiếu dựa theo khoảng cách với xe đi trước.
Thông số kích thước của C300 2024 đều được kéo dài nên ngoại hình to lớn hơn bản tiền nhiệm. Thân hình xe thuôn dài, trục đầu đến trụ A chiếm khoảng lớn trong tổng chiều dài xe. Gương chiếu hậu có nhiều tính năng cơ bản như chỉnh gập điện, ghi nhớ vị trí, chống chói tự động và kèm đèn báo rẽ. Khoang cabin xe nằm lùi nhiều về sau nên nhìn sang trọng hơn.
Mercedes C300 2024 trang bị bộ mâm 5 chấu 18 inch với bộ lốp run-flat. Phiên bản C300 AMG First Edition nhập khẩu thì dùng bộ mâm 19 inch kèm lốp hiệu suất cao thuộc hãng Pirelli P Zero. Nổi bật dọc thân xe là các đường gân dập nổi quen thuộc kéo dài từ mâm xe trước đến sau. Tay nắm cửa có chi tiết mạ crom làm điểm nhận diện kèm chức năng mở khóa thông minh.
Đuôi xe Mercedes C300 2024 được đổi mới nhìn săn chắc hơn, thiết kế thon gọn với các đường nét sang trọng đặc trưng của hãng. Nổi bật nhất vẫn là cụm đèn hậu Full LED hình xoắn ốc nằm trải dài từ trái sang phải.
Đặc biệt đèn có đồ họa đa khối tương tự đàn anh S-Class. Cản sau xe được ốp nhựa đen, bên dưới cản thiết kế thêm các khe kiểu bộ khuếch tán nhấn mạnh chất thể thao. Bộ ống xả đôi nằm đối xứng 2 bên, phía trên viền crom chạy dài.
Mercedes C300 2024 hiện có 5 màu sắc tùy chọn. Bao gồm Trắng Polar (149), Xanh Cavansite (890), Đen Obsidian (197), Xám Graphite (831) và Đỏ Hyacinth (996).
==> Xem thêm: Bảng giá xe ô tô mới nhất
Màn hình trung tâm của Mercedes C300 2024 thế hệ mới 11.9 inch chuyển sang kiểu đặt dọc giúp người lái tiện theo dõi thông tin hơn. Menu nâng cao giúp màn hình hiển thị đa chức năng cùng lúc. Nhiều tính năng được dùng thường xuyên ví dụ bảng điều khiển điều hòa sẽ luôn nằm ở trạng thái sẵn sàng truy cập.
Về âm thanh, Mercedes C300 2024 trang bị 15 loa Burmester. Xe sở hữu hệ thống giải trí MBUX có thể học thói quen người dùng và dự đoán. Một số tiện nghi cao cấp khác gồm có hệ thống dẫn đường và định vị toàn cầu GPS có bản đồ Việt Nam, hỗ trợ kết nối Apple Carplay/ Android Auto. Cửa sổ trời toàn cảnh, sạc không dây, chìa khóa thông minh, mở cốp sau bằng chân, dàn điều hòa 3 vùng tự động…
Mercedes C300 2024 sở hữu động cơ tăng áp I4 2.0L với hệ thống điện EQ Boost. Công suất tối đa 258 mã lực tại 5.800 vòng/phút, mô men xoắn 400 Nm tại 2.000 – 3.200 vòng/phút. Sức mạnh đi kèm hộp số 9G-TRONIC với hệ dẫn động cầu sau RWD. Vận tốc tối đa 250Km/h, thời gian tăng tốc 0 – 100 km/h chỉ trong 6 giây.
Khách hàng có nhu cầu mua bán xe Mercedes C300 có thể tham khảo giá bán tại mua bán ô tô Mercedes.
Hộp số tự động 9 cấp được cải tiến nhỏ gọn, trọng lượng nhẹ hơn 30% so với bản tiền nhiệm. Hệ thống hybrid nhẹ giúp C300 dễ dàng lướt đi khi động cơ hoàn toàn tắt, thu hồi năng lượng thông qua việc giảm tốc. Động cơ xe có bộ tăng áp cuộn kép mới giảm độ trễ. Hiệu suất xe vô cùng mạnh mẽ, cảm giác lái êm mượt an toàn khi chạy tốc độ cao.
Hộp số 9 cấp 9G Tronic giúp Mercedes C300 2024 vận hành êm ái, dễ dàng và tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn. Hệ thống treo liên kết đa điểm công nghệ mới giúp giảm xóc, hạn chế tối đa bất kể các rung động nhỏ nhất. Từ đó mang đến cảm giác êm ái khi ngồi trong xe.
Mức tiêu hao nhiên liệu của C300:
Đối thủ của Mercedes C300 2024 hiện nay gồm có BMW 330i M-Sport hay Volvo S60 R-Design. Trong đó giá thành của C300 là 2.089 tỷ - 2.399 tỷ đồng, BMW 330i M-Sport (2.499 tỷ đồng), Volvo S60 R-Design (1.73 tỷ đồng). Như vậy Volvo S60 R-Design có lợi thế về giá bán nhất. Kích thước xe cũng hơn 2 đối thủ về chiều dài và chiều dài trục cơ sở. Riêng bản C300 lớn hơn về chiều cao và chiều rộng so với 2 xe còn lại.
Thiết kế cả 3 xe đều theo phong cách thể thao và cá tính. Trong đó BMW và Mercedes có lợi thế về độ nhận diện thương hiệu ở Việt Nam hơn Volvo. Cả 3 xe đều dùng động cơ 2.0L tăng áp nhưng mỗi kiểu khác nhau. Trong đó C300 với BMW 330i chung thông số công suất và mô men xoắn. Nhưng Mercedes có lợi thế hơn do công nghệ EQ Boost . Nói chung với tầm giá 2 tỷ đồng việc chọn mẫu xe nào còn tùy sở thích và độ nhận diện thương hiệu.
Trang bị tính năng an toàn
Trang bị an toàn của Mercedes C300 2024 có nhiều tính năng hiện đại được đánh giá cao. Cụ thể xe có 9 túi khí, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, cân bằng điện tử, ổn định thân xe điện tử ESP, chống trượt khi tăng tốc. Hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hỗ trợ phanh phòng ngừa va chạm, hỗ trợ đậu xe chủ động, cảnh báo mất tập trung, khóa xe tự động khi chạy, camera 360 độ. Bản C300 AMG có cảnh báo điểm mù và hỗ trợ giữ làn đường chủ động.
Tên phiên bản | AMG2.2 Tỉ | AMG First Edition2.4 Tỉ |
---|---|---|
Động cơ/hộp số | ||
Kiểu động cơ | 2.0 I4 Turbo | 2.0 I4 Turbo |
Dung tích (cc) | 1.999 | 1.999 |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 258/5800 | 258/5800 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 400/2000-3200 | 400/2000-3200 |
Hộp số | AT 9 cấp | AT 9 cấp |
Hệ dẫn động | RWD | RWD |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng |
Cần số điện tử | Có | Có |
Kích thước/trọng lượng | ||
Số chỗ | 5 | 5 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4751 x 1890 x 1438 | 4751 x 1890 x 1438 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.865 | 2.865 |
Thể tích khoang hành lý (lít) | 507 | 507 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 65,8 | 65,8 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 1.675 | 1.675 |
Lốp, la-zăng | 18 inch | 19 inch |
Hệ thống treo/phanh | ||
Treo trước | Mac Pherson | Mac Pherson |
Treo sau | Đa liên kết | Đa liên kết |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Đĩa | Đĩa |
Ngoại thất | ||
Đèn chiếu xa | LED Digital Light | LED Digital Light |
Đèn chiếu gần | LED | LED |
Đèn ban ngày | LED | LED |
Đèn pha tự động xa/gần | Có | Có |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Có | Có |
Đèn hậu | LED | LED |
Đèn phanh trên cao | Không | Không |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện |
Gạt mưa tự động | Có | Có |
Ăng ten vây cá | Không | Không |
Cốp đóng/mở điện | Có | Có |
Mở cốp rảnh tay | Không | Không |
Nội thất | ||
Chất liệu bọc ghế | Da | Da |
Điều chỉnh ghế lái | Có | |
Nhớ vị trí ghế lái | 3 vị trí | 3 vị trí |
Massage ghế lái | Không | Không |
Điều chỉnh ghế phụ | Có | |
Massage ghế phụ | Không | Không |
Thông gió (làm mát) ghế lái | Không | Không |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | Không | Không |
Sưởi ấm ghế lái | Không | Không |
Sưởi ấm ghế phụ | Không | Không |
Bảng đồng hồ tài xế | 12,3 inch | 12,3 inch |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | Da | Da |
Chìa khoá thông minh | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Có | Có |
Điều hoà | 2 vùng tự động | 2 vùng tự động |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có |
Cửa kính một chạm | Có | Có |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế trước | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Có | Có |
Màn hình giải trí | 11,9 inch cảm ứng | |
Kết nối Apple CarPlay | Có | Có |
Kết nối Android Auto | Có | Có |
Ra lệnh giọng nói | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Có | Có |
Kết nối USB | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có |
Radio AM/FM | Không | Không |
Sạc không dây | Có | Có |
Cửa hít | Không | Không |
Lọc không khí | Không | Không |
Sưởi vô-lăng | Không | Không |
Điều hướng (bản đồ) | Có | Có |
Điều khiển bằng cử chỉ | Có | Có |
Hệ thống loa | Burmester 15 loa | Burmester 15 loa |
Khởi động từ xa | Không | Không |
Ghế lái chỉnh điện | Có | |
Ghế phụ chỉnh điện | Có | |
Màn hình trung tâm | 11,9 inch cảm ứng | |
Hỗ trợ vận hành | ||
Trợ lực vô-lăng | Điện | Điện |
Nhiều chế độ lái | Có | Có |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Có | Có |
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | Có | Có |
Kiểm soát gia tốc | Có | Có |
Phanh tay điện tử | Có | Có |
Giữ phanh tự động | Có | Có |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Không | Không |
Đánh lái bánh sau | Không | Không |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động | Có | Có |
Giới hạn tốc độ | Không | Không |
Công nghệ an toàn | ||
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Không | Không |
Cảnh báo tiền va chạm | Có | Có |
Số túi khí | 7 | 7 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Không | Không |
Cảnh báo điểm mù | Có | Không |
Cảm biến lùi | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có |
Camera 360 độ | Có | Có |
Camera quan sát điểm mù | Có | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn | Có | Không |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Không |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | Có | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Không | Không |
Cảm biến khoảng cách phía trước | Có | Có |
Ổn định thân xe khi gió thổi ngang | Có | Có |
Hỗ trợ chuyển làn | Không | Không |
Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga) | Có | Có |
Thông báo xe phía trước khởi hành | Không | |
Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành | Không |