
Cập nhật giá xe honda City chi tiết mới nhất kèm thông tin khuyến mại, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh tại Việt Nam.
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Hà Tĩnh | Quảng Ninh | Hải Phòng | Lào Cai | Cao Bằng | Lạng Sơn | Sơn La | Cần Thơ | Tỉnh/TP Khác |
G | 499,000,000 | 580,877,000 | 570,897,000 | 556,887,000 | 561,877,000 | 561,877,000 | 561,877,000 | 561,877,000 | 561,877,000 | 561,877,000 | 561,877,000 | 551,897,000 |
L | 539,000,000 | 625,677,000 | 614,897,000 | 601,287,000 | 606,677,000 | 606,677,000 | 606,677,000 | 606,677,000 | 606,677,000 | 606,677,000 | 606,677,000 | 595,897,000 |
RS | 569,000,000 | 659,277,000 | 647,897,000 | 634,587,000 | 640,277,000 | 640,277,000 | 640,277,000 | 640,277,000 | 640,277,000 | 640,277,000 | 640,277,000 | 628,897,000 |
Honda City nổi bật với gói công nghệ Honda Sensing tiêu chuẩn, giúp lái xe tự tin hơn trên đường Việt Nam. Trong phân khúc sedan phổ thông, City giữ vị thế nhờ thiết kế thể thao, phù hợp người trẻ 25-45 tuổi hoặc gia đình nhỏ cần xe hàng ngày. So với thế hệ trước, City 2025 nâng cấp lưới tản nhiệt tổ ong, đèn LED hiện đại, và tích hợp an toàn ADAS toàn diện hơn, tăng sức hút rõ rệt.
Honda City luôn là người bạn đồng hành đáng tin cậy cho cuộc sống đô thị, kết hợp sự linh hoạt và công nghệ tiên tiến. Giá niêm yết từ 499 triệu VND cho bản G đến 569 triệu VND cho bản RS, giá lăn bánh khoảng 552-659 triệu VND tùy tỉnh thành và phiên bản.
Xe nhắm đến tài xế trẻ, nhân viên văn phòng hoặc gia đình cần xe tiết kiệm, an toàn. Điểm độc đáo là động cơ 1.5L i-VTEC 119 mã lực, kết hợp CVT mượt mà, mang lại trải nghiệm lái phấn khích. Những thay đổi như thiết kế cản trước khỏe khoắn và Honda Sensing trên tất cả biến thể giúp City cạnh tranh mạnh mẽ hơn.
Phần đầu Honda City toát lên sự mạnh mẽ với lưới tản nhiệt tổ ong lớn, thanh crom nối đèn pha halogen projector (G và L) hoặc LED full (RS). Đèn chạy ban ngày LED sắc nét, tự động bật theo ánh sáng. Cản trước hầm hố với hốc gió rộng, cải thiện luồng không khí. Tôi lái thử trên đường Sài Gòn, đầu xe mang lại tầm nhìn rõ ràng, dễ tránh xe máy đột ngột. Thiết kế này vừa thẩm mỹ vừa thực tế, giảm lực cản gió hiệu quả.
Thân xe dài 4.553-4.589 mm, rộng 1.748 mm, gân dập nổi chạy dọc tạo vẻ thể thao. Gương chiếu hậu chỉnh/gập điện, tích hợp xi-nhan LED tiện lợi. Thanh crom viền kính tăng sự sang trọng. Trong trải nghiệm thực tế tại Hà Nội, thân xe linh hoạt luồn lách, chiều cao 1.467 mm giúp đỗ xe chật hẹp dễ dàng. Khoảng sáng gầm 134 mm đủ vượt lề đường, phù hợp giao thông Việt Nam.
Đuôi xe City hài hòa với đèn hậu LED hình chữ C, đèn phanh treo cao LED cảnh báo rõ ràng. Cản sau đơn giản, ống xả ẩn gọn giữ vẻ gọn gàng. Camera lùi 3 góc (L và RS) hỗ trợ đỗ an toàn. Khi thử ở trung tâm thành phố, đuôi xe dễ quan sát, không va chạm. Thiết kế này ưu tiên tính thực dụng, mở rộng khoang hành lý cho chuyến đi chơi.
Mâm hợp kim 15 inch (G) hoặc 16 inch (L và RS), lốp 185/60R15 hoặc 185/55R16 bám đường chắc trên mặt ướt. Bán kính quay vòng 5m giúp xoay sở đô thị. Trong bài test cao tốc, mâm và lốp giữ ổn định, ít rung lắc. Gầm 134 mm thấp hơn một số đối thủ, cần cẩn thận đường xấu. Đây là lợi ích lớn cho an toàn hàng ngày.
Táp lô Honda City gọn gàng, sử dụng nhựa cao cấp và da (L và RS), bố trí nút bấm trực quan. Vô lăng urethane (G) hoặc da (L/RS), chỉnh 4 hướng, tích hợp nút âm thanh và lẫy số (L/RS). Màn hình đồng hồ analog kết hợp TFT 4.2 inch hiển thị rõ. Tôi cảm nhận vô lăng trợ lực điện nhẹ nhàng, dễ cầm trong kẹt xe. Bố trí ergonomic giảm mệt mỏi, như đang trò chuyện với bạn.
Ghế nỉ (G) hoặc da (L/RS), chỉnh tay 6 hướng cho lái, ôm sát lưng. Hàng ghế sau rộng rãi, tựa tay (RS), ngăn chứa đồ tiện lợi. Khoảng cách chân thoải mái cho người lớn. Lái thử 2 giờ với gia đình, ghế êm ái, không mỏi. Đây là điểm cộng cho hành trình dài, tăng sự thư giãn.
Khoang hành lý 506 lít rộng rãi, gập ghế 60:40 mở rộng. Có móc treo, đèn LED tiện dụng. Phù hợp chở vali hoặc đồ siêu thị. Thực tế, tôi xếp 3 vali lớn mà vẫn dư chỗ. Thiết kế thông minh giúp City đa năng cho gia đình.
Màn hình 8 inch cảm ứng hỗ trợ Apple CarPlay/Android Auto, kết nối Bluetooth/USB mượt. Hệ thống 4 loa (G/L) hoặc 8 loa (RS), âm thanh sống động. Ra lệnh giọng nói tiện cho gọi điện. Trong sử dụng, kết nối ổn định, dễ nghe nhạc đường dài. Đây là lợi ích cho người trẻ, biến xe thành không gian giải trí.
City trang bị khung ACE hấp thụ va chạm, 4-6 túi khí (RS có rèm). Gói Honda Sensing: CMBS phanh khẩn, AHB đèn pha thích ứng, ACC hành trình thích ứng, RDM giảm lệch làn, LKAS giữ làn, LCDN thông báo xe trước. Chủ động: VSA cân bằng, ABS/EBD/BA phanh, TCS lực kéo, HSA ngang dốc, ESS phanh khẩn. Tại Việt Nam, ADAS hiệu quả trên cao tốc, giảm va chạm đô thị – tôi test CMBS phản ứng nhanh ở 50km/h. ASEAN NCAP chấm 5 sao, bảo vệ người lớn 86%, trẻ em 84%.
Động cơ 1.5L DOHC i-VTEC 4 xi-lanh, 119 Hp tại 6600 rpm, 145 Nm tại 4300 rpm, hộp CVT Earth Dreams. Treo trước MacPherson, sau giằng xoắn, phanh đĩa trước/tang trống sau (G/L) hoặc đĩa sau (RS). Hệ thống cân bằng êm ái đô thị và ổn định cao tốc. Tiêu thụ công bố 5.6L/100km hỗn hợp, thực tế 6-7L đô thị. Thiết kế mang lại sức mạnh mượt mà.
Trong đô thị TP.HCM, City linh hoạt với bán kính quay vòng 5m, tầm nhìn rộng từ kính chắn lớn. Chân ga/phanh nhạy, dễ dừng đỗ nhờ camera lùi. Tôi lái thử qua chợ, xe luồn lách mượt, ECON mode tiết kiệm nhiên liệu. Độ ồn thấp, cabin thoải mái cho trẻ nhỏ.
Trên cao tốc Bắc Nam, City ổn định ở 110km/h, tăng tốc vượt nhanh nhờ CVT. ADAS LKAS giữ làn hiệu quả, giảm mỏi tay. Treo hấp thụ ổ gà tốt, êm ái hơn Vios. Cá nhân tôi thấy phấn khích, như sedan thể thao gia đình.
Cách âm từ lốp và kính trước tốt, giảm tiếng gió dưới 70dB ở 100km/h. Động cơ i-VTEC êm ở tua thấp, nhưng tiếng lốp vang trên nhựa cao tốc. Thực tế, cabin yên tĩnh đủ trò chuyện. Tổng thể vượt mong đợi phân khúc.
Honda City cạnh tranh với Toyota Vios, Hyundai Accent và Mazda 2. Dưới đây bảng so sánh 2025:
Tiêu chí | Honda City (RS) | Toyota Vios | Hyundai Accent | Mazda 2 |
---|---|---|---|---|
Giá niêm yết (triệu VND) | 569 | 528-592 | 501-542 | 479-599 |
Công suất (Hp) | 119 | 106 | 98 | 109 |
Trang bị nổi bật | Honda Sensing, 8" màn | Toyota Safety Sense | Blue Link, 6 túi khí | G-Vectoring, HUD |
Tiêu thụ (L/100km) | 5.6 | 5.8 | 6.0 | 5.9 |
City vượt Vios về an toàn ADAS nhưng giá cao hơn, lái hay hơn. Accent rẻ, hiện đại nhưng động cơ yếu hơn City đô thị. Mazda 2 thiết kế đẹp nhưng City rộng rãi hơn. City phù hợp người ưu tiên an toàn.
Vios từng recall túi khí Takata 2023. Accent báo cáo thước lái rung tốc độ cao. Mazda 2 có hộp số giật ban đầu. City ít lỗi, chủ yếu cảm biến hiếm, Honda xử lý nhanh.
Công bố 5.6L/100km hỗn hợp, thực tế đô thị 7.3L, cao tốc 4.7L với RON 92. ECON mode tiết kiệm 10%. City tiết kiệm hơn Accent ở đường hỗn hợp.
Bảo dưỡng 4-6 triệu VND/lần (10.000km), tổng 5 năm khoảng 30 triệu VND. Lỗi vặt hiếm như cảm biến lùi. Dịch vụ Honda nhanh, phụ tùng sẵn.
Dùng ECON đô thị, kiểm tra lốp định kỳ. Tránh tải nặng để tiết kiệm 0.5L/100km. Lái êm, thay lọc đúng hạn tăng tuổi thọ.
City bền nhờ khung ACE, động cơ i-VTEC. Bảo dưỡng ảnh hưởng lớn. Giữ giá tốt, mất 25% sau 3 năm. Bảng so sánh:
Model | Mất giá sau 3 năm (%) | Sau 5 năm (%) |
---|---|---|
Honda City | 25 | 40 |
Toyota Vios | 22 | 38 |
Hyundai Accent | 28 | 45 |
Mazda 2 | 30 | 48 |
City vượt Accent nhờ uy tín.
Mua mới để có Honda Sensing đầy đủ. Xe cũ kiểm tra khung, lịch bảo dưỡng, test ADAS. Chọn dưới 3 năm từ đại lý.
Mua tháng 10/2025 với giảm trước bạ 50%. Đàm phán tặng phụ kiện, giảm 10-20 triệu.
Bảo hành 3 năm/100.000km, mở rộng 5 năm. Dịch vụ Honda 4.5/5, nhanh chóng khắp tỉnh.
Nếu bạn quan tâm đến mua bán xe ô tô, hãy xem thêm tại Tin Bán Xe để so sánh giá và mẫu mã đa dạng.
Honda City mang giá trị cốt lõi về an toàn, vận hành và tiện nghi, lý tưởng cho người trẻ đô thị hoặc gia đình nhỏ. Bản RS phù hợp nếu ưu tiên da ghế và lẫy số; bản G tiết kiệm ngân sách. Sau lái thử, tôi thấy City như người bạn đáng tin – phấn khích mà an tâm. Với giá xe ô tô hợp lý, liên hệ tinbanxe.vn để tư vấn ngay!
Khoảng giá: 1.03 tỷ - 659 triệu
Khoảng giá: 770 triệu - 659 triệu
Khoảng giá: 1.32 tỷ
Khoảng giá: 1.47 tỷ
Khoảng giá: 4.2 tỷ
Khoảng giá: 738 triệu - 1.02 tỷ
Khoảng giá: 2.05 tỷ
Khoảng giá: 1.12 tỷ - 1.36 tỷ
Khoảng giá: 1.9 tỷ
Khoảng giá: 789 triệu
Khoảng giá: 729 triệu
Khoảng giá: 659 triệu
Tên phiên bản | G499 triệu | L539 triệu | RS569 triệu |
---|---|---|---|
Động cơ/hộp số | |||
Kiểu động cơ | 1.5 i-VTEC | 1.5 i-VTEC | 1.5 i-VTEC |
Dung tích (cc) | 1.498 | 1.498 | 1.498 |
Công suất máy xăng/dầu (Mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 119/6.600 | 119/6.600 | 119/6.600 |
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 145/4.300 | 145/4.300 | 145/4.300 |
Hộp số | CVT | CVT | CVT |
Hệ dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 5,6 | 5,6 | 5,6 |
Kích thước/trọng lượng | |||
Số chỗ | 5 | 5 | 5 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4.580 x 1.748 x 1.467 | 4.580 x 1.748 x 1.467 | 4.589 x 1.748 x 1.467 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.600 | 2.600 | 2.600 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 134 | 134 | 134 |
Bán kính vòng quay (mm) | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 40 | 40 | 40 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 1.117 | 1.128 | 1.140 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.580 | 1.580 | 1.580 |
Lốp, la-zăng | 185/60 R15 | 185/55 R16 | 185/55 R16 |
Hệ thống treo/phanh | |||
Treo trước | MacPherson | MacPherson | MacPherson |
Treo sau | Giằng xoắn | Giằng xoắn | Giằng xoắn |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống | Đĩa | Đĩa |
Ngoại thất | |||
Đèn chiếu xa | Halogen | Halogen | LED |
Đèn chiếu gần | Halogen | Halogen | LED |
Đèn ban ngày | LED | LED | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có | Có |
Đèn sương mù | Không | Không | LED |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Đèn phanh trên cao | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ LED | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ LED | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ LED |
Ăng ten vây cá | Có | Có | Có |
Nội thất | |||
Bảng đồng hồ tài xế | Analog - LCD 4,2 inch | Analog - LCD 4,2 inch | Analog - LCD 4,2 inch |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Da | Da |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ |
Điều chỉnh ghế phụ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ |
Chất liệu bọc vô-lăng | Urethane | Da | Da |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | Có | Có |
Khởi động từ xa | Không | Có | Có |
Chìa khoá thông minh | Có | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Có | Có | Có |
Kết nối điện thoại thông minh | Không | Không | Honda Connect |
Màn hình giải trí | Cảm ứng 8 inch | Cảm ứng 8 inch | Cảm ứng 8 inch |
Ra lệnh giọng nói | Có | Có | Có |
Kết nối Apple CarPlay | Có | Có | Có |
Kết nối Android Auto | Có | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có |
Kết nối USB | Có | Có | Có |
Radio AM/FM | Có | Có | Có |
Hệ thống loa | 4 | 8 | 8 |
Điều hoà | Chỉnh cơ | Tự động 1 vùng | Tự động 1 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | Không | Có | Có |
Sạc không dây | Không | Không | Không |
Hỗ trợ vận hành | |||
Trợ lực vô-lăng | Điện | Điện | Điện |
Nhiều chế độ lái | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Không | Có | Có |
Phanh tay điện tử | Không | Không | Không |
Công nghệ an toàn | |||
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Có | Có | Có |
Hệ thống đèn pha tự động AHB | Có | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Có | Có | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Có | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn | Có | Có | Có |
Thông báo xe trước khởi hành | Có | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Không | Không |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có | Có | Có |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có |
Số túi khí | 4 | 4 | 6 |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có | Có | Có |