Thông số chính Ford Expedition | |
Kiểu dáng | SUV |
Động cơ | Twin Turbo Premium Unleaded V-6 |
Hộp số | Tự động |
Dung tích (cc) | 3.496 cc |
Chỗ ngồi | 7 |
Năm SX | 2020 |
Xem thông số đầy đủ hơn |
Phiên bản đầu tiên của Expedition là năm 1990. Nhiều người yêu xe trên thế giới rất yêu thích Expedition vì đây là chiếc SUV cỡ lớn có động cơ mạnh mẽ và không gian rộng rãi. Với bản 2022, Ford Expedition đã có nhiều cải cách từ ngoại thất, nội thất đến động cơ. Do đó Ford Expedition đang là đối thủ nặng ký của nhiều tên tuổi SUV cỡ lớn hiện nay.
Thiết kế vô lăng & táp lô
Thiết kế khoang lái gần như giống hệt chiếc bán tải Ford F-150 khiến nhiều khách hàng không phân biệt được. Vô lăng 3 chấu quen thuộc bọc da êm ái tích hợp nhiều nút bấm, cụm nút điều khiển 2 tầng, cửa gió điều hòa nằm dọc vát xéo. Tất cả đều giống hệt F-150. Điểm duy nhất khác chính là Ford Expedition không có cần số mà sử dụng núm xoay.
Thiết kế ghế ngồi
Vì Expedition dài hơn Ford Explorer 226mm nên không gian để chân có phần thoải mái bất kể là hàng ghế thứ 3. Trần xe tích hợp cửa sổ trời toàn cảnh Panoramic Vista Roof nên không gian cabin càng thêm rộng. Hệ thống ghế ngồi của Ford Expedition 2022 bọc da cao cấp sang trọng và thoải mái. Đặc biệt là các họa tiết hình kim cương được khâu tinh xảo.
Xe được phân thành 3 hàng ghế. Hàng trước có chức năng chỉnh điện 10 hướng, sưởi ấm và thông gió. Hàng thứ 2 có không gian để chân rộng và thư giãn với 2 màn hình cảm ứng lớn nằm sau tựa đầu ghế trước. Hàng ghế 3 bố trí ghế giữ giúp xe chở được đến 8 người. Cả hàng ghế 2 và 3 đều có khả năng gập xuống hoàn toàn chỉ với 1 nút bấm giúp tăng diện tích khoang chứa hàng.
Khoang hành lý
Khi gập hàng ghế sau, khoang hành lý của Ford Expedition 2022 có dung tích lên đến 3.066L lớn hơn cả Sequoia và Suburban. Đặc biệt với Expedition Max con số này sẽ là 3.703L. Nếu gập hàng ghế thứ 3 sẽ tạo thành mặt sàn phẳng giúp mở rộng diện tích chứa đồ.
Tin bán xe là website cung cấp dịch vụ mua bán xe oto uy tín hàng đầu Việt Nam.
Thiết kế đầu xe
Ngày từ phần đầu xe Ford Expedition 2022 đã cho thấy đẳng cấp của một chiếc SUV hạng sang. Cụm lưới tản nhiệt hình thang mở rộng 2 bên với các chi tiết mắc xích tương tự người anh em Explorer. Tuy nhiên kích thước lại nhỏ hơn.
Đường viền crom hình chữ nhật cắt ngang cụm đèn pha và lưới tản nhiệt chính là điểm ấn tượng nhất. Đèn sương mù dạng Led giúp nâng cao hiệu quả chiếu sáng. Cụm đèn trước cấu tạo 2 tầng với cụm đèn pha vuông vức tạo cảm giác mạnh mẽ.
Thiết kế thân xe
Thoạt nhìn phần hông Ford Expedition nhiều người thường nhầm với Ford Explorer bởi cả 2 khá tương đồng về kiểu dáng. Có thể nói Ford Expedition 2022 là sự kết hợp giữa chiếc SUV 7 chỗ Ford Explorer và bán tải Ford F-150. Nhưng nếu bạn nhìn kỹ sẽ thấy hông của Expedition vuông vức, góc cạnh hơn hẳn Explorer. Đặc biệt chính là từ trụ C trở ra sau.
Kích thước tổng thể của xe là 5334 x 2372 x 1940 mm. Đối với phiên bản cao cấp nhất, bên dưới cửa trước sẽ có dòng chữ “PLATINUM”. Khung gầm Ford Expedition 2022 được thừa hưởng từ Ford F-150. Cụ thể thân vỏ làm từ hợp kim nhôm nhẹ giảm bở 136kg trọng lượng so với thế hệ 3. Ngoài ra độ cứng của thân xe cũng cải thiện hơn nhiều.
Thiết kế đuôi xe
Tương tự thân xe, đuôi của Ford Expedition có nhiều nét tương đồng Explorer. Trong đó nổi bật nhất là cụm đèn hậu dạng tiếp tục sử dụng công nghệ full Led hình chữ “C”. Cả 2 đèn được nối liền bằng thanh kim loại mạ crom to khắc chữ “EXPEDITION”.
Đuôi xe vẫn mang thiết kế quen thuộc chính là những đường nét vuông vức, cứng cáp được trau chuốt kỹ lưỡng nhằm tạo vẻ ngoài cân đối, mạnh mẽ. Khác với ống xả kép dạng tròn từ Explorer, ống xả của Expedition được hãng Ford giấu kín bên dưới gầm xe.
Khách hàng muốn tìm hiểu thêm và mua bán Ford Expedition cũ vui lòng tham khảo tại mua bán xe Ford Expedition.
Trang bị tiện nghi giải trí
Về hệ thống thông tin giải trí, Ford Expedition 2022 sở hữu hệ thống điều khiển bằng giọng nói SYNC 3, kết nối Apple CarPlay, Android Auto và 6 cổng USB. Ngoài ra còn có Wifi Hotspot cho phép kết nối 10 thiết bị cùng lúc, 4 ổ điện 12V, 1 ổ cắm 110V, sạc điện thoại không dây.
Hệ thống âm thanh của xe cho công suất lớn Bang & Olufsen có 12 loa. Đặc biệt Ford Expedition còn sở hữu hệ thống điều hòa tự động 2 vùng cùng bộ lọc không khí giúp khoang cabin luôn thoáng đãng, mát mẻ.
Xem ngay: Bảng giá xe Ford chi tiết
Động cơ vận hành
Ford Expedition Platinum 2022 sở hữu động cơ tăng áp V6 EcoBoost dung tích 3.5L, công suất 400 mã lực cùng mô men xoắn cực đại 650Nm. Sức kéo của xe lên đến 4.218kg và mạnh đến nổi kéo 2 chiếc Ford F-150 cùng lúc vẫn được. Expedition sở hữu hộp số tự động 10 cấp cùng hệ dẫn động 4 bánh 4WD hỗ trợ xe lên dốc mạnh mẽ. Ngoài ra độ bám của xe khá tốt mỗi khi di chuyển trên đường trơn hay có tuyết.
Ford Expedition trang bị hệ thống khoá vi sai chống trượt điện tử giúp giữ thăng bằng khi chạy trên địa hình không bằng phẳng, hạn chế lệch bánh trái/phải. Các phiên bản khác như Ford Expedition XLT, Limited và MAX có công suất lần lượt là 375 mã lực, mô men xoắn 637 Nm.
Cảm giác lái
Nhằm tăng cao khả năng off-road của Ford Expedition, hãng đã tích hợp hệ thống quản lý địa hình hoàn toàn mới giúp xe thích nghi nhiều địa hình. Cụ thể là Normal,Sport, Tow/haul (kéo rơ-mooc), Grass/Gravel/Snow (địa hình khó), Eco (tiết kiệm nhiên liệu), Mud/Rut (bùn lầy), Sand (địa hình cát).
Khả năng lội nước của xe gây ấn tượng mạnh khi khoảng gầm cao 249mm. Cảm giác lái của Ford Expedition được đánh giá cao, mạnh mẽ với khả năng vượt mọi địa hình cực tốt.
Mức tiêu hao nhiên liệu
Hãng công bố mức tiêu hao nhiên liệu của Ford Expedition 2022 như sau:
Đô thị: 13.84L/100Km.
Ngoài đô thị: 10.69L/100Km.
Kết hợp: 12.38L/100Km.
Trang bị tính năng an toàn
Việc lái Ford Expedition 2022 rất an toàn khi xe tích hợp 40 tính năng với công nghệ hỗ trợ người lái. Ở thị trường, xe còn trang bị độc quyền một số tính năng như camera 360 quan sát toàn diện xung quanh, hỗ trợ đỗ xe chủ động.
Một số trang bị an toàn hiện nay của Ford Expedition 2022:
Cảnh báo làn đường và hỗ trợ giữ làn đường.
Dự đoán và giảm va chạm.
Camera 360.
Cảnh báo điểm mù.
Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng ACC (Adaptive Cruise Control) có chức năng Stop and Go.
Phanh khẩn cấp tự động khi phát hiện chướng ngại vật.
Hệ thống cảnh báo mất kiểm soát xe.
Xem thêm : Cập nhật bảng giá xe oto mới nhất
Kiểu động cơ | Smartstream D2.2 |
Dung tích (cc) | |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 198/350 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 440/1750 -2750 |
Hộp số | 8 - DCT |
Hệ dẫn động | AWD |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | |
Cần số điện tử | |
Loại pin | |
Tầm hoạt động (km) | |
Thời gian sạc nhanh |
Số chỗ | 7 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4810 x 1900 x 1700 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.815 |
Khoảng sáng gầm (mm) | |
Bán kính vòng quay (mm) | 5.780 |
Thể tích khoang hành lý (lít) | |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 67 |
Trọng lượng bản thân (kg) | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | |
Lốp, la-zăng | 235/60R19 |
Treo trước | MacPherson |
Treo sau | Liên kết đa điểm |
Phanh trước | |
Phanh sau |
Đèn chiếu xa | LEDProjector |
Đèn chiếu gần | LEDProjector |
Đèn ban ngày | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | |
Đèn hậu | LED |
Gương chiếu hậu | Tự động chống chói |
Sấy gương chiếu hậu | |
Gạt mưa tự động | |
Ăng ten vây cá | |
Cốp đóng/mở điện | |
Đèn phanh trên cao | |
Mở cốp rảnh tay | |
Đèn pha tự động xa/gần | |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu |
Chất liệu bọc ghế | Da |
Ghế lái chỉnh điện | 1 |
Nhớ vị trí ghế lái | |
Ghế phụ chỉnh điện | |
Thông gió (làm mát) ghế lái | |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | |
Bảng đồng hồ tài xế | |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | |
Chất liệu bọc vô-lăng | |
Hàng ghế thứ hai | |
Chìa khoá thông minh | |
Khởi động nút bấm | |
Điều hoà | 2 vùng độc lập |
Cửa gió hàng ghế sau | |
Cửa kính một chạm | Ghế phụ hàng ghế 2 |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | |
Tựa tay hàng ghế trước | |
Tựa tay hàng ghế sau | |
Màn hình trung tâm | AVN 10,25" |
Kết nối Apple CarPlay | |
Kết nối Android Auto | |
Ra lệnh giọng nói | |
Đàm thoại rảnh tay | |
Hệ thống loa | 12 |
Kết nối AUX | |
Kết nối USB | |
Kết nối Bluetooth | |
Radio AM/FM | |
Cửa sổ trời | |
Cửa sổ trời toàn cảnh | |
Kết nối WiFi | |
Massage ghế lái | |
Massage ghế phụ | |
Sạc không dây | |
Sưởi ấm ghế lái | |
Sưởi ấm ghế phụ | |
Hàng ghế thứ ba | Gập phẳng hoàn toàn bằng cơ |
Cửa hít | |
Lọc không khí | |
Sưởi vô-lăng | |
Điều hướng (bản đồ) | |
Apple CarPlay và Android auto | |
Chất liệu nội thất | |
Điều khiển bằng cử chỉ | |
Sấy vô-lăng | |
Kiểm soát chất lượng không khí | |
Kính hai lớp | |
Kính tối màu |
Trợ lực vô-lăng | |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop) | |
Phanh điện tử | |
Giữ phanh tự động | |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | |
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | |
Kiểm soát gia tốc | |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | |
Nhiều chế độ lái | |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) | |
Phanh tay điện tử | |
Khởi động từ xa | |
Cảnh báo tiền va chạm | |
Đánh lái bánh sau | |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động | |
Giới hạn tốc độ |
Số túi khí | 6 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |
Hỗ trợ đổ đèo | |
Cảnh báo điểm mù | |
Cảm biến lùi | |
Camera lùi | |
Camera 360 độ | |
Cảnh báo chệch làn đường | |
Hỗ trợ giữ làn | |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | |
Cảm biến áp suất lốp | |
Camera quan sát điểm mù | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | |
Cảm biến khoảng cách phía trước | |
Ổn định thân xe khi gió thổi ngang | |
Hỗ trợ chuyển làn | |
Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga) | |
Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành |
Phiên bản | Giá niêm yết | Xuất xứ | |
Ford Expedition | 2,180,000,000 VND | Nhập khẩu | |
Xem so sánh |
/ 10