•  196/1/29 Cộng Hòa, P.12, TP.HCM

Tesla Model X

Khoảng giá: 136,700 USD - 136,700 USD
Trên đây là một số chi phí cố định quý khách hàng buộc phải trả khi mua và đăng ký xe. Các chi phí khác có thể phát sinh (và không bắt buộc) trong quá trình đăng ký xe.

Giá lăn bánh

Tại Việt Nam, Tesla Model X được phân phân phối chính hãng 1 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
*Kéo sang phải để xem đầy đủ giá lăn bánh theo khu vực

Tên phiên bản Giá niêm yết Hà Nội Hồ Chí Minh Hà Tĩnh Cần Thơ Hải Phòng Lào Cai Cao Bằng Lạng Sơn Sơn La Quảng Ninh Tỉnh/TP Khác
Tesla Model X 136,700 38,54 Triệu 38,537 Triệu 20,538 Triệu 19,54 Triệu 19,54 Triệu 18,74 Triệu 18,74 Triệu 18,74 Triệu 18,74 Triệu 18,74 Triệu 18,737 Triệu

Liên hệ lái thử - Mua trả góp - Ưu đãi

Kiều Dung Liên hệ quảng cáo

Tesla Model X 2024 là một chiếc SUV đẳng cấp, chinh phục người dùng bằng chính chất lượng vốn có. Dù cái giá phải bỏ ra để mang được chiếc xe thương hiệu Mỹ này về là vô cùng đắt đỏ tuy nhiên nhiều người vẫn sẵn lòng chi tiền. 

Đây cũng là chiếc xe chạy bằng điện có sức mạnh lớn nhất với Việt Nam. Tesla Model X không thua kém bất kỳ chiếc SUV hạng sang nào nhờ vào thiết kế hiện đại và khả năng vận hành siêu khủng. 

Nội Thất

Thiết kế vô lăng & táp lô

Bên trong khoang xe của Tesla Model X 2024 khá đơn giản nhưng vô cùng tiện nghi và hiện đại. Vô lăng 3 chấu tích hợp hệ thống các nút điều khiển chức năng và được trang bị tính năng sưởi nhiệt. Nổi bật trên bảng táp lô là màn hình cảm ứng 17 inch giống như một chiếc smartphone đi kèm các thao tác vuốt, trượt, bấm dễ dàng. 

Mọi điều khiển của người dùng sẽ thực hiện trên chiếc màn hình cảm ứng này chứ không có nút bấm. Điều này vừa là ưu điểm (vì tính hiện đại) nhưng đồng thời cũng là nhược điểm vì nếu chú tâm vào bảng điều khiển người lá sẽ khó quan sát được phía trước. Bạn có thể tưởng tượng điều này như việc vừa lái xe vừa dùng điện thoại vậy. 

Đi kèm với màn hình cảm ứng là bản đồ độ nét cao, hiển thị rõ ràng giúp cho người lái dễ dàng tìm được điểm đến. Phần mềm của  Tesla Model X thường xuyên được nâng cấp nên bạn sẽ được cập nhật nhiều tính năng mới một cách nhanh chóng. 

Xem thêm : Bảng giá xe ô tô chi tiết mới nhất

Thiết kế ghế ngồi

Tesla Model X 2024 rất chú trọng đến việc mang lại cảm giác thoải mái nhất cho khách hàng. Mỗi chi tiết trong khoang cabin đều được trang bị và tính toán rất kỹ  lưỡng. Tất cả các hàng ghế đều được bọc da sang trọng hiện đại, kiểu dáng ghế được thiết kế theo phong cách thể theo ôm lấy người ngồi. 

Ở hàng ghế thứ hai được trang bị chỉnh điện có thể trượt và ngã độc lập. Bạn có thể duỗi chân thoải mái nhưng phần trên đầu sẽ hơi chật hẹp nếu người ngồi có dáng người cao.Hàng ghế thứ 3 không có sẵn, nếu muốn bạn có thể tùy chọn lắp thêm với mức giá phát sinh 4000USD tuy nhiên chúng hơi chật so với 2 hàng ghế còn lại.

Khoang hành lý

Tesla Model X 2024 có khoang hành lý rất rộng rãi, nếu bạn có tùy chọn thêm hàng ghế thứ 3 thì khi cần thiết có thể gập chúng lại để tăng thêm diện tích chứa đồ. Hàng ghế thứ 2 được thiết kế cố định không gập được nhưng điều này chẳng khiến khách hàng phiền lòng nhiều bởi khi không sử dụng hàng ghế thứ 3 thì khoang hành lý cũng đủ để chứa được nhiều đồ đạc cồng kềnh rồi. 

Ngoài ra trước dưới capo không có khối động cơ như những chiếc xe chạy bằng xăng hay dầu khác nên bạn sẽ có thêm một khoang hành lý nhỏ phía trước. 

Ngoại Thất

Thiết kế đầu xe

Phần đầu xe của Tesla Model X được thiết kế khá đơn giản với hình dạng bo tròn hiện đại, Ấn tượng nhất là lưới tản nhiệt thiết kế cách điệu tinh tế theo hình chữ T được mạ crom xung quanh và ôm lấy logo của hãng. Cụm đèn pha sử dụng công nghệ đèn LED cho hiệu ứng chiếu sáng bắt mắt. Phía trước là kính chắn gió toàn cảnh cho góc nhìn rộng vô cùng hiện đại. 

Thiết kế thân xe

Thân xe Tesla Model X có chi tiết nổi bật nhất chính là thiết kế cửa sau mở kiểu cánh chim vô cùng ấn tượng, đây là điểm thường thấy ở nhiều phiên bản xe thể thao. 

Cửa trước vẫn giữ nguyên kiểu truyền thống nhưng có khả năng tự động mở khi bạn đến gần xe và tự động đóng khi bạn bước vào trong xe bằng cách tác động lên bàn đạp phanh. Các thanh chrome trên tay nắm cửa khiến xe sang trọng và thời thượng hơn. Tesla Model X được trang bị bộ la zăng có kích thước 22 inch rất hiện đại. 

Thiết kế đuôi xe

Đuôi xe của Tesla Model X 2024 nổi bật với cụm đèn hậu có kích thước lớn. Thanh mạ crom sáng loáng bắt ngang ngay chính giữa kèm dòng chữ Tesla tạo ra cái nhìn sang trọng và bắt mắt.

Khoang hành lý

Tesla Model X 2024 có khoang hành lý rất rộng rãi, nếu bạn có tùy chọn thêm hàng ghế thứ 3 thì khi cần thiết có thể gập chúng lại để tăng thêm diện tích chứa đồ. Hàng ghế thứ 2 được thiết kế cố định không gập được nhưng điều này chẳng khiến khách hàng phiền lòng nhiều bởi khi không sử dụng hàng ghế thứ 3 thì khoang hành lý cũng đủ để chứa được nhiều đồ đạc cồng kềnh rồi. 

Ngoài ra trước dưới capo không có khối động cơ như những chiếc xe chạy bằng xăng hay dầu khác nên bạn sẽ có thêm một khoang hành lý nhỏ phía trước. 

Khách hàng, đại lý mua bán ô tô Tesla Model X có nhu cầu đăng tin có thể đăng tin miễn phí tại mua bán xe Tesla Model X.

Tiện Nghi

Trang bị tiện nghi giải trí

Tesla Model X 2024 được áp dụng rất nhiều công nghệ hiện đại về tiện nghi. Trước tiên phải kể đến chìa khóa đặc biệt không chìa và cốp sau tự động đóng mở bằng điện. Tesla Model X còn có hệ thống phát wifi cho các thiết bị di động, điều hòa tự động 2 vùng và dàn âm thanh 9 loa đảm bảo cho bạn một không gian giải trí cực đỉnh.

Tesla Model X 2024 còn đem đến cho khách hàng nhiều gói tùy chọn với nhiều trang bị được nâng cấp khác nhau. Dĩ nhiên số tiền bỏ ra thêm là không hề nhỏ nhưng ngược lại bạn sẽ có được những trang bị cực kỳ đẳng cấp ví dụ như hệ thống lọc HEPA, thông hơi hàng ghế trước, mở rộng bề mặt da, trần xe bọc da lộn, cửa dành cho lái xe tùy chỉnh của gói nâng cấp Premium Upgrades. Gói Towing sẽ đi kèm thêm một máy thu di động hitch receiver 2 inch và phần mềm kiểm soát độ ổn định.

Động cơ vận hành

Tesla Model X 2024 được trang bị 2 động cơ điện với tổng sức mạnh lên tới 752Hp. Tất cả các phiên bản đều sử dụng hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian. Phiên bản Model X 75D có công suất 328 mã lực, chạy tối đa 382 km (cho 1 lần sạc đầy).

Phiên bản Model X 90D sản sinh công suất 463 mã lực, chạy tối đa 415 km. Phiên bản Model X P90D có công suất 463 mã lực chạy tối đa 400 km. Phiên bản Model X P100D có công suất 762 mã lực, chạy tối đa 465 km.

Với khối động cơ mạnh mẽ này, Tesla Model X có khả năng tăng tốc từ 0 - 96 km/h chỉ trong vòng 2.9s không thua kém gì các siêu xe thể thao Lamborghini hay Ferrari.

Cảm giác lái

Dù mang khối trọng lượng lên đến gần 2,3 tấn nhưng Tesla Model X 2024 có khả năng tăng tốc nhanh chóng một cách trơn tru và không bị “đuối” như những dòng xe khác. Tuy nhiên khi di chuyển trên quãng đường dài bạn sẽ có đôi lúc cảm thấy bộ la zăng không được mượt mà lắm. 

Mức sạc điện

Tesla Model X 2024 có thể di chuyển quãng đường lên đến 465km (với phiên bản cao cấp nhất) khi được sạc đầy. Điều này có nghĩa là nếu bạn chỉ có nhu cầu di chuyển trong thành phố hay quãng đường không quá dài thì chỉ cần sạc 1 lần là yên tâm. Thời gian sạc của Tesla Model X 2024 lên đến 10 giờ cho 1 lần sạc đầy, đây là mức thời gian khá lâu. 

So sánh giá xe trong cùng phân khúc

Tesla Model X 2024 được bán với mức giá từ 86.700 – 136.700 USD tùy phiên bản. Cạnh tranh trực tiếp với Tesla Model X là Jaguar I-Pace có giá bán từ 70.495 - 86.895 USD và Porsche Mission E có giá 85.000 USD. So với các đối thủ, Tesla Model X dù nhỉnh hơn về mức giá nhưng vẫn được đánh giá cao hơn và đáng để mua hơn. 

Tin bán xe là website cung cấp dịch vụ mua bán ô tô uy tín hàng đầu Việt Nam.

An Toàn

Trang bị tính năng an toàn

Dù là một dòng xe điện đi nữa Tesla Model X 2024 vẫn đưa đến cho khách hàng những trang bị an toàn tuyệt vời điển hình như: 

  • Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
  • Cảm biến đỗ xe trước sau
  • Camera lùi, camera trước
  • Hệ thống giám sát điểm mù
  • Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước sau
  • Cảnh báo chệch làn
  • Cảnh báo áp suất lốp
  • Hệ thống điều khiển hành trình
  • Phanh tự động trong trường hợp khẩn cấp
  • Hệ thống lọc khí chất lượng cao.

Tesla Model X Đang bán

Thông số kỹ thuật xe Tesla Model X

    • Kiểu động cơ
      B58, Xăng, I6, 3.0 TwinPower Turbo
    • Dung tích (cc)
      2.998
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
      340/5500 – 6500
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
      450/1500 – 5200
    • Hộp số
      Tự động 8 cấp Steptronic
    • Hệ dẫn động
      Hai cầu AWD
    • Loại nhiên liệu
      Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
      8,9
    • Tầm hoạt động (km)
    • Thời gian sạc nhanh
    • Loại pin
    • Dung lượng pin
    • Cần số điện tử
    • Số chỗ
      5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm)
      4922x2004x1745
    • Chiều dài cơ sở (mm)
      2.975
    • Khoảng sáng gầm (mm)
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít)
      83
    • Trọng lượng bản thân (kg)
      2.135
    • Trọng lượng toàn tải (kg)
    • Lốp, la-zăng
      Mâm xe 19 inch 5 chấu kép (kiểu 734)
    • Bán kính vòng quay (mm)
    • Thể tích khoang hành lý (lít)
      650
    • Đèn chiếu xa
      LED
    • Đèn chiếu gần
      LED
    • Đèn ban ngày
      LED
    • Đèn hậu
      LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn phanh trên cao
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Gương chiếu hậu
      Tự động/chỉnh điện
    • Gạt mưa tự động
    • Mở cốp rảnh tay
    • Tùy chọn sơn hai màu
    • Chất liệu bọc ghế
      Da Vernasca
    • Ghế lái chỉnh điện
      1
    • Ghế phụ chỉnh điện
      1
    • Điều hoà
      1
    • Màn hình trung tâm
      1
    • Hệ thống loa
      1
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Chìa khoá thông minh
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa sổ trời
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Lọc không khí
    • Kiểm soát chất lượng không khí
    • Trợ lý ảo
    • Massage ghế lái
    • Massage ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế
      Hệ thống BMW Live Cockpit Professional với bảng đồng hồ kỹ thuật số 12,3 inch, màn hình cảm ứng tru
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng
      Da
    • Hàng ghế thứ hai
      1
    • Hàng ghế thứ ba
      1
    • Khởi động nút bấm
    • Cửa kính một chạm
      1
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Kết nối AUX
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Điều hướng (bản đồ)
    • Khởi động từ xa
    • Cửa hít
    • Sưởi vô-lăng
    • Điều khiển bằng cử chỉ
    • Apple CarPlay và Android auto
    • Chất liệu nội thất
    • Sấy vô-lăng
    • Trần sao
    • Trần vật liệu Alcatara
    • Vách ngăn khoang lái và Cabin - kèm tivi
    • Ghế độc lập - có bệ đỡ chân
    • Trợ lực vô-lăng
      1
    • Nhiều chế độ lái
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hỗ trợ đỗ xe chủ động
    • Hỗ trợ đọc biển báo, tín hiệu giao thông
    • Quản lý xe qua app điện thoại
    • Phanh điện tử
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Đánh lái bánh sau
    • Giới hạn tốc độ
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
    • Số túi khí
      1
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Tự động chuyển làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Cảm biến áp suất lốp
    • Cảm biến khoảng cách phía trước
    • Cảnh báo tiền va chạm
    • Hỗ trợ chuyển làn
    • Cảnh báo giao thông khi mở cửa
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga)
    • Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành
    • Ổn định thân xe khi gió thổi ngang
    • Thông báo xe trước khởi hành
    • Treo trước
      Khí nén
    • Treo sau
      Khí nén
    • Phanh trước
    • Phanh sau

Ưu điểm

  • Thiết kế hiện đại, đẹp mắt
  • Chạy bằng điện rất thân thiện với môi trường
  • Sử dụng nhiều công nghệ hiện đại
  • Khả năng vận hành cực đỉnh
  • Khoang hành lý rộng rãi.

Nhược điểm

  • Giá thành cao.
  • Cửa cánh chim chiếm nhiều diện tích khi mở.
  • Thời gian sạc điện lên đến 10h.
Dòng xe: Tesla Model X

Điểm chi tiết

Nội thất 8.6
Ngoại thất 8.7
Hiệu suất 8.5
Nhiên liệu 8.4
Giá xe 8.6

Hỏi đáp

Tesla Model X 2023 có 4 phiên bản, mỗi phiên bản một giá khác nhau tại Mỹ : từ 86.700 - 136.700 USD.
Tesla Model X 2023 cũng rất chiều lòng khách hàng khi cho ra mắt nhiều màu sắc thời thượng, hiện đại và không bao giờ lỗi mốt như trắng, đen, xám, bạc, đỏ, xanh.
Cạnh tranh trực tiếp với Tesla Model X là Jaguar I-Pace có giá bán từ 70.495 - 86.895 USD và Porsche Mission E có giá 85.000 USD
Tesla Model X 2023 có 4 phiên bản tại thị trường Mỹ.
Vay ưu đãi trả góp, lái thử
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây