•  196/1/29 Cộng Hòa, P.12, TP.HCM

Subaru Ascent

Khoảng giá: 31,995 USD - 31,995 USD
Trên đây là một số chi phí cố định quý khách hàng buộc phải trả khi mua và đăng ký xe. Các chi phí khác có thể phát sinh (và không bắt buộc) trong quá trình đăng ký xe.

Giá lăn bánh

Tại Việt Nam, Subaru Ascent được phân phân phối chính hãng 1 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
*Kéo sang phải để xem đầy đủ giá lăn bánh theo khu vực

Tên phiên bản Giá niêm yết Hà Nội Hồ Chí Minh Hà Tĩnh Cần Thơ Hải Phòng Lào Cai Cao Bằng Lạng Sơn Sơn La Quảng Ninh Tỉnh/TP Khác
Subaru Ascent 31,995 38,422 Triệu 38,422 Triệu 20,422 Triệu 19,422 Triệu 19,422 Triệu 18,622 Triệu 18,622 Triệu 18,622 Triệu 18,622 Triệu 18,622 Triệu 18,622 Triệu

Liên hệ lái thử - Mua trả góp - Ưu đãi

Kiều Dung Liên hệ quảng cáo

Sự xuất hiện của Subaru Ascent 2024 đã đem đến cho người dùng một cái nhìn khác hẳn về những mẫu SUV 3 hàng ghế, mang lại một cuộc cạnh tranh khá gay gắt và khốc liệt đối với những đối thủ trong cùng phân khúc. 

Subaru là thương hiệu tiên phong với những mẫu xe gia đình 3 hàng ghế, khởi đầu bằng chiếc B9 Tribeca 2006. Tuy nhiên, vì là người khởi đầu, mẫu xe đầu tiên của Subaru còn mang nhiều khuyết điểm. 

Rút ra nhiều bài học giá trị từ B9 Tribeca 2006, cùng 5 năm ấp ủ những kế hoạch cùng sự sáng tạo vượt bậc, tại triển lãm ô tô ở thị trường Los Angeles vào năm nay, Subaru đã giới thiệu đến toàn thế giới mẫu Subaru Ascent 2024 - chiếc SUV được làm mới hoàn toàn với những đặc trưng ấn tượng như lớn nhất, nặng nhất và đắt giá nhất của thương hiệu này tính cho đến thời điểm hiện nay. 

Hãy cùng tin bán xe đi tìm hiểu về Subaru Ascent 2024 thông qua những đánh giá chi tiết nhất kèm bảng giá lăn bánh của mẫu xe này ngay dưới đây.

Nội Thất

Thiết kế vô lăng và táp lô

Vô lăng của Subaru Ascent 2024 nằm ở vị trí trung tâm quen thuộc với thiết kế 3 chấu. Vô lăng được bọc da, đồng thời còn được viền kim loại rất sang trọng. Bên cạnh vô lăng, táp lô của Subaru Ascent 2024 cũng rất đáng được nhắc đến với hình dáng chữ “T” cùng phần trọng tâm được thiết kế ấn tượng, cứng cáp, mạnh mẽ và khỏe khoắn. 

Thiết kế ghế ngồi

Subaru Ascent 2024 có hệ thống ghế ngồi được đánh giá cao bởi sự tiện nghi, thoải mái dành cho người dùng. Ghế rộng rãi, thoáng mát và rất dễ điều chỉnh trong quá trình sử dụng.

Toàn bộ ghế được bọc da cực kỳ cao cấp, mang đến cho xe một thiết kế nội thất vô cùng sang trọng. Ngoài ra, ghế còn được trang bị thêm chức năng sưởi và khả năng thông gió.

Khoang hành lý

Khoang hành lý của Subaru Ascent 2024 được đánh giá là khá rộng, khá tiện nghi cho người dùng, thậm chí là rộng nhất trong phân khúc. Với người dùng cần một mẫu xe có khoang hành lý lớn, Subaru Ascent 2024 quả là lựa chọn vô cùng hoàn hảo.

Tin bán xe là website chuyên cung cấp thông tin mới nhất về các dòng xe ô tô và dịch vụ mua bán ô tô uy tín nhất Việt Nam.

Ngoại Thất

Thiết kế đầu xe

Subaru Ascent 2024 có phần đầu gợi liên tưởng đến mẫu Ford Kuga bởi phần lưới tản nhiệt được mô phỏng theo dáng hình thoi với phần khung được viền crom sáng bóng, trông rất “sang chảnh”. Subaru rất biết cách trong việc ứng dụng vẻ đẹp của thiết kế Dynamic X Solid vào Subaru Ascent 2024 nên phần đầu xe của mẫu này trông rất ấn tượng và thu hút bởi nét mạnh mẽ, nam tính pha một chút “hầm hố”. 

Phần đèn ở đầu xe được đánh giá là chiếu sáng với hiệu năng rất cao nhờ vào hệ thống đèn LED được sử dụng một cách tinh tế. Bên cạnh đó, xe còn được tích hợp dải đèn được thiết kế kiểu chữ L thanh mảnh giúp đầu xe trở nên mềm mại hơn và cũng nổi bật hơn.

Hốc hút gió của Subaru Ascent 2024 có cấu tạo bao gồm 2 tầng cùng hệ thống đèn sương mù hiện đại, vừa tạo được sự sang trọng vừa đem đến sự tiện nghi cho người dùng.

Khách hàng có nhu cầu mua bán xe ô tô Subaru Ascent có thể tham khảo giá bán trực tiếp tại mua bán xe Subaru Ascent.

Thiết kế thân xe

Phần thân Subaru Ascent 2024 dài đến khoảng 5 mét, mang đến nét cao cấp, sang trọng ngay từ cái nhìn đầu tiên. Tuy sở hữu kích thước khá lớn, thế nhưng Subaru Ascent 2024 vẫn giữ được chất thể thao đặc trưng của thương hiệu Subaru nhờ vào bộ mâm xe có vành 5 chấu kép, kích thước 18 inch (khá to, tương ứng với thân xe lớn). Kết hợp cùng bộ mâm xe là hệ thống lazang có kích thước cũng lớn đến khoảng 20 inch. 

Bên cạnh đó, phần thân của Subaru Ascent 2024 còn gây ấn tượng bởi phần cửa kính của vị trí khoang hàng khách. Phần kính này được thiết kế tối màu, vừa giúp người dùng có được sự riêng tư vừa tạo ra sự sang trọng cho phần thân xe. 

Cuối cùng, không thể không nhắc đến gương chiếu hậu của Subaru Ascent 2024 với khả năng mở - gập chỉnh điện hiện đại. Ngoài ra, gương còn được tích hợp hệ thống công nghệ thông minh có khả năng cảnh báo điểm mù. 

Thiết kế đuôi xe

Phần đuôi xe Subaru Ascent 2024 được Subaru thiết kế đầy ấn tượng với những đường cắt góc cạnh đầy mạnh mẽ và dứt khoát. Đây là một trong những đặc điểm khiến mẫu xe này khá “được lòng” các đấng mày râu. Cụm đèn hậu của Subaru Ascent 2024 cũng được thiết kế theo kiểu to bản, phù hợp với phong cách phái mạnh. Cụm đèn này sử dụng công nghệ đèn LED đầy hiện đại và tiện nghi. 

Cuối cùng, ở phần đuôi xe Subaru Ascent 2024, có thể giới thiệu thêm một chút về hệ thống ống xả dạng kép của xe. Các ống xả này được thiết kế dưới dạng ống tròn, đây là kiểu dáng điển hình của những mẫu xe mang phong cách thể thao. 

Bộ phận cản sau của Subaru Ascent 2024 được tích hợp thêm một ốp có màu đen. Ốp có kích thước lớn, dày, cứng cáp, Subaru đưa phần ốp này vào vị trí đuôi xe nhằm muốn nhấn mạnh vào khả năng off - road cực chuẩn của Subaru Ascent 2024.

Tiện Nghi

Trang bị tiện nghi giải trí

Subaru Ascent 2024 được đánh giá tốt về những trang bị được Subaru thiết kế phía trong nội thất. Có thể giới thiệu một số tiện nghi nổi bật của như hệ thống điều hòa cao cấp, hệ thống 8 cổng USB giúp sạc các thiết bị điện tử cực kỳ tiện lợi, ổ cắm điện hỗ trợ đến 120 vôn, hệ thống wifi được tích hợp sẵn cùng 19 hộc đựng đồ đa dạng và tiện lợi… 

Bên cạnh đó, Subaru Ascent 2024 còn được tích hợp hệ thống giải trí Starlink với màn hình sắc nét 6 inch (bản tiêu chuẩn) và 8 inch (bản cao cấp), Apple CarPlay, Android Auto cùng dàn âm thanh chuẩn.

Động cơ vận hành

Subaru Ascent 2024 sử dụng động cơ Boxer 4 xi-lanh 2.4L có công suất lên đến 260 mã lực với hộp số vô cấp CVT 8 cấp giả lập cùng hệ thống động dẫn trứ danh Symmetrical All-Wheel Drive. Khả năng tăng tốc của xe cực nhanh, cực ấn tượng, với thông số chi tiết từ 0 đến 96 km chỉ 7.3 giây. 

Cảm giác lái

Subaru Ascent 2024 mang đến cho người dùng cảm giác lái gần như thỏa mãn hoàn toàn. Tuy nhiên, nếu có thể, cải thiện một chút ở phần sức mạnh trong tốc độ hành trình. Còn lại, tiếng ồn, độ rung cùng khả năng giảm chấn của Subaru Ascent 2024 trong quá trình sử dụng đều mang đến cho người dùng cảm giác hài lòng tuyệt đối.

Xem thêm : Bảng giá xe ô tô cập nhật mới nhất

Mức tiêu hao nhiên liệu 

Subaru Ascent 2024 sử dụng hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp và hoàn toàn mới. Do vậy, Subaru có thể tự hào giới thiệu đến người dùng, Subaru Ascent 2024 là một trong những mẫu xe có khả năng tiết kiệm nhiên liệu nhất của hãng tính cho đến thời điểm hiện tại. 

An Toàn

Trang bị tính năng an toàn

Ngay khi vừa ra mắt, Subaru Ascent 2024 đã được đánh giá cao về phương diện an toàn. Xe trang bị cho người dùng một số tính năng như hỗ trợ quá trình đỗ đèo, đỗ trên đồi, giảm trượt cho bánh xe, gương chiếu hậu có khả năng cảnh báo điểm mù, cảnh báo nguy hiểm phía sau, hỗ trợ xe không chệch làn đường…

Bên cạnh đó, Subaru Ascent 2024 được tích hợp hệ thống camera đôi với tên gọi Eyesight. Camera này có chức năng giúp xe dừng khẩn cấp nhưng vẫn an toàn ở bất kỳ tốc độ.

Ngoài ra, Subaru Ascent 2024 còn có hệ thống Smartlink đặc trưng của Subaru với rất nhiều tính năng bảo vệ người dùng như cảnh báo va chạm bất ngờ, hỗ trợ khẩn cấp SOS, khởi động xe khi đang ở xa, khởi động điều hòa bằng smartphone...

Xem thêm : Hướng dẫn làm thủ tục mua xe ô tô trả góp chi tiết mới nhất

Subaru Ascent Đang bán

Thông số kỹ thuật xe Subaru Ascent

    • Kiểu động cơ
      EcoBoost I4
    • Dung tích (cc)
      2.261
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
      301/5500
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
      431,5/3500
    • Hộp số
      AT 10 cấp
    • Hệ dẫn động
      AWD
    • Loại nhiên liệu
      Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
      10,2
    • Tầm hoạt động (km)
    • Thời gian sạc nhanh
    • Loại pin
    • Dung lượng pin
    • Cần số điện tử
    • Số chỗ
      7
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm)
      5049 x 2004 x 1778
    • Chiều dài cơ sở (mm)
      3.025
    • Khoảng sáng gầm (mm)
      200
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít)
      72,7
    • Trọng lượng bản thân (kg)
      1.970
    • Trọng lượng toàn tải (kg)
    • Lốp, la-zăng
      20 inch
    • Bán kính vòng quay (mm)
    • Thể tích khoang hành lý (lít)
      560
    • Đèn chiếu xa
      LED
    • Đèn chiếu gần
      LED
    • Đèn ban ngày
      LED
    • Đèn hậu
      LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn phanh trên cao
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Gương chiếu hậu
      Chỉnh điện
    • Gạt mưa tự động
    • Mở cốp rảnh tay
    • Tùy chọn sơn hai màu
    • Chất liệu bọc ghế
      Da
    • Ghế lái chỉnh điện
      Chỉnh điện 10 hướng
    • Ghế phụ chỉnh điện
      Chỉnh điện 8 hướng
    • Điều hoà
      3 vùng tự động
    • Màn hình trung tâm
      8 inch cảm ứng
    • Hệ thống loa
      12 loa B&O
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Chìa khoá thông minh
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa sổ trời
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Lọc không khí
    • Kiểm soát chất lượng không khí
    • Trợ lý ảo
    • Massage ghế lái
    • Massage ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế
      6.5 inch
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng
      Da
    • Hàng ghế thứ hai
    • Hàng ghế thứ ba
    • Khởi động nút bấm
    • Cửa kính một chạm
      Tất cả vị trí
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Kết nối AUX
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Điều hướng (bản đồ)
    • Khởi động từ xa
    • Cửa hít
    • Sưởi vô-lăng
    • Điều khiển bằng cử chỉ
    • Apple CarPlay và Android auto
    • Chất liệu nội thất
      Da
    • Sấy vô-lăng
    • Trần sao
    • Trần vật liệu Alcatara
    • Vách ngăn khoang lái và Cabin - kèm tivi
    • Ghế độc lập - có bệ đỡ chân
    • Trợ lực vô-lăng
      Điện
    • Nhiều chế độ lái
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hỗ trợ đỗ xe chủ động
    • Hỗ trợ đọc biển báo, tín hiệu giao thông
    • Quản lý xe qua app điện thoại
    • Phanh điện tử
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Đánh lái bánh sau
    • Giới hạn tốc độ
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
    • Số túi khí
      8
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Tự động chuyển làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Cảm biến áp suất lốp
    • Cảm biến khoảng cách phía trước
    • Cảnh báo tiền va chạm
    • Hỗ trợ chuyển làn
    • Cảnh báo giao thông khi mở cửa
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga)
    • Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành
    • Ổn định thân xe khi gió thổi ngang
    • Thông báo xe trước khởi hành
    • Treo trước
      MacPherson
    • Treo sau
      Đa liên kết
    • Phanh trước
      Đĩa
    • Phanh sau
      Đĩa

Ưu điểm

  • Sở hữu dàn nội thất độc đáo, hiện đại, có tùy chọn hạng thương gia. Ngoài ra, với khối động cơ mạnh mẽ và lợi thế gầm cao, xe còn có khả năng off-road đỉnh cao.
  • Trang bị hệ thống an toàn hiện đại thông minh

Nhược điểm

  • Thương hiệu này chưa có mặt tại Việt Nam và gần như chỉ hoạt động mạnh mẽ tại thị trường Bắc Mỹ
Dòng xe: Subaru Ascent

Điểm chi tiết

Nội thất 8.5
Ngoại thất 8.6
Hiệu suất 8.5
Nhiên liệu 8.5
Giá xe 8.8

Hỏi đáp

Tại thị trường Bắc Mỹ, Ascent có giá bán dao động từ 31.995 – 44.695 USD, tương đương 725 triệu đồng đến 1.013 tỷ đồng.
Subaru Ascent 2023 không có quá nhiều lựa chọn về màu sắc gồm : trắng, đỏ, nâu...
Subaru Ascent 2023 sẽ là “đối thủ đáng gờm” với các thương hiệu mạnh trong phân khúc như Ford Explorer hay Toyota Land Cruiser Prado.
Subaru Ascent 2023 sở hữu dàn nội thất độc đáo, hiện đại, có tùy chọn hạng thương gia. Ngoài ra, với khối động cơ mạnh mẽ và lợi thế gầm cao, xe còn có khả năng off-road đỉnh cao. Bên cạnh đó, hệ thống trang bị an toàn hiện đại và thông minh cũng là một trong những điểm sáng đáng kể khi nhắc về xe Subaru Ascent 2023.
Vay ưu đãi trả góp, lái thử
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây