•  196/1/29 Cộng Hòa, P.12, TP.HCM

Mitsubishi Triton

Khoảng giá: 630 Triệu - 885 Triệu
Trên đây là một số chi phí cố định quý khách hàng buộc phải trả khi mua và đăng ký xe. Các chi phí khác có thể phát sinh (và không bắt buộc) trong quá trình đăng ký xe.

Giá lăn bánh

Tại Việt Nam, Mitsubishi Triton được phân phân phối chính hãng 4 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
*Kéo sang phải để xem đầy đủ giá lăn bánh theo khu vực

Tên phiên bản Giá niêm yết Hà Nội Hồ Chí Minh Hà Tĩnh Cần Thơ Hải Phòng Lào Cai Cao Bằng Lạng Sơn Sơn La Quảng Ninh Tỉnh/TP Khác
Mitsubishi Triton 4x2 AT MIVEC 630,000,000 743,987 Triệu 731,387 Triệu 719,687 Triệu 724,987 Triệu 724,987 Triệu 724,187 Triệu 724,187 Triệu 724,187 Triệu 724,187 Triệu 724,187 Triệu 711,587 Triệu
Mitsubishi Triton 4x4 MT MIVEC 675,000,000 794,387 Triệu 780,887 Triệu 769,637 Triệu 775,387 Triệu 775,387 Triệu 774,587 Triệu 774,587 Triệu 774,587 Triệu 774,587 Triệu 774,587 Triệu 761,087 Triệu
Triton 4x2 AT Athlete 760,000,000 889,587 Triệu 874,387 Triệu 863,987 Triệu 870,587 Triệu 870,587 Triệu 869,787 Triệu 869,787 Triệu 869,787 Triệu 869,787 Triệu 869,787 Triệu 854,587 Triệu
Triton 4x4AT Athlete 885,000,000 1,029 Tỷ 1,011 Tỷ 1,002 Tỷ 1,01 Tỷ 1,01 Tỷ 1,009 Tỷ 1,009 Tỷ 1,009 Tỷ 1,009 Tỷ 1,009 Tỷ 992,087 Triệu

Liên hệ lái thử - Mua trả góp - Ưu đãi

Hỗ trợ 24/7 Liên hệ quảng cáo
Kiều Dung Liên hệ quảng cáo

Mitsubishi Triton từng có sự ra mắt không thành công vì nhiều lý do, trên hết là Ford Ranger quá hùng mạnh và biết cách thâu tóm thị trường. Tiếp theo đó là thiết kế của Mitsubishi Triton ở những thế hệ tiền nhiệm có phần “ẻo lả” trong khi thị hiếu của người dùng xe bán tải là sự chắc chắn và góc cạnh. Nhưng rõ ràng Mitsubishi Triton 2024 đã có nhiều sự thay đổi mới, phát huy cái tốt, chỉnh sửa cái cũ để cho ra đời một chiếc bán tải được lòng người dùng hơn.

Nội Thất

Thiết kế vô lăng & táp lô

Mở cửa bước vào bên trong là cả một thế giới sang trọng đang chờ đón bạn khám phá. Vô lăng được bọc da tạo cảm giác mềm mại và sang trọng, bên cạnh đó cũng được tích hợp các nút điều khiển âm thanh, điều khiển gạt mưa tự động, đèn pha tự động khiến cho việc lái xe cũng trở nên thuận tiện hơn. Một điểm không thể không nhắc đến chính là chi tiết lẫy chuyển số trên vô lăng, nhờ đó người lái có thể chọn cấp số phù hợp một cách siêu dễ dàng. Đây là điều mà chỉ riêng dòng bán tải Mitsubishi Triton 2024 mới có, những chiếc bán tải cùng phân khúc chưa được trang bị như thế này.

Bảng táp lô có màn hình thông tin giải trí cảm ứng kích thước 6,75 inch hỗ trợ kết nối Android Auto  và Apple CarPlay với giao diện trực quan rất dễ nhìn, dễ điều khiển. Đây là một điểm đáng khen ngợi trong phiên bản 2024 này.

Thiết kế ghế ngồi

Ghế ngồi của Mitsubishi Triton 2024 cũng tạo cảm giác sang chảnh hơn, tùy theo phiên bản mà được bọc nỉ, nỉ cao cấp hay da. Hàng ghế trước thiết kế khỏe khoắn và đậm tinh thần thể thao. Ghế lái có thể chỉnh điện đến 8 hướng, ghế hành khách phía trước chỉnh tay 4 hướng cơ bản. Ở hàng ghế thứ 2 được bố trí 3 chỗ tựa đầu và độ nghiêng lưng ra đằng sau đến 25 độ nhờ thùng xe được uốn cong. Có thể nói khoang ghế của phiên bản này đem lại sự thoải mái cho người ngồi nhất trong tất cả các dòng cùng phân khúc.

Khoang hành lý

Thùng xe Mitsubishi Triton 2024 có kích thước dài rộng cao là 1.520 x 1.470 x 475mm, được áp dụng thiết kế J-Line nên có diện tích sàn khoang chở hàng lớn. Với các mẫu xe bán tải khác, thùng xe có hạn chế bởi sự gồ ghề của hốc bánh và khoan cabin. Nhưng ở Mitsubishi Triton 2024 thì vấn đề đó đã được giải quyết triệt để và hiệu quả.

Khách quan tâm đến dòng xe Mitsubishi có thể xem thêm tại mua bán xe ô tô Mitsubishi.

Ngoại Thất

Thiết kế đầu xe

Diện mạo của Mitsubishi Triton 2024 đã có sự thay đổi vượt bậc, là một trong những lý do khiến chúng có thể vươn lên vị trí nhì phân khúc theo giới chuyên gia nhận định. Với nguyên lý thiết kế Dynamic Shield và triết lý “Engineered Beyond Tough – Uy mãnh vượt trội”, Mitsubishi Triton 2024 đã thể hiện được sự khỏe mạnh, cơ bắp ngay từ đầu xe.

Với kích thước dài rộng cao lần lượt là 5.305 x 1.815 x 1.795 (mm), Mitsubishi Triton 2024 được đánh giá là một chiếc bán tải nhỏ gọn, dễ xoay sở trong nhiều điều kiện địa hình. Hai thanh mạ crom to bản sáng trưng tạo nên hình chữ X ôm gọn logo của hãng. Lưới tản nhiệt sơn đen đã được giảm kích thước so với những phiên bản tiền nhiệm. Cụm đèn pha sắc sảo tôn lên đường nét dũng mãnh đúng với tinh thần Dynamic Shield thế hệ thứ 2. 

Cụm đèn pha được tích hợp bóng chiếu projector, có khả năng tự thay đổi chế độ chiếu phù hợp với tình hình thực tế. Chúng cũng có khả năng gom sáng lý tưởng, giúp cho người lái nhìn rõ hơn khi di chuyển dù trời sáng hay trời tối.

Thiết kế thân xe

Thân xe mang đến một cái nhìn rất rắn rỏi, hợp với xu hướng của những chiếc xe bán tải mà đa số người sử dụng Việt Nam yêu thích. Mitsubishi Triton 2024 có la-zăng hợp kim 18 inch 6 chấu kép với hoa văn hình kim cương sang trọng, lốp to bản với thông số 265/60R18 chắc chắn. Gương chiếu hậu được mạ chrome nổi bật và trang bị chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và sấy gương rất tiện lợi.

Những đường gân dập nổi trên cửa vẫn được giữ nguyên với những phiên bản trước. Phần thân dưới mạ bạc sang trọng. Nhìn chung thiết kế vuông vức này có thể khiến nhiều người liên tưởng đến mẫu xe Mitsubishi Pajero Sport. Nhưng có hề gì khi ngoại hình này khiến nhiều người mua ưng ý và sẵn sàng mở ví.

Thiết kế đuôi xe

Vẫn giữ nguyên thiết kế vuông vức, khỏe khoắn, phần đuôi xe mang dấu ấn của Mitsubishi không lẫn vào đâu được. Nổi bật nhất là cụm đèn hậu với dải LED hình dấu hỏi hiện đại. 

Một trong những sự thay đổi về ngoại hình của Mitsubishi Triton 2024 là tay nắm thùng xe mạ crom tích hợp camera lùi và các cảm biến lùi được đặt ẩn trong tấm cản sau. Dù chỉ là một chi tiết nhỏ nhưng rõ ràng Mitsubishi đã tinh tế hơn rất nhiều khi đưa những sự thay đổi hợp lý này vào phiên bản 2024.

Khách hàng có xe Mitsubishi Triton cũ mới có nhu cầu cần bán có thể tham khảo bảng giá tại mua bán xe Mitsubishi Triton.

Tiện Nghi

Trang bị tiện nghi giải trí

Ở Mitsubishi Triton 2024, tiện nghi cũng có sự khác biệt rõ rệt giữa phiên bản tiêu chuẩn và phiên bản cao cấp. Ở phiên bản tiêu chuẩn được trang bị đầu đĩa CD/Radio tích hợp kết nối USB, Bluetooth cùng hệ thống âm thanh 4 hoặc 5 loa. Ở phiên bản cao cấp người dùng sẽ được thưởng thức một không gian giải trí tiện nghi gồm màn hình ứng giải trí 6,75 inch, tích hợp kết nối Apple CarPlay và Android Auto cùng kết nối USB và Bluetooth đi kèm. Và đặc biệt là hệ thống âm thanh 6 loa sắc nét.

Động cơ vận hành

Mitsubishi Triton 2024 được trang bị động cơ Diesel MIVEC 2.4L có khả năng giảm trọng lượng đáng kể nhưng lại tăng công suất và mô-men xoắn cho động cơ. Nhờ thế hiệu suất mà phiên bản 2024 mang lại không hề kém cạnh đối thủ số 1 Ford Ranger. 

Với động cơ Diesel MIVEC 2.4L, con xe này đạt được 178 mã lực tại 3.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại lên đến 430Nm tại 2.500 vòng/phút. Bên cạnh đó hộp số sàn 6 cấp hoặc hộp số tự động 6 cấp mang đến những chuyển động mạnh mẽ nhưng vô cùng êm ái.

Nếu chọn phiên bản cao cấp, bạn sẽ trải nghiệm chức năng chọn địa hình Offroad với 4 chế độ sỏi, bùn, cát hay đá cực đỉnh nhờ hệ thống truyền động 2 cầu Super Select 4WD-II. 

Phiên bản tiêu chuẩn Triton 4x2 MT được trang bị động cơ Diesel 2.4L cho công suất tối đa 134 mã lực tại 3.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 324Nm từ 1.500 – 2.500 vòng/phút. Hộp số sàn 6 cấp và hệ thống truyền động cầu sau cũng đem đến những trải nghiệm di chuyển vô cùng ấn tượng.

Tin bán xe là website chuyên báo giá xe ô tô đến khách hàng nhanh chóng, chính xác và uy tín nhất Việt Nam.

Cảm giác lái

Mitsubishi Triton 2024 có khả năng vượt địa hình với góc tới 31 độ, góc thoát 23 độ, góc vượt đỉnh dốc 25 độ, góc nghiêng tối đa có thể di chuyển lên tới 45 độ. Cùng với chức năng chọn địa hình Offroad với 4 chế độ sỏi, bùn, cát hay đá chắc chắn người lái sẽ cảm nhận được một tốc độ đầy tính thể thao mà con xe này mang lại. 

Với những chiếc xe bán tải, khi tăng tốc luôn có cảm giác cồng kềnh, nhưng Mitsubishi Triton 2024 lại hoàn toàn có thể đánh lừa người lái là đang điều khiển một chiếc SUV êm ái. Đây là điều khó có dòng xe cùng phân khúc nào làm được.

Mức tiêu hao nhiên liệu 

Mitsubishi công bố mức tiêu hao nhiên liệu của Mitsubishi Triton 2024 là 8,6 lít/km. Con số này nhìn chung vẫn có thể chấp nhận được. Nhờ những sự cải tiến về động cơ mà một khối bán tải có thể tiết kiệm nhiên liệu đến như vậy là rất đáng ghi nhận.

So sánh giá xe trong cùng phân khúc

Một điểm cộng lớn của Mitsubishi Triton 2024 là giá cả vô cùng phải chăng, nếu so với những dòng bán tải cùng phân khúc phiên bản này có phần lợi thế hơn. Cụ thể giá bán của Mitsubishi Triton 2024 từ 600 – 865 triệu. Các đối thủ có thể kể đến là Ford Ranger có giá 616 - 918 triệu, Toyota Hilux giá 622 - 878 triệu, Chevrolet Colorado giá 651 - 819 triệu, Nissan Navara giá 625 - 815 triệu, Isuzu MU-X: 650 - 820 triệu.

An Toàn

Trang bị tính năng an toàn

Mitsubishi Triton 2024 đề cao tính an toàn, do đó luôn chú trọng vào việc nâng cấp các trang bị an toàn trên xe. Cụ thể ở phiên bản này có những tính năng nổi bật như sau: 

  • Trang bị 7 túi khí
  • 8 cảm biến xung quanh xe
  • Hệ thống giảm thiểu va chạm trước (FCM)
  • Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang sau xe (RCTA)
  • Hệ thống cảnh báo điểm mù hoạt động đồng thời với hệ thống hỗ trợ chuyển làn LCA  
  • Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn (UMS)
  • Hỗ trợ đổ đèo
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
  • Hệ thống chống bó phanh (ABS)
  • Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
  • Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)

Mitsubishi Triton Đang bán

Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Triton

    • Kiểu động cơ
      MIVEC 2.4 I4
    • Dung tích (cc)
      2,442
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
      181/3500
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
      430/2500
    • Hộp số
      6AT
    • Hệ dẫn động
      RWD
    • Loại nhiên liệu
      Dầu
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
    • Tầm hoạt động (km)
    • Thời gian sạc nhanh
    • Loại pin
    • Dung lượng pin
    • Cần số điện tử
    • Số chỗ
      5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm)
      5305x1815x1780
    • Chiều dài cơ sở (mm)
      3.000
    • Khoảng sáng gầm (mm)
      205
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít)
      75
    • Trọng lượng bản thân (kg)
      1.740
    • Trọng lượng toàn tải (kg)
    • Lốp, la-zăng
      245/65R17
    • Bán kính vòng quay (mm)
      5,9
    • Thể tích khoang hành lý (lít)
    • Đèn chiếu xa
      Halogen
    • Đèn chiếu gần
      Halogen
    • Đèn ban ngày
      0
    • Đèn hậu
      Halogen
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn phanh trên cao
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Gương chiếu hậu
      Gập cơ, chỉnh điện
    • Gạt mưa tự động
    • Mở cốp rảnh tay
    • Tùy chọn sơn hai màu
    • Chất liệu bọc ghế
      Nỉ
    • Ghế lái chỉnh điện
      0
    • Ghế phụ chỉnh điện
    • Điều hoà
    • Màn hình trung tâm
      7inch, cảm ứng
    • Hệ thống loa
      4
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Chìa khoá thông minh
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa sổ trời
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Lọc không khí
    • Kiểm soát chất lượng không khí
    • Trợ lý ảo
    • Massage ghế lái
    • Massage ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế
      Anolog 7inch
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng
      Da
    • Hàng ghế thứ hai
    • Hàng ghế thứ ba
    • Khởi động nút bấm
    • Cửa kính một chạm
      0
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Kết nối AUX
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Điều hướng (bản đồ)
    • Khởi động từ xa
    • Cửa hít
    • Sưởi vô-lăng
    • Điều khiển bằng cử chỉ
    • Apple CarPlay và Android auto
    • Chất liệu nội thất
    • Sấy vô-lăng
    • Trần sao
    • Trần vật liệu Alcatara
    • Vách ngăn khoang lái và Cabin - kèm tivi
    • Ghế độc lập - có bệ đỡ chân
    • Trợ lực vô-lăng
      Thủy lực
    • Nhiều chế độ lái
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hỗ trợ đỗ xe chủ động
    • Hỗ trợ đọc biển báo, tín hiệu giao thông
    • Quản lý xe qua app điện thoại
    • Phanh điện tử
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Đánh lái bánh sau
    • Giới hạn tốc độ
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
    • Số túi khí
      2
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Tự động chuyển làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Cảm biến áp suất lốp
    • Cảm biến khoảng cách phía trước
    • Cảnh báo tiền va chạm
    • Hỗ trợ chuyển làn
    • Cảnh báo giao thông khi mở cửa
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga)
    • Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành
    • Ổn định thân xe khi gió thổi ngang
    • Thông báo xe trước khởi hành
    • Treo trước
      Độc lập, tay đoàn kép, lò xo cuộn, vơi thanh cân bằng
    • Treo sau
      Nhíp lá
    • Phanh trước
      Đĩa thông gió
    • Phanh sau
      Tang trống

Ưu điểm

  • Thiết kế mạnh mẽ, bắt mắt
  • Khoang ghế thoải mái
  • Cảm giác lái sống động
  • Thùng xe rộng rãi, chứa nhiều đồ
  • Có nhiều thay đổi vượt bậc so với phiên bản cũ và những dòng xe cùng phân khúc
  • Giá thành hợp lý

Nhược điểm

  • Không đáng kể, khi ở tốc độ thấp, xe có độ ồn nhất định
  • Ghế phụ chỉnh cơ phát tiếng kêu nhỏ
Dòng xe: Mitsubishi Triton

Điểm chi tiết

Nội thất 8.6
Ngoại thất 8.6
Hiệu suất 8.5
Nhiên liệu 8.5
Giá xe 8.8

Hỏi đáp

Mitsubishi Triton 2023 được săn đón rất nhiều. Về mức giá có thể nói phiên bản 2023 khá dễ chịu khoảng 730 - 845 triệu đồng. Giá trên chưa bao gồm chi phí phát sinh khi xe lăn bánh.
Mitsubishi Triton 2023 chinh phục được người mua nhờ màu sắc đa dạng bao gồm đen, trắng, bạc, nâu, cam, xám.
Các đối thủ có thể kể đến là Ford Ranger có giá 616 - 918 triệu, Toyota Hilux giá 622 - 878 triệu, Chevrolet Colorado giá 651 - 819 triệu, Nissan Navara giá 625 - 815 triệu, Isuzu MU-X: 650 - 820 triệu.
Mitsubishi Triton 2023 được săn đón rất nhiều. Về mức giá có thể nói phiên bản 2023 khá dễ chịu. Bên cạnh thiết kế hiện đại, khỏe khoắn thì Mitsubishi Triton 2023 còn chinh phục được người mua nhờ màu sắc đa dạng bao gồm đen, trắng, bạc, nâu, cam, xám. Bạn có thể chọn màu xe theo sở thích hay theo phong thủy đều được. Chưa kể những màu sắc này đều rất sang trọng, hợp thời.
Vay ưu đãi trả góp, lái thử
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây