•  196/1/29 Cộng Hòa, P.12, TP.HCM

Mitsubishi Eclipse Cross

Khoảng giá: 0 USD - 0 USD
Trên đây là một số chi phí cố định quý khách hàng buộc phải trả khi mua và đăng ký xe. Các chi phí khác có thể phát sinh (và không bắt buộc) trong quá trình đăng ký xe.

Giá lăn bánh

Tại Việt Nam, Mitsubishi Eclipse Cross được phân phân phối chính hãng 1 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
*Kéo sang phải để xem đầy đủ giá lăn bánh theo khu vực

Tên phiên bản Giá niêm yết Hà Nội Hồ Chí Minh Hà Tĩnh Cần Thơ Hải Phòng Lào Cai Cao Bằng Lạng Sơn Sơn La Quảng Ninh Tỉnh/TP Khác

Liên hệ lái thử - Mua trả góp - Ưu đãi

Kiều Dung Liên hệ quảng cáo

Mitsubishi Eclipse Cross 2024 chính thức ra mắt thị trường ở triển lãm Gaikindo Indonesia International Auto Show 2019 (18/7/2019). Lần ra mắt của Eclipse Cross được đánh giá vô cùng thành công khi nhanh chóng được nhiều khách hàng yêu thích. Ngoại hình thể thao, năng động với các tiện nghi và trang bị hiện đại,  Eclipse Cross nhất định là một trong số các mẫu xe được yêu thích của Mitsubishi.

Nội Thất

Thiết kế vô lăng & táp lô

Với chiều dài cơ sở 2670mm, Mitsubishi Eclipse Cross sở hữu khoang cabin tương đối rộng rãi nhưng khoang lái khá chật. Vô lăng thiết kế kiểu tròn truyền thống 3 chấu đa chức năng đi kèm các nút bấm tiện lợi và lẫy chuyển số. Tất nhiên điểm này khiến một số người khá thất vọng. Đặc biệt là khi bảng điều khiển cảm ứng touchpad đã không còn xuất hiện.

Bù lại màn hình điều khiển của  Mitsubishi Eclipse Cross được bố trí gần vị trí ngồi của ghế lái phụ giúp hành khách dễ dàng sử dụng. Bảng táp lô của xe được thiết kế kiểu chữ “T” viền kim loại kích thước dày. Do đó tổng quan mang đến cảm giác cứng cáp và sang trọng. Thiết kế màn hình trung tâm dạng nổi rất hiện đại nhưng lại có nhược điểm là xuất hiện quá nhiều nút bấm cơ học. 

Thiết kế ghế ngồi

Mitsubishi Eclipse Cross sở hữu hệ thống ghế ngồi bọc da cao cấp. Không gian khoang cabin rộng đặc biệt là hàng ghế sau có thể trượt lên xuống hơn 20cm giúp mở rộng diện tích chứa đồ. Người ngồi sẽ vô cùng thoải mái với ghế sau khi sở hữu khả năng ngả đến 16 độ. Nhưng so với một số đối thủ thì hàng ghế sau không có lớp đệm.

Hàng ghế trước có xe đủ không gian rộng rãi để thoải mái khi đi đường dài.Ghế lái có sẵn chức năng chỉnh điện trong khi ghế ngồi của hành khách chỉ có thể điều chỉnh cơ. Ngoài ra không thể nâng hay hạ xuống. Không gian duỗi chân của  Mitsubishi Eclipse Cross tương đối thoải mái. 

Khoang hành lý

Mitsubishi Eclipse Cross sở hữu khoang hành lý lên đến 623L, mở rộng thêm tầm 10cm. Không gian chủ yếu hướng theo chiều dọc nên tầm nhìn bên ngoài khá hạn hẹp. Hàng ghế sau có thể gập xuống theo tỷ lệ 60:40 để mở rộng khoang chứa đồ lên đến 1359L. 

Tin bán xe là website chuyên review, báo giá xe ô tô cực kỳ uy tín và chuẩn xác.
 

Ngoại Thất

Thiết kế đầu xe

Đầu xe Mitsubishi Eclipse Cross vẫn giữ nguyên phong cách thiết kế Dynamic Shield mà hãng thường áp dụng cho các mẫu gầm cao. Cụ thể cụm lưới tản nhiệt tạo hình chữ X quen thuộc gồm 2 thanh ngang mạ crom dày. Đặc biệt phần trên hẹp trong khi bên dưới đi kèm mắt lưới hình tổ ong. Mặt ca lăng được mạ crom bóng sáng giúp đầu xe thêm phần nổi bật và sang trọng.

Cản trước mới đi kèm hệ thống chiếu sáng được nâng cấp với cụm đèn vuốt cong sử dụng công nghệ LED bật tắt tự động. Đèn chiếu sáng chính di chuyển xuống dưới bên trong hốc hình bầu dục nổi bật với đường viền mạ crom. Bên cạnh đó là dải đèn LED ban ngày cụm 2 hốc đèn sương mù giống y hệt Xpander. Phần mái xe sơn màu đen nhấn mạnh phong cách thể thao và cổ điển.

Thiết kế thân xe

Vì Mitsubishi Eclipse Cross lấy cảm hứng từ concept XR-PHEV 99 ra mắt năm 2015 nên phong cách của xe vừa cổ điển lại hiện đại. Nổi bật thân xe là đường gân dập nổi kéo dài từ trung tâm cửa trước đến tận cụm đèn hậu. Do đó nhìn bên ngoài xe toát lên vẻ đẹp cá tính và mạnh mẽ. Kích thước tổng thể của Eclipse Cross là 4405 x 1805 x 1674 mm. 

Ngoại hình trẻ trung, năng động giúp  Mitsubishi Eclipse Cross trở thành lựa chọn sáng giá của người trẻ. Thiết kế của xe nhô cao dần về sau rất thời thượng. Chiều dài cơ sở 2670mm giúp không gian xe rộng thoáng. Bộ la zăng 5 chấu kép kích thước 18 inch cách điệu với các họa tiết chính là điểm nhấn nổi bật ở thân xe. Vòm bánh viền ốp màu đen tạo cảm giác thân cao ráo hơn.

Thiết kế đuôi xe

Nếu nhìn từ đuôi xe Eclipse Cross mang đến cảm giác giống hệt một chiếc Crossover hiệu suất cao với các chi tiết góc cạnh đậm chất thể thao. Kiểu thiết kế đèn hậu nối liền nhau đã không còn nữa. Thay vào đó là cụm đèn hậu hình chữ L kéo dài về phía trên ôm kính cửa sau. Bộ đèn phanh thứ 3 nằm ngay giữa thanh ngang nối liền 2 đèn hậu. 

Nhìn chung đuôi xe Eclipse Cross không có nhiều thay đổi chủ yếu là cửa cốp và cửa sổ sau. Tuy nhiên phần đuôi xe nhìn có phần nam tính, mạnh mẽ hơn nhờ vào cản sau thiết kế cao. Đặc biệt chi tiết mạ crom bóng sáng ở phần đuôi càng giúp xe thêm nổi bật. Cánh lướt gió nằm trên cao đi kèm đèn báo phanh công nghệ LED hiện đại. 

Màu sắc của Mitsubishi Eclipse Cross

Hiện nay Mitsubishi Eclipse Cross 2024 có tất cả 7 màu ngoại thất tùy chọn. Cụ thể: WHITE SOLID, STARLIGHT, STERLING SILVER, RED DIAMOND, LIGHTNING BLUE, TITANIUM. BLACK.

Khách hàng có nhu cầu mua bán xe ô tô Mitsubishi Eclipse Cross cũ mới có thể tham khảo tại mua bán xe Mitsubishi Eclipse Cross.

Tiện Nghi

Trang bị tiện nghi giải trí

Mitsubishi Eclipse Cross sở hữu hệ thống thông tin giải trí đủ dùng. Cụ thể là màn hình cảm ứng 8 inch với các núm xoay cơ học. Hệ thống kết nối Bluetooth, USB, AM/FM với dàn âm thanh 6 loa vừa đủ, chìa khóa thông minh. So với các đối thủ cùng phân khúc thì Eclipse Cross sở hữu khả năng làm mát vừa đủ với hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập. Tuy nhiên hàng ghế sau không có cửa gió điều hòa.

Động cơ vận hành

Mitsubishi Eclipse Cross tiếp tục sở hữu động cơ xăng 4 xi lanh dung tích 1.5L DOHC Mivec phun xăng trực tiếp. Công suất tối đa 152 mã lực và mô men xoắn cực đại 249 Nm. Khối động cơ trang bị hộp số vô cấp CVT với tùy chọn hệ dẫn động 1 hoặc 2 cầu Super All Wheel Control (S-AWC ).

Cảm giác lái

Mitsubishi Eclipse Cross mang đến cảm giác lái ấn tượng với chế độ thể thao và 8 cấp số ảo. Hộp số CVT giúp sang số mượt và nhanh kết hợp chế độ lái thể thao mang đến cảm giác phấn khích khi điều khiển Eclipse Cross. Người lái sẽ cảm giác rất êm ái nhờ hiệu quả giảm xóc của xe cùng hệ thống phanh  trước/sau đĩa thông gió/đĩa đặc. Ngoài ra do gầm cao 183mm nên xe dễ dàng di chuyển trên các con đường gồ ghề. 

Mức tiêu hao nhiên liệu (động cơ xăng dầu)

Khả năng tiết kiệm nhiên liệu của Mitsubishi Eclipse Cross được cho là tốt hơn ở trong thành phố so với các đối thủ cùng phân khúc. Trung bình mức tiêu hao nhiên liệu của xe là 9L/100Km. Tuy nhiên một số đối thủ của nó như Kia Sportage SX Turbo có khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn nhiều.

So sánh giá xe trong cùng phân khúc

Hiện nay đối thủ của  Mitsubishi Eclipse Cross sẽ là  cái tên quen thuộc  Hyundai Kona, Ford EcoSport, Honda HR-V và  Mazda CX-5. Giá bán của  Mitsubishi Eclipse Cross dao động từ 478.000.000 IDR - 481.000.000 IDR (tương đương 779 triệu đồng - 784 triệu đồng.
 
 

An Toàn

Trang bị tính năng an toàn

Mitsubishi Eclipse Cross vẫn được trang bị hệ thống an toàn hiện đại. Cụ thể là 7 túi khí, điều khiển hành trình Cruise Control, phanh xe điện tử, cảm biến hỗ trợ đậu xe. Ngoài ra còn có màn hình kính lái, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, dây đai an toàn 3 điểm, khóa an toàn và ghế ngồi dành cho trẻ em  ISO-FIX, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, phân phối lực phanh điện tử, phanh tự động khẩn cấp FCm….
 

Mitsubishi Eclipse Cross Đang bán

Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Eclipse Cross

    • Kiểu động cơ
      I4
    • Dung tích (cc)
      1.999
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
      149/6200
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
      180/4500
    • Hộp số
      6 AT
    • Hệ dẫn động
      FWD
    • Loại nhiên liệu
      Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
      6,57
    • Tầm hoạt động (km)
    • Thời gian sạc nhanh
    • Loại pin
    • Dung lượng pin
    • Cần số điện tử
    • Số chỗ
      5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm)
      4165 x 1800 x 1565
    • Chiều dài cơ sở (mm)
      2.600
    • Khoảng sáng gầm (mm)
      170
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít)
      50
    • Trọng lượng bản thân (kg)
      1.310
    • Trọng lượng toàn tải (kg)
      1.830
    • Lốp, la-zăng
      215/55R17
    • Bán kính vòng quay (mm)
      5.300
    • Thể tích khoang hành lý (lít)
      361
    • Đèn chiếu xa
      Halogen
    • Đèn chiếu gần
      Halogen
    • Đèn ban ngày
      Dạng LED
    • Đèn hậu
      Halogen
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn phanh trên cao
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Gương chiếu hậu
      Chỉnh điện
    • Gạt mưa tự động
    • Mở cốp rảnh tay
    • Tùy chọn sơn hai màu
    • Chất liệu bọc ghế
      Nỉ
    • Ghế lái chỉnh điện
    • Ghế phụ chỉnh điện
    • Điều hoà
    • Màn hình trung tâm
      8 inch có cảm ứng
    • Hệ thống loa
      6
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Chìa khoá thông minh
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa sổ trời
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Lọc không khí
    • Kiểm soát chất lượng không khí
    • Trợ lý ảo
    • Massage ghế lái
    • Massage ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế
      Analog cùng màn hình 3.5 inch
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng
      Da
    • Hàng ghế thứ hai
      Gập 6/4
    • Hàng ghế thứ ba
    • Khởi động nút bấm
    • Cửa kính một chạm
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Kết nối AUX
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Điều hướng (bản đồ)
    • Khởi động từ xa
    • Cửa hít
    • Sưởi vô-lăng
    • Điều khiển bằng cử chỉ
    • Apple CarPlay và Android auto
    • Chất liệu nội thất
    • Sấy vô-lăng
    • Trần sao
    • Trần vật liệu Alcatara
    • Vách ngăn khoang lái và Cabin - kèm tivi
    • Ghế độc lập - có bệ đỡ chân
    • Trợ lực vô-lăng
      Điện
    • Nhiều chế độ lái
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hỗ trợ đỗ xe chủ động
    • Hỗ trợ đọc biển báo, tín hiệu giao thông
    • Quản lý xe qua app điện thoại
    • Phanh điện tử
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Đánh lái bánh sau
    • Giới hạn tốc độ
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
    • Số túi khí
      6
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Tự động chuyển làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Cảm biến áp suất lốp
    • Cảm biến khoảng cách phía trước
    • Cảnh báo tiền va chạm
    • Hỗ trợ chuyển làn
    • Cảnh báo giao thông khi mở cửa
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga)
    • Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành
    • Ổn định thân xe khi gió thổi ngang
    • Thông báo xe trước khởi hành
    • Treo trước
      Macpherson
    • Treo sau
      Thanh cân bằng
    • Phanh trước
      Đĩa
    • Phanh sau
      Đĩa

Ưu điểm

  • Ngoại hình xe thể thao, năng động
  • Sang trọng và đẳng cấp
  • Tiện nghi vừa đủ
  • Hệ thống an toàn hiện đại

Nhược điểm

  • Khả năng tăng tốc chỉ ở mức trung bình
  • Khả năng tiết kiệm nhiên liệu thấp
Dòng xe: Mitsubishi Eclipse Cross

Điểm chi tiết

Nội thất 8.6
Ngoại thất 8.6
Hiệu suất 8.5
Nhiên liệu 8.6
Giá xe 8.77

Hỏi đáp

Giá bán của Mitsubishi Eclipse Cross dao động từ 478.000.000 IDR - 481.000.000 IDR (tương đương 779 triệu đồng - 784 triệu đồng.
Hiện nay Mitsubishi Eclipse Cross 2023 có tất cả 7 màu ngoại thất tùy chọn. Cụ thể: WHITE SOLID, STARLIGHT, STERLING SILVER, RED DIAMOND, LIGHTNING BLUE, TITANIUM. BLACK.
Mitsubishi Eclipse Cross 2023 được dự đoán là đối thủ đáng gờm của Hyundai Kona, Honda HR-V hay Ford EcoSport.
Lần ra mắt của Eclipse Cross được đánh giá vô cùng thành công khi nhanh chóng được nhiều khách hàng yêu thích. Ngoại hình thể thao, năng động với các tiện nghi và trang bị hiện đại, Eclipse Cross nhất định là một trong số các mẫu xe được yêu thích của Mitsubishi.
Vay ưu đãi trả góp, lái thử
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây