•  196/1/29 Cộng Hòa, P.12, TP.HCM

Kia Niro

Khoảng giá: 540 Triệu - 540 Triệu
Trên đây là một số chi phí cố định quý khách hàng buộc phải trả khi mua và đăng ký xe. Các chi phí khác có thể phát sinh (và không bắt buộc) trong quá trình đăng ký xe.

Giá lăn bánh

Tại Việt Nam, Kia Niro được phân phân phối chính hãng 1 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
*Kéo sang phải để xem đầy đủ giá lăn bánh theo khu vực

Tên phiên bản Giá niêm yết Hà Nội Hồ Chí Minh Hà Tĩnh Cần Thơ Hải Phòng Lào Cai Cao Bằng Lạng Sơn Sơn La Quảng Ninh Tỉnh/TP Khác
Kia Niro 540,000,000 643,187 Triệu 632,387 Triệu 619,787 Triệu 624,187 Triệu 624,187 Triệu 623,387 Triệu 623,387 Triệu 623,387 Triệu 623,387 Triệu 623,387 Triệu 612,587 Triệu

Liên hệ lái thử - Mua trả góp - Ưu đãi

Hỗ trợ 24/7 Liên hệ quảng cáo
Kiều Dung Liên hệ quảng cáo

Thêm một hãng xe hơi điện hiện đại tham gia vào phân khúc này, tại Triển lãm Công nghệ Quốc tế CES hãng xe Kia đã chính thức công bố chiếc xe điện bản concept mới nhất của mình, đó là KIA Niro EV. Dòng xe này đã chính thức có mặt ở thị trường Mỹ với hệ động lực điện có khả năng sạc ngoài (plug-in hybrid) tiện lợi , đi cùng đó là thiết kế đậm phong cách Hàn Quốc đầy thời thượng cũng như kiểu dáng đa dạng hơn với phiên bản sản xuất.

Nội Thất

Thiết kế vô lăng & táp lô

Điều mà ở vị trí lái khiến bạn có thể trầm trồ chính là ở chỗ vô lăng với thiết kế mới lạ được tích hợp cảm biến hỗ trợ bạn thực hiện các cử chỉ cho phép ra lệnh ở vùng da dưới đáy vô lăng Kia Niro 2024. Hãng Kia còn cho biết cảm biến ở tay lái cho phép bạn có thể điều khiển xe vừa có thể chuyển đổi giữa các bài nhạc, hỗ trợ tăng âm lượng và điều chỉnh hệ thống điều hòa tự động một cách dễ dàng nhất. Phía sau vô lăng chính là cụm đồng hồ kỹ thuật số hiện đại được trang bị đầy đủ hệ thống thông tin giải trí và cần gạt số độc đáo cho người lái.

Thiết kế ghế ngồi

Toàn bộ các hàng ghế của xe Kia Niro 2024 đều được bọc da cao cấp đem lại cảm giác thoải mái cho mọi người mỗi khi ngồi trên xe . Đặc biệt ở hàng ghế sau , hãng còn đem lại diện tích để chân cũng như khoảng cách với trần xe một cách vừa đủ giúp những chuyến đi xa của bạn đầy thoải mái.

Khoang hành lý

Khoang hành lý của xe Kia Niro 2024 với thể tích rộng rãi lên đến 421 lít và thể tích khoang chứa đồ còn có thể tăng lên nếu gập phẳng hàng ghế thứ 2. Bên cạnh đó xe còn được hỗ trợ có thêm trang bị bánh xe dự phòng hoặc những tùy chọn có lợi theo từng thị trường khác nhau, xe cũng có nhiều ngăn, hộc chứa đồ tiện dụng bổ trợ cho bạn chứa đồ.

Khách hàng có nhu cầu tham khảo mua bán xe Kia Niro cũ mới có thể theo dõi bảng giá tại mua bán xe Kia Niro.

Ngoại Thất

Thiết kế đầu xe

Thoạt nhìn bạn sẽ vô cùng ấn tượng với ngôn ngữ thiết kế mới của đầu xe Kia Niro 2024 với cụm lưới tản nhiệt hình mũi hổ đặc trưng có các thanh cản trước được thiết kế cùng các khe gió thoáng mát. Cụm đèn sương mù được bố trí ngay phía dưới lưới tản nhiệt , các kỹ sư đã đem đến một trong các nâng cấp lớn nhất chính là việc loại bỏ bớt diện tích của các lưới tản nhiệt làm mát động cơ không cần thiết điều này khiến tổng thể trông trống trãi hơn . Và để thay thế vào khoảng trống đó là các bảng hiển thị tương tác với xung quanh đầy hiện đại , mọi thứ được trình bày theo các tin nhắn khác nhau như "Xin chào, CES" vô cùng ấn tượng.

Thiết kế thân xe

Dọc hai bên thân xe Kia Niro là những đường gân được làm sắc bén đầy sáng bóng và bắt mắt. Xe mang cho mình kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4.355 x 1.805 x 1.545 mm , với kích thước này trong phân khúc nhỏ hơn so với các đối thủ trong phân khúc điển hình như Hyundai Ioniq. Xe được trang bị bộ mâm với 5 chấu kép mang đậm chất thể thao đi cùng đó là bộ vành hợp kim có kích thước trung bình 17 inch hoàn toàn mới . Hai bên gương chiếu hậu được tích hợp xi nhan , tính năng báo rẽ như ở các dòng của Kia hiện nay.

Thiết kế đuôi xe

Đi đến phía sau đuôi xe Kia Niro 2024, bạn sẽ nhận ra hãng đã thiết kế lại cũng như trang bị lại cho chiếc xe cặp đèn pha mới cùng cụm đèn hậu LED với hiệu ứng đỏ rực mỗi khi di chuyển về đêm cũng góp phần khiến cho Kia Niro trông nổi bật hơn hẳn. Không chỉ vậy mặt sau được thiết kế lại theo kiểu thể thao với các cạnh được làm sắc nét, gọn gàng hỗ trợ luồng không khí di chuyển ra phía sau một cách dễ dàng hơn.

 

Tiện Nghi

Trang bị tiện nghi giải trí

Hàng loạt những hệ thống giải trí và tiện nghi được trang bị hiện đại dù là mẫu xe không quá lớn so với các đối thử , điển hình như : màn hình cảm ứng UVO 8” của Niro PHEV một điểm mạnh không thể không nói đến dù bố cục của xe được sắp xếp hơi kì cục nhưng các tính năng của nó thì rất chuẩn hiện đại. Ngoài ra nếu bạn không thích hệ thống dẫn đường mặc định thì có thể sử dụng hỗ trợ thêm ứng dụng Apple CarPlay hoặc Android được trang bị. Màn hình cảm ứng 5 inch ở giữa hỗ trợ hiển thị điều hoà tự động hai vùng, với hàng cửa gió ở hàng ghế sau đi cùng màn hình LCD 4,2 inch sau đủ đáp ứng nhu cầu giải trí cần thiết cho bạn. Một điểm thay đổi đáng chú ý là giao diện Human Machine Interface (HMI) sẽ cho phép người lái "đăng nhập" bằng cách sử dụng công nghệ nhận dạng khuôn mặt và giọng nói đầy tinh tế, sau khi đăng nhập hệ thống tự động điều chỉnh các thiết lập của xe như người dùng đã cài đặt sẵn từ trước.

Tin bán xe là website uy tín hàng đầu Việt Nam chuyên review, báo giá và cung cấp dịch vụ mua bán xe ô tô.

Động cơ vận hành

Xe sở hữu những khối động cơ đầy mạnh mẽ dù là động cơ điện với bốn xi-lanh GDI (phun xăng trực tiếp) với hiệu suất cao 1,6 lít, với bộ pin lithium-polymer 8,9 kWh (59 kW), kết hợp với mô-tơ điện 60 mã lực để đạt tổng công suất 139 mã lực, tất cả kết hợp với đó là hộp số tự động ly hợp kép 6 cấp.. Cũng nhờ động lực này mà Kia Niro 2024 mất 10,5 giây để tăng tốc từ 0 lên 96 km/h. Xe sử dụng hệ động cơ lai xăng điện , ngoài ra mô tơ điện không cần sạc điện từ bên ngoài mà tự sạc từ động cơ xăng trong quá trình di chuyển của xe đầy tiện lợi.

Cảm giác lái

Việc tăng tốc từ trạng thái tĩnh diễn ra vô cùng dễ dàng nhờ mô-tơ điện, tuy hệ thống Niro PHEV không hề nhanh nhưng bạn cũng không có cảm giác xe bị làm yếu đi, tất cả vì để cải thiện mức tiêu thụ nhiên liệu nên xe không mấy bốc như dòng xe khác. Tính năng lái cũng không bị tệ đi do trọng lượng bị tăng bởi gắn thêm khối pin.

Mức tiêu hao nhiên liệu

Pin xe có thể được sạc đầy sau 2 đến 3 giờ đồng hồ đáp ứng tốt quá trình di chuyển của xe. Phạm vi hoạt động hoàn toàn bằng điện của xe là 42km, lớn hơn so với 40km của Prius Prime nhưng không bằng 84km của Chevrolet Volt. Và mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình của Niro PHEV rơi vào khoảng 5,1 l/100km, tốt hơn so với 5,6 l/100km của Chevrolet Volt nhưng không bằng Prius Prime với 4,4 l/100km.

So sánh giá xe trong cùng phân khúc

Kia Niro đối diện trực tiếp với hai đối thủ của mình trong phân khúc cùng mức giá cụ thể điển hình như Hyundai Ioniq có giá 572 triệu và Toyota Prius Eco với giá 668 triệu. Với thị trường này thì giá bán các dòng xe chạy điện thường giao động từ gần 600 triệu đến hơn 1 tỷ VNĐ tại thị trường Mỹ.

An Toàn

Trang bị tính năng an toàn

Kia Niro đem đến nhiều trang bị công nghệ hỗ trợ người lái từ tiêu chuẩn đến cao cấp điển hình như: hệ thống giữ ga tự động, hệ thống phanh tự động khẩn cấp, cảnh báo va chạm phía trước và hệ thống hỗ trợ giữ làn. Xe Kia còn trang bị các gói tùy chọn nâng cao khác cho xe bao gồm : hệ thống nhận biết điểm mù, hệ thống cảnh báo xe băng ngang qua phía sau, hệ thống hỗ trợ chuyển làn, hệ thống cảm biến đỗ xe 2 đầu.​

Xem thêm : Hướng dẫn thủ tục mua xe ô tô trả góp

Kia Niro Đang bán

Thông số kỹ thuật xe Kia Niro

    • Kiểu động cơ
      2NR-FE
    • Dung tích (cc)
      1.496
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
      106/6000
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
      140/4200
    • Hộp số
      MT
    • Hệ dẫn động
      FWD
    • Loại nhiên liệu
      Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
      5,92
    • Tầm hoạt động (km)
    • Thời gian sạc nhanh
    • Loại pin
    • Dung lượng pin
    • Cần số điện tử
    • Số chỗ
      5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm)
      4425x1730x1475
    • Chiều dài cơ sở (mm)
      2.550
    • Khoảng sáng gầm (mm)
      133
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít)
      42
    • Trọng lượng bản thân (kg)
    • Trọng lượng toàn tải (kg)
      1.550
    • Lốp, la-zăng
      185/60R15
    • Bán kính vòng quay (mm)
      5.100
    • Thể tích khoang hành lý (lít)
    • Đèn chiếu xa
      Halogen phản xạ đa hướng
    • Đèn chiếu gần
      Halogen phản xạ đa hướng
    • Đèn ban ngày
      0
    • Đèn hậu
      LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn phanh trên cao
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Gương chiếu hậu
      Gập điện, chỉnh điện
    • Gạt mưa tự động
    • Mở cốp rảnh tay
    • Tùy chọn sơn hai màu
    • Chất liệu bọc ghế
      PVC
    • Ghế lái chỉnh điện
      0
    • Ghế phụ chỉnh điện
      0
    • Điều hoà
      Chỉnh tay
    • Màn hình trung tâm
      DVD, màn hình cảm ứng
    • Hệ thống loa
      4
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Chìa khoá thông minh
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa sổ trời
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Lọc không khí
    • Kiểm soát chất lượng không khí
    • Trợ lý ảo
    • Massage ghế lái
    • Massage ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế
      Analog
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng
      Urathane
    • Hàng ghế thứ hai
      Gập lưng ghế 60:40
    • Hàng ghế thứ ba
      0
    • Khởi động nút bấm
    • Cửa kính một chạm
      0
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Kết nối AUX
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Điều hướng (bản đồ)
    • Khởi động từ xa
    • Cửa hít
    • Sưởi vô-lăng
    • Điều khiển bằng cử chỉ
    • Apple CarPlay và Android auto
    • Chất liệu nội thất
    • Sấy vô-lăng
    • Trần sao
    • Trần vật liệu Alcatara
    • Vách ngăn khoang lái và Cabin - kèm tivi
    • Ghế độc lập - có bệ đỡ chân
    • Trợ lực vô-lăng
      Điện
    • Nhiều chế độ lái
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hỗ trợ đỗ xe chủ động
    • Hỗ trợ đọc biển báo, tín hiệu giao thông
    • Quản lý xe qua app điện thoại
    • Phanh điện tử
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Đánh lái bánh sau
    • Giới hạn tốc độ
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
    • Số túi khí
      3
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Tự động chuyển làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Cảm biến áp suất lốp
    • Cảm biến khoảng cách phía trước
    • Cảnh báo tiền va chạm
    • Hỗ trợ chuyển làn
    • Cảnh báo giao thông khi mở cửa
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga)
    • Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành
    • Ổn định thân xe khi gió thổi ngang
    • Thông báo xe trước khởi hành
    • Treo trước
      Độc lập MacPherson
    • Treo sau
      Dầm xoắn
    • Phanh trước
      Đĩa thông gió
    • Phanh sau
      Đĩa đặc

Ưu điểm

  • Giá bán cạnh tranh
  • Động cơ điện hỗ trợ tốt
  • Trang bị đầy đủ tính năng an toàn trong xe

Nhược điểm

  • Chưa nhận được nhiều đánh giá cao so với những dòng xe cùng phân khúc

Kia Niro

540,000,000 VND
Dòng xe: Kia Niro

Điểm chi tiết

Nội thất 8.6
Ngoại thất 8.5
Hiệu suất 8.5
Nhiên liệu 8.5
Giá xe 8.8

Hỏi đáp

Tại thị trường Mỹ và Châu Âu, Kia Niro EV 2019 chào giá bán gần 40.000 USD (~ 930 triệu VNĐ).
Kia Niro 2023 có các màu gồm Silky Silver, Snow White Pearl, Solar Orange, Aurora Black Pearl, Horizon Blue, Deep Cerulean, Silky Silver, Snow White Pearl, Silky Silver, Runway Red, Silky Silver, Aurora Black Pearl...
Đối thủ đang đối đầu, cạnh tranh trực tiếp với Kia Niro là : Honda Insight, Chevrolet Volt, Toyota Prius C, Toyota Prius
Kia Niro 2023 có thiết kế kiểu Compact Crossover khá phổ thông với sắc màu tối giản đi cùng đó là các màu sắc nội thất đầy nhã nhặn phù hợp với xe, đi cùng đó là thiết kế đậm phong cách Hàn Quốc đầy thời thượng cũng như kiểu dáng đa dạng hơn với phiên bản sản xuất. Việc lựa chọn chiếc xe này sẽ là một cân nhắc của bạn đấy.
Vay ưu đãi trả góp, lái thử
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây