Thông số chính Bugatti Chiron | |
Kiểu dáng | Coupe |
Động cơ | W16 8.0L |
Hộp số | AT 7 cấp |
Dung tích (cc) | 7993 |
Chỗ ngồi | 2 |
Năm SX | |
Xem thông số đầy đủ hơn |
Bugatti rất biết nâng cấp tên tuổi và độ hot của dòng xe Bugatti Chiron khi chỉ công bố sản xuất có giới hạn 500 chiếc trên toàn thế giới. Nghĩa là dù bạn chấp nhận bỏ ra một con số khổng lồ đi nữa thì cũng chưa chắc có cơ hội sở hữu được một chiếc Bugatti Chiron. Tính đến nay các khách hàng ở Việt Nam và một số nước khác vẫn khá thiệt thòi khi chỉ có thể mua xe qua dạng nhập khẩu không chính hãng. Điều này làm những chiếc xe đến tay bị đội giá lên rất nhiều.
Thiết kế vô lăng & táp lô
Khi bước vào khoang cabin, khách hàng sẽ không thể kiềm được lời trầm trồ với những trang thiết bị rất hiện đại. Vô lăng của Bugatti Chiron 2022 được thiết kế theo dạng 3 chấu với logo của hãng được bố trí nổi bật ở chính giữa. Bảng táp lô được đặt trên một miếng nhôm nguyên khối sang trọng, được thiết kế khá đơn giản nhưng tiện lợi. Điểm nhấn của táp lô là chất liệu da thượng hạng được tuyển chọn khắt khe mang đến cái nhìn cực ấn tượng.
Thiết kế ghế ngồi
2 ghế ngồi của Bugatti Chiron 2022 cũng được chú trọng khi được bọc da cao cấp và thiết kế ôm sát từng chuyển động của người ngồi đảm bảo những giây phút di chuyển trên xe được thoải mái nhất. Dải đèn LED dạng chữ C ngăn cách giữa ghế lái và ghế phụ được trau chuốt tỉ mỉ, cầu kỳ khiến cho cả khoang lái đúng chất đẳng cấp và thời thượng.
Khoang hành lý
Với một dòng xe chú trọng vào tốc độ và khả năng vận hành như Bugatti Chiron, khoang hành lý là chi tiết không được hãng để tâm tới. Khách hàng chỉ có thể bỏ một số đồ đạc nhỏ bên trong cốp xe. Tuy nhiên điều này không quá ảnh hưởng đến độ hot của Bugatti Chiron bởi trên thực tế các vị đại gia mê tốc độ chẳng quan tâm đến kích thước khoang hành lý cho lắm.
Tin bán xe là website cung cấp dịch vụ mua bán xe ô tô uy tín hàng đầu Việt Nam.
Thiết kế đầu xe
Nổi bật của đầu xe Bugatti Chiron là hệ thống lưới tản nhiệt có hình móng ngựa đặc trưng, đi kèm 2 bên là hai lỗ thông khí đối xứng nhau để làm mát cho động cơ. Cụm đèn pha với những bóng đèn xếp thành dải công nghệ LED mang đến cái nhìn hiện đại, sang trọng và cho khả năng chiếu sáng rất ấn tượng.
Thiết kế thân xe
Bugatti Chiron có kích thước tổng thể dài rộng cao lần lượt là 4544 x 2038 x 1212 (mm), dáng xe nhìn ngang sẽ dài và hơi đẹp. Thân xe nổi bật là hình chữ C đa chiều gợi cảm và hiện đại.
Dĩ nhiên không thể bỏ qua vành mâm có hình cánh quạt 5 cánh, kích thước 20 inch phía trước, 21 inch phía sau cực ấn tượng. Bộ lốp mà Bugatti Chiron đang sử dụng là Michelin có giá trị cực khủng mà không phải dòng siêu xe nào cũng chịu chi như thế.
Thiết kế đuôi xe
Đuôi xe cũng không hề kém cạnh về độ chất khi được thiết kế với những đường gờ mạnh mẽ và khung lưới cá tính tạo nên hình ảnh vô cùng thể thao. Hệ thống đèn ở đuôi xe cũng được chú trọng đem đến khả năng chiếu sáng tốt nhưng vẫn rất đẹp mắt.
Khách hàng có nhu cầu đăng tin mua bán xe ô tô Bugatti Chiron có thể đăng tin miễn phí tại mua bán xe Bugatti Chiron.
Trang bị tiện nghi giải trí
Bugatti Chiron được sử dụng những chất liệu tuyệt vời nhất trong khoang xe. Hệ thống máy lạnh cao cấp mang đến không gian mát mẻ và trong lành. Như đã tiết lộ ngay từ đầu, Bugatti Chiron không quá chú trọng về hệ thống giải trí, đây là dòng xe tập trung vào tốc độ và khả năng vận hành do đó không mấy ngạc nhiên khi chiếc xe này không có những màn hình cảm ứng cao cấp hay hệ thống loa phát âm thanh xịn sò.
Có thể nói những người mua Bugatti Chiron đều mang tinh thần sở hữu một chiếc xe thể thao tốc độ cừ phách hơn là một chiếc xe dân dụng.
Động cơ vận hành
Bugatti Chiron mang trong mình khối động cơ “không phải dạng vừa đâu” W16 8.0L 4 xy lanh, 4 turbocharge. Động cơ này có khả năng sản sinh công suất tối đa 1500 mã lực ở vòng tua 6700 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 1600 Nm tại dải vòng tua 2000 - 6000 vòng/phút. Toàn bộ sức mạnh kể trên được truyền xuống hộp số 7 cấp ly hợp kép DSG và hệ dẫn động 4 bánh.
Nếu bạn thắc mắc khối động cơ trên làm được những gì thì đây là câu trả lời. Bugatti Chiron chỉ cần 2.5 giây để tăng tốc từ 0 - 100km, dưới 6.5 giây để từ 0 - 200km/h và mất 13.6 giây để từ 0 – 300k/h. Tốc độ tối đa có thể đạt được là 420km/h. Con số 420km/h còn hứa hẹn được tăng thêm trong tương lai.
Cảm giác lái
Bugatti Chiron 2022 được trang bị đến 5 chế độ lái bao gồm Lift, Auto, Autobahn, Handling và Top Speed nên bạn sẽ có những trải nghiệm tuyệt vời trên mọi cung đường đi qua. Hãng luôn chú trọng đến khả năng vận hành và đã thiết kế một khối động cơ dũng mãnh bên dưới nắp capo, do đó với những tay mê tốc độ Bugatti Chiron chắc chắn sẽ đem lại cảm giác lái phấn khích và chân thật nhất.
Xem thêm : Bảng giá xe ô tô cập nhật mới nhất
Mức tiêu hao nhiên liệu
Theo những gì hãng công bố Bugatti Chiron 2022 có mức tiêu hao nhiên liệu là 16.8 lít/100 km đường cao tốc, 26.14 lít/100km nội thành và 21.38 lít/100km đường hỗn hợp. Tuy nhiên thử nghiệm ngoài thực tế con số này có phần cao hơn một chút nhưng so với mức tiêu hao nhiên liệu khổng lồ của Bugatti Veyron (41,9 lít /100km) thì Bugatti Chiron 2022 tiết kiệm hơn nhiều.
Trang bị tính năng an toàn
Không ai muốn bỏ ra số tiền khổng lồ và thời gian chờ đợi mòn mỏi để sở hữu một chiếc xe không mấy an toàn. Do đó Bugatti đã đầu tư rất nhiều vào tính năng an toàn trước khi đưa đến tay các vị đại gia. Bugatti Chiron có khả năng tăng tốc nhanh nhưng được hãm phanh tốt nên mang đến trải nghiệm hoàn toàn an tâm cho người dùng.
Lốp xe của Bugatti Chiron có đường kính rộng và độ bám đường tốt nên dù di chuyển trên những cung đường trơn trượt cũng không hề có vấn đề. Ngoài ra Bugatti Chiron cũng được trang bị nhiều tính năng an toàn cơ bản mà chiếc siêu xe thể thao nào cũng cần có.
Kiểu động cơ | |
Dung tích (cc) | |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | |
Hộp số | |
Hệ dẫn động | |
Loại nhiên liệu | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | |
Cần số điện tử | |
Loại pin | |
Tầm hoạt động (km) | |
Thời gian sạc nhanh |
Số chỗ | |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | |
Chiều dài cơ sở (mm) | |
Khoảng sáng gầm (mm) | |
Bán kính vòng quay (mm) | |
Thể tích khoang hành lý (lít) | |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | |
Trọng lượng bản thân (kg) | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | |
Lốp, la-zăng |
Treo trước | |
Treo sau | |
Phanh trước | |
Phanh sau |
Đèn chiếu xa | |
Đèn chiếu gần | |
Đèn ban ngày | |
Đèn pha tự động bật/tắt | |
Đèn hậu | |
Gương chiếu hậu | |
Sấy gương chiếu hậu | |
Gạt mưa tự động | |
Ăng ten vây cá | |
Cốp đóng/mở điện | |
Đèn phanh trên cao | |
Mở cốp rảnh tay | |
Đèn pha tự động xa/gần | |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu |
Chất liệu bọc ghế | |
Ghế lái chỉnh điện | |
Nhớ vị trí ghế lái | |
Ghế phụ chỉnh điện | |
Thông gió (làm mát) ghế lái | |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | |
Bảng đồng hồ tài xế | |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | |
Chất liệu bọc vô-lăng | |
Hàng ghế thứ hai | |
Chìa khoá thông minh | |
Khởi động nút bấm | |
Điều hoà | |
Cửa gió hàng ghế sau | |
Cửa kính một chạm | |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | |
Tựa tay hàng ghế trước | |
Tựa tay hàng ghế sau | |
Màn hình trung tâm | |
Kết nối Apple CarPlay | |
Kết nối Android Auto | |
Ra lệnh giọng nói | |
Đàm thoại rảnh tay | |
Hệ thống loa | |
Kết nối AUX | |
Kết nối USB | |
Kết nối Bluetooth | |
Radio AM/FM | |
Cửa sổ trời | |
Cửa sổ trời toàn cảnh | |
Kết nối WiFi | |
Massage ghế lái | |
Massage ghế phụ | |
Sạc không dây | |
Sưởi ấm ghế lái | |
Sưởi ấm ghế phụ | |
Hàng ghế thứ ba | |
Cửa hít | |
Lọc không khí | |
Sưởi vô-lăng | |
Điều hướng (bản đồ) | |
Apple CarPlay và Android auto | |
Chất liệu nội thất | |
Điều khiển bằng cử chỉ | |
Sấy vô-lăng | |
Kiểm soát chất lượng không khí | |
Kính hai lớp | |
Kính tối màu |
Trợ lực vô-lăng | |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop) | |
Phanh điện tử | |
Giữ phanh tự động | |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | |
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | |
Kiểm soát gia tốc | |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | |
Nhiều chế độ lái | |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) | |
Phanh tay điện tử | |
Khởi động từ xa | |
Cảnh báo tiền va chạm | |
Đánh lái bánh sau | |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động | |
Giới hạn tốc độ |
Số túi khí | |
Chống bó cứng phanh (ABS) | |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |
Hỗ trợ đổ đèo | |
Cảnh báo điểm mù | |
Cảm biến lùi | |
Camera lùi | |
Camera 360 độ | |
Cảnh báo chệch làn đường | |
Hỗ trợ giữ làn | |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | |
Cảm biến áp suất lốp | |
Camera quan sát điểm mù | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | |
Cảm biến khoảng cách phía trước | |
Ổn định thân xe khi gió thổi ngang | |
Hỗ trợ chuyển làn | |
Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga) | |
Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành |
Phiên bản | Giá niêm yết | Xuất xứ | |
Bugatti Chiron | 2,998,000 USD | Nhập khẩu | |
Xem so sánh |
/ 10