•  196/1/29 Cộng Hòa, P.12, TP.HCM

Audi A8

Khoảng giá: 5,85 Tỷ - 5,85 Tỷ
Trên đây là một số chi phí cố định quý khách hàng buộc phải trả khi mua và đăng ký xe. Các chi phí khác có thể phát sinh (và không bắt buộc) trong quá trình đăng ký xe.

Giá lăn bánh

Tại Việt Nam, Audi A8 được phân phân phối chính hãng 1 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
*Kéo sang phải để xem đầy đủ giá lăn bánh theo khu vực

Tên phiên bản Giá niêm yết Hà Nội Hồ Chí Minh Hà Tĩnh Cần Thơ Hải Phòng Lào Cai Cao Bằng Lạng Sơn Sơn La Quảng Ninh Tỉnh/TP Khác
Audi A8L 5,850,000,000 6,59 Tỷ 6,473 Tỷ 6,513 Tỷ 6,571 Tỷ 6,571 Tỷ 6,57 Tỷ 6,57 Tỷ 6,57 Tỷ 6,57 Tỷ 6,57 Tỷ 6,453 Tỷ

Liên hệ lái thử - Mua trả góp - Ưu đãi

Hỗ trợ 24/7 Liên hệ quảng cáo
Kiều Dung Liên hệ quảng cáo

Ở phiên bản mới này xe Audi A8 lấy cảm hứng từ chiếc xe Audi Prologue Concept của những năm 2014 đi với các đường nét gợi cảm, quyến rũ. Nhiều khả năng đây sẽ là mẫu xe đầu tiên sở hữu những thiết kế mới nhất và hứa hẹn sẽ là  thiết kế chính cho các sản phẩm tiếp theo của Audi, tất cả tạo nên tổng thể hoàn hảo và đẳng cấp hơn cho mẫu xe này.

 

Nội Thất

Thiết kế vô lăng và táp lô


Vô lăng của Audi được thiết kế dạng 4 chấu đầy ấn tượng khó mà lẫn vào dòng xe nào khác.
Ngoài ra, xung quanh vô lăng còn được bọc da mềm mại đi kèm các nút bấm có thể chỉnh độ nghiêng bằng điện và tích hợp nút bấm tiện lợi thuận tiện cho người lái khi điều khiển xe trên mọi nẻo đường.

Thiết kế ghế ngồi

Toàn bộ ghế ngồi trên xe đều được bọc da cao cấp Valcona.
Bên cạnh đó, các kỹ sư cũng đem đến cho bạn 5 tùy chọn màu sắc giúp bạn có thể lựa chọn theo ý muốn.
Riêng ghế trước của xe có thể chỉnh điện được tích hợp bơm hơi tựa lưng ghế 4 hướng kết hợp chức năng ghi nhớ đầy ấn tượng.

Màu sắc xe

Audi A8 đi có nhiều tùy chọn màu sắc ở phần ngoại thất, chủ yếu bộ màu thường là các màu trung tính giúp toát lên vẻ sang trọng gồm màu đen, trắng, xám, bạc và nâu... giúp khách hàng dễ dàng được lựa chọn loại màu phù hợp với sở thích. Khách hàng có nhu cầu tìm mua chiếc xe này có tham khảo tại Tin bán xe để theo dõi bảng giá cũng như các đại thông tin mua bán xe để có thể sớm có lựa chọn ưng ý.

 

Ngoại Thất

Thiết kế đầu xe

Phần đầu xe được thiết kế đầy nổi bật với cụm lưới tản nhiệt hình lục giác đặc trưng.
Tuy nhiên, cụm lưới ở đây được vuốt dài sang hai bên vô cùng sắc sảo tạo nên sự đẹp mắt.
Cụm đèn pha được sử dụng công nghệ LED cảm biến đi cùng xenon plus tích hợp thêm hệ thống rửa đèn, hỗ trợ đèn chiếu mỗi khi vào khúc cua giúp người lái mở rộng tầm nhìn. 

Khi cụm đèn pha kết hợp với đèn chạy ban ngày xe sẽ tạo nên cái nhìn đẹp mắt.
Audi A8 sở hữu những thiết kế mới nhất hứa hẹn những đột phá mới về tạo hình cho xe.
Đây là một phiên bản rất được khách hàng chào đón.

Thiết kế thân xe

Ngoại hình của Audi A8 năm 2024 được thiết kế không quá cầu kỳ nhưng luôn thu hút được mọi ánh nhìn mỗi khi di chuyển với những đường nét hết sức gợi cảm.
Xe có kích thước tổng thể lần lượt là 5265 x 2111 x 1471 mm đầy to lớn.
Và nếu bạn là người đam mê mẫu xe Audi này thì bạn sẽ nhận ra xe có kích thước lớn hơn đối thủ trong cùng phân khúc của mình là chiếc Mercedes S450.

Hai bên hông xe không lạm dụng quá nhiều những đường gân dập nổi như các đối thủ khác.
Hãng Audi đã đi theo hướng đi riêng khi sản phẩm lần này lại hướng đến sự sang trọng qua những đường nét rõ ràng nhưng đầy mềm mại và uyển chuyển được kéo dài dọc thân xe mang đến nét rất riêng.  

Bên cạnh đó, Audi A8 năm 2024 cũng được trang bị bộ mâm có kích thước 19 inch cùng bộ thiết kế 10 chấu chữ Y cá tính.
Bởi vậy không khó thể nhận thấy đây là mẫu xe được hãng chăm chút khá kỹ lưỡng với từng tạo hình mang đến sự ấn tượng mỗi khi bạn ngắm nhìn.
Không chỉ vậy ở gương chiếu hậu hai bên còn tích hợp chức năng gập điện với khả năng ghi nhớ, chống chói tự động và sấy nóng giúp xe trở thành hình mẫu một chiếc xe tích hợp đầy công nghệ hiện đại.

Thiết kế đuôi xe

Đi đến cuối xe bạn sẽ trầm trồ bởi phần đuôi xe Audi A8 năm 2024 sở hữu dải đèn LED nổi bật.
Nếu ở mặt trước xe được làm dạng thẳng đứng thì khi kết hợp với phía sau hơi nghiêng nhẹ sẽ tạo ra căng thẳng thị giác mỗi khi nhìn.
Cụm đèn hậu của Audi A8 thật sự cuốn hút nhiều người bởi sự mê xe đem lại thật khó cưỡng khi tất cả được thiết kế nối liền cùng thanh ngang mạ crom sáng bóng giúp phần đuôi xe như được kéo dài ra.
Và phía dưới cản sau được tích hợp ống xả kép được bố trí đối xứng hai bên tạo nên cảm giác vừa thể thao lại không kém phần sang trọng.

Khoang hành lý
 
Khoang hành lý của xe khá rộng rãi và vừa vặn với những món đồ cần thiết cho mỗi chuyến đi công tác, du lịch, cắm trại,.....hay những vật dụng cần thiết cho gia đình nhỏ.
 

Tiện Nghi

Trang bị tiện nghi giải trí


Audi A8 năm 2024 đem đến cho bạn sự tận hưởng tuyệt đối với khoảng không gian thoáng đãng với chiều dài cơ sở lên đến 3122 mm.
Không chỉ đầu tư ở công nghệ hiện đại mà cách bố trí của hãng cũng được thể hiện rõ tính thẩm mỹ tinh tế với sự đầu tư đèn nội thất có 3 tone màu khác nhau để khách hàng chọn lựa.
Phía trên trần xe còn có cửa sổ trời Panorama giúp bạn có thể cảm nhận không gian tự nhiên bên ngoài, nhất là những buổi đêm đẹp trời.

Audi A8 năm 2024 được trang bị hệ thống điều hòa không khí 4 vùng tự động cao cấp giúp khoang cabin luôn duy trì được trạng thái mát lạnh. Hệ thống thông tin giải trí của Audi A8 làm nhiều đối thủ trong phân khúc dè chừng khi sở hữu nhiều tính năng giải trí hiện đại như: 

  • Hệ thống MMI trung tâm với bộ điều khiển cảm ứng với màn hình màu 8 inch
  • Đầu DVD/CD hiện đại lên đến 6 đĩa
  • Ổ cứng 20GB hỗ trợ định dạng MP3/WMA/AAC/MPEG-1,2,4/WMX/ Xvid
  • Có kết nối Bluetooth
  • Dàn âm thanh Bose mang đến không gian âm nhạc chất lượng, sống động.
  • Chìa khóa tiện lợi khởi động không cần chìa cơ

Khởi động bằng nút bấm, gương trang điểm, ổ cắm 230V, tấm che nắng,

Động cơ vận hành
 

Cung cấp sức mạnh cho Audi A8 là 2 loại động cơ TFSI  turbo tăng áp, phun xăng trực tiếp là bản V6 3.0L và bản V8 4.0L cả hai đều có khả năng sản sinh công suất tối đa lần lượt là 310-435 mã lực đi kèm mô men xoắn cực đại lần lượt 440-600 Nm.
Cả hai động cơ này đều sử dụng hộp số Tiptronic 8 cấp quattro có hệ thống dẫn động 4 bánh toàn thời gian hỗ trợ tăng tốc từ 0-100km/h chỉ trong vòng 4.6-5.9 giây.
Với khối động cơ này A8 vẫn có sự chênh lệch từ 0.5-0.8 giây so với S450L khi cả hai đạt vận tốc tối đa 250km/h.

Cảm giác lái

Audi A8 còn trang bị hệ thống giảm xóc giúp thích ứng nhằm đảm bảo sự êm ái, hạn chế tối đa hiện tượng giằng xóc.
Ngoài ra, xe còn được phát triển khung gầm ASF giúp xe “giảm cân” hơn 50 kg so với thế hệ cũ.
Bên cạnh đó xe cũng được trang bị bộ lốp mỏng 255/45R19 giúp tăng khả năng độ bám đường tốt hơn, nhờ đó lái xe cũng cảm thấy an toàn hơn.

Mức tiêu hao nhiên liệu

Mức tiêu hao nhiên liệu của A8 cũng được các kỹ sư Audi cải thiện đáng kể giảm từ 7.9-9.2L/100km, do đó hạn chế được sự hao hụt so với trước đây và giúp chủ nhân tiết kiệm tài chính nhiều hơn.

 
So sánh giá xe trong cùng phân khúc

 

Audi A8 đang có sức cạnh tranh cùng các đối thủ đình đám như xe Mercedes S Class hay xe BMW 7 Series.
Cả ba đều có mức giá gần tương đương nhau.
Cụ thể là ở giá xe Audi A8 thế hệ mới với từ 5,6 đến 5,7 tỷ , còn Mercedes phiên bản S Class lại có giá hơn 3,6 tỷ và ở BMW 7 Series đi kèm đó là mức giá khoảng 4,1 tỷ .

 

An Toàn

Trang bị tính năng an toàn


Hàng loạt công nghệ an toàn từ cơ bản đến nâng cao đều được Audi đưa vào mẫu A8 này, tất cả giúp sự an toàn của bạn được bảo vệ tối đa, cụ thể như :

  • kiểm soát hành trình
  • Cảnh báo áp suất lốp
  • Hỗ trợ đỗ xe
  • Chống mở khóa điện tử
  • Khóa cố định cho ghế trẻ em ISOFIX. 

Ngoài ra, tính an ninh của xe cũng được tăng cường nhờ hệ thống cảnh báo chống trộm hiện đại giúp chủ nhân an tâm hơn khi rời xe.

Quý khách hàng đang có ý định tìm mua xe Audi A8 có thể tham khảo giá lăn bánh cùng các ưu đãi mới nhất tại các đại lý trên toàn quốc tại: Mua bán xe audi

Audi A8 Đang bán

Thông số kỹ thuật xe Audi A8

    • Kiểu động cơ
      B48, 3.0 I4-TwinPower Turbo
    • Dung tích (cc)
      2.998
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
      340/5500 – 6500
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
      450/1500 – 5200
    • Hộp số
      Tự động 8 cấp Steptronic
    • Hệ dẫn động
      Cầu sau
    • Loại nhiên liệu
      Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
      7,5
    • Tầm hoạt động (km)
    • Thời gian sạc nhanh
    • Loại pin
    • Dung lượng pin
    • Cần số điện tử
    • Số chỗ
      4
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm)
      5260 x1902 x1479
    • Chiều dài cơ sở (mm)
      3.210
    • Khoảng sáng gầm (mm)
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít)
      78
    • Trọng lượng bản thân (kg)
      1.840
    • Trọng lượng toàn tải (kg)
    • Lốp, la-zăng
      Mâm xe 20 inch đa chấu mạ chrome
    • Bán kính vòng quay (mm)
    • Thể tích khoang hành lý (lít)
      515
    • Đèn chiếu xa
      Laser
    • Đèn chiếu gần
      Laser
    • Đèn ban ngày
      Laser
    • Đèn hậu
      Cụm đèn hậu LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn phanh trên cao
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Gương chiếu hậu
      Gập điện, chỉnh điện, chống chói
    • Gạt mưa tự động
    • Mở cốp rảnh tay
    • Tùy chọn sơn hai màu
    • Chất liệu bọc ghế
      Ghế bọc da Nappa Exclusive thêu họa tiết kim cương
    • Ghế lái chỉnh điện
      1
    • Ghế phụ chỉnh điện
      1
    • Điều hoà
      Điều hòa tự động 4 vùng
    • Màn hình trung tâm
      màn hình cảm ứng trung tâm 12,3 inch
    • Hệ thống loa
      16
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Chìa khoá thông minh
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa sổ trời
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Lọc không khí
    • Kiểm soát chất lượng không khí
    • Trợ lý ảo
    • Massage ghế lái
    • Massage ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế
      bảng đồng hồ kỹ thuật số 12,3 inch
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng
      Vô lăng 3 chấu bọc da, tích hợp các nút bấm đa chức năng
    • Hàng ghế thứ hai
      Gập 40:20:40
    • Hàng ghế thứ ba
      Gập phẳng hoàn toàn bằng cơ
    • Khởi động nút bấm
    • Cửa kính một chạm
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Kết nối AUX
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Điều hướng (bản đồ)
    • Khởi động từ xa
    • Cửa hít
    • Sưởi vô-lăng
    • Điều khiển bằng cử chỉ
    • Apple CarPlay và Android auto
    • Chất liệu nội thất
    • Sấy vô-lăng
    • Trần sao
    • Trần vật liệu Alcatara
    • Vách ngăn khoang lái và Cabin - kèm tivi
    • Ghế độc lập - có bệ đỡ chân
    • Trợ lực vô-lăng
      1
    • Nhiều chế độ lái
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hỗ trợ đỗ xe chủ động
    • Hỗ trợ đọc biển báo, tín hiệu giao thông
    • Quản lý xe qua app điện thoại
    • Phanh điện tử
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Đánh lái bánh sau
    • Giới hạn tốc độ
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
    • Số túi khí
      6
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Tự động chuyển làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Cảm biến áp suất lốp
    • Cảm biến khoảng cách phía trước
    • Cảnh báo tiền va chạm
    • Hỗ trợ chuyển làn
    • Cảnh báo giao thông khi mở cửa
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga)
    • Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành
    • Ổn định thân xe khi gió thổi ngang
    • Thông báo xe trước khởi hành
    • Treo trước
    • Treo sau
      Cầu sau
    • Phanh trước
      1
    • Phanh sau
      1

Ưu điểm

  • Ngoại thất sang trọng, lịch lãm
  • Nội thất trang bị nhiều công nghệ hiện đại tân tiến
  • Động cơ vận hành mạnh mẽ, linh hoạt
  • Khoang hành lý rộng rãi

Nhược điểm

  • Chi phí thay thế phụ tùng cao
  • Giá bán cao hơn so với các đối thủ cùng phân khúc
Dòng xe: Audi A8

Điểm chi tiết

Nội thất 8.6
Ngoại thất 8.6
Hiệu suất 8.6
Nhiên liệu 8.5
Giá xe 8.9

Hỏi đáp

Audi A8 2023 có giá niêm yết khoảng 5 tỷ 600 triệu. Mức giá này chưa bao gồm các chi phí phát sinh mà khách hàng phải trả khi xe lăn bánh.
Audi A8 đi có nhiều tùy chọn màu sắc ở phần ngoại thất, chủ yếu bộ màu thường là các màu trung tính giúp toát lên vẻ sang trọng gồm màu đen, trắng, xám, bạc và nâu...
Audi A8 đang có sức cạnh tranh cùng các đối thủ đình đám như xe Mercedes S Class hay xe BMW 7 Series.
Ở phiên bản mới này xe Audi A8 lấy cảm hứng từ chiếc xe Audi Prologue Concept của những năm 2014 đi với các đường nét gợi cảm, quyến rũ. Nhiều khả năng đây sẽ là mẫu xe đầu tiên sở hữu những thiết kế mới nhất và hứa hẹn sẽ là thiết kế chính cho các sản phẩm tiếp theo của Audi, tất cả tạo nên tổng thể hoàn hảo và đẳng cấp hơn cho mẫu xe này.
Vay ưu đãi trả góp, lái thử
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây