•  196/1/29 Cộng Hòa, P.12, TP.HCM

Peugeot Traveller

Khoảng giá: 1,449 Tỷ - 2,089 Tỷ
Trên đây là một số chi phí cố định quý khách hàng buộc phải trả khi mua và đăng ký xe. Các chi phí khác có thể phát sinh (và không bắt buộc) trong quá trình đăng ký xe.

Giá lăn bánh

Tại Việt Nam, Peugeot Traveller được phân phân phối chính hãng 2 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
*Kéo sang phải để xem đầy đủ giá lăn bánh theo khu vực

Tên phiên bản Giá niêm yết Hà Nội Hồ Chí Minh Hà Tĩnh Cần Thơ Hải Phòng Lào Cai Cao Bằng Lạng Sơn Sơn La Quảng Ninh Tỉnh/TP Khác
Peugeot Traveller Luxury (7 chỗ) 1,449,000,000 1,661 Tỷ 1,632 Tỷ 1,628 Tỷ 1,642 Tỷ 1,642 Tỷ 1,641 Tỷ 1,641 Tỷ 1,641 Tỷ 1,641 Tỷ 1,641 Tỷ 1,612 Tỷ
Peugeot Traveller Premium (4 + 2 chỗ) 2,089,000,000 2,378 Tỷ 2,336 Tỷ 2,339 Tỷ 2,359 Tỷ 2,359 Tỷ 2,358 Tỷ 2,358 Tỷ 2,358 Tỷ 2,358 Tỷ 2,358 Tỷ 2,316 Tỷ

Liên hệ lái thử - Mua trả góp - Ưu đãi

Hỗ trợ 24/7 Liên hệ quảng cáo
Kiều Dung Liên hệ quảng cáo

Thiết kế đầu xe

Phần đèn chiếu sáng cho Peugeot Traveller 2024 được thiết kế kéo dài từ phần thân đến sát lưới tản nhiệt với tạo hình khá dữ dằn.

Cả 2 phiên bản của Peugeot Traveller 2024 đều được trang bị hệ thống đèn chạy ban ngày LED nhưng đèn pha là dạng Xenon còn đèn sương mù là dạng thường. Điểm nổi bật của đèn xe Peugeot Traveller 2024 là được tích hợp tính năng rửa đèn và đèn pha tự động rất tiện lợi.

Phần đèn chiếu sáng của Peugeot Traveller 2024 được thiết kế kéo dài từ phần thân đến sát lưới tản nhiệt với tạo hình khá dữ dằn

Bên cạnh đó phải nói đến phần lưới tản nhiệt. Phần lưới này có họa tiết kim cương vẫn được hãng xe Pháp trang bị trên mẫu Peugeot cao cấp này tương tự các mẫu SUV 3008 và 5008 đang bán ở Việt Nam. Trung tâm mặt ca-lăng vẫn là logo sư tử quen thuộc và bên ngoài là đường viền mạ crom giúp đầu xe trông ấn tượng và thu hút hơn.

Cuối cùng là thiết kế nắp ca-pô xe Peugeot Traveller 2024 với 2 đường gân bên ngoài khá đơn giản nhưng thanh lịch, sang trọng.

Thiết kế thân xe

Xe Peugeot Traveller 2024 đều được trang bị bộ vành hợp kim 5 chấu kép với kích thước 17 inch ở cả hai phiên bản. Bộ la-zăng của mẫu MPV này được thiết kế khá hiện đại và được coi là điểm nhấn đặc biệt ở phần thân xe.

Nhìn từ bên sườn, xe Peugeot Traveller lắp ráp trong nước sở hữu thiết kế khá vuông vức dù xe vẫn có nhiều đường gân nổi. Định vị của Traveller là phân khúc MPV hạng sang và chất lượng đến từ nước Pháp nên ngoại thất được thiết kế vô cùng trau chuốt, tinh tế.

Thân xe Peugeot Traveller phiên bản 2024 có chiều dài ấn tượng. Bạn sẽ ngạc nhiên khi biết kích thước tổng thể dài x rộng x cao của mẫu xe này lên đến 5315 x 1935 x 1915 mm, trục cơ sở 3.275 mm. Như vậy là kích thước lớn hơn rất nhiều đối thủ của nó là Kia Sedona (5115 x 1985 x 1.755 mm, trục cơ sở 3060mm).

Thiết kế đuôi xe

Ở góc nhìn phía đuôi xe cho thấy Traveller có thiết kế hài hòa, thanh thoát giúp mang lại cảm giác hiện đại chứ không như những mẫu xe mini vans truyền thống.

Phần đuôi xe Peugeot Traveller 2024 được thiết kế khá vuông vức góp phần tạo điểm nhấn đầy ấn tượng ở đuôi xe. Theo đó, cụm đèn hậu của xe thiết kế đơn giản, cổ điển với đèn xi-nhan ở vị trí giữa hợp lý, hài hòa.

Khách hàng có nhu cầu đăng tin mua bán xe ô tô Peugeot Traveller cũ mới có thể tham khảo tại mua bán xe Peugeot Traveller.

Nội Thất

Trang bị tính năng an toàn

Về mặt an toàn, cả hai phiên bản xe Peugeot Traveller 2024 đều sở hữu những công nghệ an toàn gồm:

  • Chống bó cứng phanh ABS
  • Phân phối lực phanh EBD
  • Hệ thống cân bằng điện tử ESP
  • Hệ thống chống trượt ASR
  • Hệ thống kiểm soát chế độ lái
  • Hệ thống khóa cửa thông minh được điều khiển từ xa
  • Khóa cửa thông minh
  • Khóa trẻ em chỉnh điện
  • Hệ thống 6 túi khí
  • Cảnh báo chệch làn đường
  • Cảm biến trước sau
  • Cảnh báo điểm mù
  • Camera lùi 180 độ
  • Cảnh báo áp suất lốp

Ngoại Thất

Thiết kế vô lăng và táp lô

Táp lô của Peugeot Traveller toát lên vẻ hiện đại, trang nhã nhờ việc giảm tần suất xuất hiện của các phím bấm cơ học. Khu vực này được chia thành hai tầng ngăn cách bởi phần ốp mạ bạc sáng bóng, thu hút. Bên cạnh đó, hãng còn khéo léo thiết kế những đường viền nhôm bao phủ xung quanh cửa gió điều hoà để làm tăng độ sang trọng cho chiếc xe.

Vô-lăng Peugeot Traveller 2024 hoàn toàn mới được thiết kế 3 chấu vát đáy bọc da. Bên cạnh đó, nó còn được tích hợp nhiều phím bấm điều chỉnh âm lượng, đàm thoại rảnh tay, chế độ ga tự động, chọn thông tin hiển thị màn hình sau lái….

Ngoài ra, cụm đồng hồ hiển thị thông tin sau vô-lăng có viền thêm mạ crom ở bảng vòng tua máy và dải tốc độ, chính giữa là màn hình ma trận lên đến 3,5 inch. Đặc biệt, tài xế có thể tùy chọn độ sáng của cụm đồng hồ sau vô-lăng này ở phím chức năng trên tay lái để điều chỉnh ánh sáng cho phù hợp.

Thiết kế ghế ngồi

Xe Peugeot Traveller 2024 tại Việt Nam có 2 biến thể là Luxury 7 chỗ (2-2-3) và Premium 6 chỗ (2-2-2). Hàng ghế thứ 2 có 2 chỗ ngồi tách nhau để 2 sếp có thể ngồi và làm việc cùng nhau ngay trên xe. Bên cạnh đó, hai ghế ngồi này cón bố trí thêm bàn làm việc kiêm bàn ăn vô cùng tiện lợi.

Hàng ghế thứ 3 của Traveller với 3 chỗ ngồi cho 3 người. Điểm cộng được đánh giá của mẫu xe MPV này là hai hàng ghế sau rộng rãi với nhiều cách gấp giúp mở rộng không gian linh hoạt, nhanh chóng nên rất được lòng khách hàng khó tính

Điều đặc biệt đó chính là toàn bộ ghế ngồi của xe Peugeot Traveller 2024 đều được bọc da cao cấp, với bản Premium ghế ngồi được thiết kế da vân quả trám ấn tượng, sang trọng hơn.

Tuy nhiên, nhìn chung thì ghế ngồi ở mẫu xe này được bố trí linh hoạt với chất liệu cao cấp mang đến sự sang trọng cho người dùng là những điểm nhấn đáng chú ý nhất trên Peugeot Traveller 2024 mà các đối thủ khác như Kia Sedona chưa có được.

Khoang hành lý

Khoang hành lý chứa đồ có dung tích 1384 lít, có thể tăng lên 2932 lít khi gấp hàng ghế thứ 2 phía sau lại. Còn nếu như bạn có việc cần và tháo 2 hàng ghế cuối ra thì dung tích khoang sẽ lên đến 4554 lít, vô cùng rộng rãi.

Ngoài ra không thể không nói đến cửa trượt và chức năng đá cửa phía sau để mở và đóng cửa trượt. Nếu bạn đang sách đồ nặng ra khỏi xe, bạn chỉ cần đá vào phía dưới cản sau cửa trượt cần đóng lập tức cửa sẽ đóng lại. Yêu cầu của động tác là bạn phải nhớ mang chìa khóa bên mình.

Tin bán xe là website chuyên review, báo giá xe ô tô và cung cấp dịch vụ mua bán xe ô tô uy tín hàng đầu Việt Nam.

Tiện Nghi

Động cơ vận hành

Về sức mạnh vận hành, dòng xe MPV hạng sang cỡ lớn của tập đoàn PSA Group được trang bị động cơ dầu 2.0L cho công suất 150 mã lực, mô-men xoắn cực đại 370 Nm, đi kèm số tự động 6 cấp EAT6. Hộp số EAT6 (Efficient Automatic Transmission) do Assassin sản xuất, với khả năng chuyển số mượt mà nên mang lại cảm giác lái ưu việt cho tài xế.

Hệ thống treo không phải là nhíp lá như trên các dòng xe tải nhỏ khác mà là lò xo như trên những chiếc SUV. Nhờ hệ thống khung gầm EMP2 mới và đặc biệt là những cải tiến về vật liệu đã giúp cho Peugeot Traveller phiên bản 2024 có khối lượng giảm đáng kể. Cụ thể làm giảm từ từ 100kg - 400kg so với các đối thủ cùng phân khúc có công suất tương đương.

Cảm giác lái

Điểm đáng chú ý nhất trên mẫu xe này là 5 chế độ vận hành linh hoạt như: tiêu chuẩn, tuyết, cát, bùn và tự động kích hoạt cân bằng điện tử khi tốc độ xe đạt vận tốc trên 50km/h.

Không chỉ vậy, Traveller tạo ra sự phối hợp nhịp nhàng giữa hệ thống treo và khoảng gầm cao 170mm nhằm hạn chế va chạm khung gầm. Cụ thể xe Peugeot Traveller 2024 có giảm xóc trước kiểu MacPherson, phía sau dạng độc lập với lò xo trụ, hệ thống phanh đĩa trước sau cũng với hệ thống lái trợ lực bằng thủy lực nên mang lại cảm giác lại êm ái, nhẹ nhàng, không xóc nảy. 

So sánh giá xe trong cùng phân khúc

Xe Peugeot Traveller 2024 dù có giá bán cao nhưng xe được trang bị những tính năng tiện nghi và công nghệ hấp dẫn trong tầm giá bán so với các mẫu xe cùng phân khúc.

Đây là lựa chọn phù hợp cho những khách hàng đang tìm kiếm một mẫu xe cao cấp, sử dụng cho nhu cầu xe doanh nghiệp hay như cầu gia đình như chở cả nhà đi dạo phố và đi đường trường, yêu cầu cao về tính tiện nghi và an toàn.

Tùy vào loại xe và linh kiện kèm theo mà giá của hai phiên bản xe Peugeot Traveller 2024 mà giá xe được bán tại thị trường Việt Nam cũng khác nhau với giá khá cao.

Vậy nên tuy giá xe Traveller cao hơn đối thủ như Kia Sedona và cả Ford Tourneo khá nhiều nhưng với những cải tiến của mình, Peugeot Traveller 2024 rất đáng để bạn bỏ tiền sở hữu nó so với các dòng xe khác trong cùng phân khúc.

Như vậy là giá xe Traveller sẽ cao hơn đối thủ bình dân là Kia Sedona và cả Ford Tourneo khá nhiều. Peugeot Traveller 2024 có giá cả rất cạnh tranh cùng Volkswagen Sharan (1,85 tỷ đồng) và Mercedes-Benz V-Class (1,85-2,57 tỷ đồng).

An Toàn

Trang bị tiện nghi giải trí

Xe Peugeot Traveller 2024 đều được trang bị những tiện nghi cơ bản như: điều hòa tự động, màn hình giải trí đa thông tin, tay lái bọc da, ghế ngồi bọc da, để nổ thông minh, lẫy chuyển số trên vô lăng, cửa sổ trời thoáng mát.

Đặc biệt, hệ thống giải trí của Peugeot Traveller 2024 là màn hình cảm ứng kích thước 7 inch kết hợp với đầu DVD cùng hệ thống giải trí Mirror Link với khả năng kết nối USB/Bluetooth/AUX rất xịn sò.

Chưa hết khi nó còn kết hợp với 4 ổ cắm điện 12V, 1 ổ cắm 220V. Đầu ra của hệ thống giải trí của mẫu MPV hiện đại này là dàn âm thanh 5 loa thường và 4 loa tweeter siêu trầm giúp hành khách trải nghiệm âm nhạc thoải mái, đẳng cấp. 

Bên cạnh đó, điều hoà của xe Peugeot Traveller 2024 cũng là một điểm nhấn với thiết kế điều hòa tự động 2 vùng độc lập kèm bộ khuếch tán gió riêng biệt cho 2 hàng ghế phía sau.

Đặc biệt, xe còn có bảng điều khiển trung tâm có thể điều chỉnh điều hoà sao cho phù hợp với người dùng, khóa cửa trung tâm, cửa trượt tự động, cảnh báo áp suất lốp nên rất tiện để sử dụng trong lúc đang lái xe.

Xem thêm : Hướng dẫn làm thủ tục mua xe ô tô trả góp cho người mới

Peugeot Traveller Đang bán

Thông số kỹ thuật xe Peugeot Traveller

    • Kiểu động cơ
      High Pressure Direct Injection (HDi)
    • Dung tích (cc)
      1.997
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
      150/4000
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
      370/2000
    • Hộp số
      6AT
    • Hệ dẫn động
      FWD
    • Loại nhiên liệu
      Diesel
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
      6,3
    • Tầm hoạt động (km)
    • Thời gian sạc nhanh
    • Loại pin
    • Dung lượng pin
    • Cần số điện tử
    • Số chỗ
      6
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm)
      5315 x 1935 x 2030
    • Chiều dài cơ sở (mm)
      3.275
    • Khoảng sáng gầm (mm)
      170
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít)
      70
    • Trọng lượng bản thân (kg)
      2.270
    • Trọng lượng toàn tải (kg)
      2.680
    • Lốp, la-zăng
      215/60 R17
    • Bán kính vòng quay (mm)
    • Thể tích khoang hành lý (lít)
    • Đèn chiếu xa
      Xenon
    • Đèn chiếu gần
      Xenon
    • Đèn ban ngày
      LED
    • Đèn hậu
      Halogen
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn phanh trên cao
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Gương chiếu hậu
      Gập điện, chỉnh điện
    • Gạt mưa tự động
    • Mở cốp rảnh tay
    • Tùy chọn sơn hai màu
    • Chất liệu bọc ghế
      Da
    • Ghế lái chỉnh điện
      Có, 8 hướng
    • Ghế phụ chỉnh điện
      Có, 8 hướng
    • Điều hoà
      Tự động 2 vùng
    • Màn hình trung tâm
      Cảm ứng 7-inch
    • Hệ thống loa
      10
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Chìa khoá thông minh
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa sổ trời
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Lọc không khí
    • Kiểm soát chất lượng không khí
    • Trợ lý ảo
    • Massage ghế lái
    • Massage ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế
      Kết hợp analog và màn hình 3.5-inch
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng
      Da
    • Hàng ghế thứ hai
      Gập vào vách ngăn
    • Hàng ghế thứ ba
      Chỉnh điện, sưởi, làm mát, massage
    • Khởi động nút bấm
    • Cửa kính một chạm
      Có, tất cả các ghế
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Kết nối AUX
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Điều hướng (bản đồ)
    • Khởi động từ xa
    • Cửa hít
    • Sưởi vô-lăng
    • Điều khiển bằng cử chỉ
    • Apple CarPlay và Android auto
    • Chất liệu nội thất
    • Sấy vô-lăng
    • Trần sao
    • Trần vật liệu Alcatara
    • Vách ngăn khoang lái và Cabin - kèm tivi
    • Ghế độc lập - có bệ đỡ chân
    • Trợ lực vô-lăng
      Thủy lực
    • Nhiều chế độ lái
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hỗ trợ đỗ xe chủ động
    • Hỗ trợ đọc biển báo, tín hiệu giao thông
    • Quản lý xe qua app điện thoại
    • Phanh điện tử
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Đánh lái bánh sau
    • Giới hạn tốc độ
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
    • Số túi khí
      6
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Tự động chuyển làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Cảm biến áp suất lốp
    • Cảm biến khoảng cách phía trước
    • Cảnh báo tiền va chạm
    • Hỗ trợ chuyển làn
    • Cảnh báo giao thông khi mở cửa
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga)
    • Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành
    • Ổn định thân xe khi gió thổi ngang
    • Thông báo xe trước khởi hành
    • Treo trước
      MacPherson
    • Treo sau
      Độc lập, lò xo trụ
    • Phanh trước
      Đĩa
    • Phanh sau
      Đĩa

Ưu điểm

  • Chú trọng không gian khoang cabin và khoang hành lý rộng rãi.
  • Thiết kế nội ngoại thất đẹp và sang trọng.
  • Động cơ mạnh mẽ và khả năng chuyển số mượt mà nên mang lại cảm giác lái ưu việt.
  • Nhiều màu sắc đa dạng cho khách hàng lựa chọn.
  • Xe được trang bị nhiều tiện nghi và trang bị an toàn.

Nhược điểm

  • Thiết kế vuông vức, mạnh mẽ.
  • Giá thành thuộc phân khúc cao so với đối thủ.
Dòng xe: Peugeot Traveller

Điểm chi tiết

Nội thất 8.6
Ngoại thất 8.6
Hiệu suất 8.5
Nhiên liệu 8.5
Giá xe 8.8

Hỏi đáp

Peugeot Traveller 2023 sẽ có một mức giá hơi cao so với mức trung bình một chút khoảng 1,699 tỷ. Mức giá trên chưa bao gồm các chi phí phát sinh mà khách hàng phải trả khi chiếc xe lăn bánh.
Peugeot Traveller 2023 có 4 màu sắc mang đến 4 lựa chọn cho khách hàng là: màu trắng - đen - nâu - xám. Màu sắc nào cũng mang đến một vẻ đẹp riêng biệt, ấn tượng
Kia Sedona và cả Ford Tourneo là đối thủ cạnh tranh gay gắt nhất với Peugeot Traveller 2023.
Peugeot Traveller 2023 được cho là nhắm đến những khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp. Nhờ sự linh hoạt cửa trượt và không gian xe, các gia đình đông người vẫn có thể đi du lịch khắp nơi. Hoặc các doanh nghiệp có thể dùng để đưa đón nhân viên cấp cao, khách VIP của công ty mình.
Vay ưu đãi trả góp, lái thử
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây