Thông số chính Kia Soluto | |
Kiểu dáng | MPV |
Động cơ | Kappa 1.4L |
Hộp số | |
Dung tích (cc) | 1.399 |
Chỗ ngồi | 5 |
Năm SX | 2020 |
Năm khác: 2022 2021 2020 | |
Xem thông số đầy đủ hơn |
Kia Soluto 2022 là một mẫu xe được xem làm nằm trong top các sản phẩm được quan tâm nhất hiện nay. Ngoại hình ấn tượng, hiện đại kết hợp với nhiều điểm nhấn ấn tượng giúp Kia Soluto trở nên thu hút hơn. Để hiểu rõ hơn, chúng ta hãy cùng tin bán xe đánh giá chi tiết dòng xe Kia Soluto năm 2022 ngay dưới đây nhé!
Giá xe và giá lăn bánh Kia Soluto 2022
Kia Soluto là mẫu xe sedan phân khúc hạng B được ra mắt tại Việt Nam cách đây không lâu. Chiếc xe thế hệ mới này đã tạo nên những cơn sốt cho những ai có hứng thú qua quan tâm đến các mã xe giá rẻ.
Ngay khi vừa mới tung ra với ra với giá bán cực thấp thì Kia Soluto đã đặt một áp lực không hề nhỏ đến những mầu xe đối thủ cùng phân khúc hạng B, có thể kể đến như Toyota Vios, Hyundai Accent hay thậm chí là phân khúc hạng A gồm Toyota Wigo, Vinfast Fadil... Giá chi tiết của Soluto sẽ được thể hiện ở bảng dưới đây.
Bảng giá xe Kia Soluto 2022 (Triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Soluto AT Luxury | Soluto AT Deluxe | Soluto MT Deluxe | Soluto MT |
Thông số |
5 chỗ, máy xăng, dung tích 1.4L, số tự động 4 cấp
|
5 chỗ, máy xăng, dung tích 1.4L, số sàn 5 cấp | ||
Giá niêm yết | 469 | 429 | 404 | 369 |
Khuyến mãi | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Màu xe | Bạc, Trắng, Đen, Vàng, Đỏ, Xanh. | Trắng, Bạc | ||
Bảng giá xe Kia Soluto lăn bánh tham khảo (Triệu VNĐ) | ||||
Tại Tp.HCM | 538 | 494 | 467 | 428 |
Tại Hà Nội | 548 | 503 | 475 | 436 |
Tại Tỉnh/Thành | 519 | 475 | 448 | 409 |
Động cơ vận hành
Kia Soluto 2022 sử dụng động cơ Kappa 1.4L cùng với 2 phiên bản gồm: hộp số tự động 4 cấp và hộp số sàn 5 cấp. Mỗi phiên bản lựa chọn sẽ có những đặc điểm riêng, đối với hộp số tự động 4 cấp sẽ có khả năng chuyển số thông minh, riêng hộp số sàn 5 cấp sẽ có tỷ số truyền động tối ưu.
Loại động cơ này mặc dù không quá mạnh mẽ nhưng lại có khả năng vận hành ổn định và êm ái, tiết kiệm nhiên liệu. Mẫu xe thật sự đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng cơ bản, thực dụng, tiết kiệm chi phí cho người sử dụng.
Cảm giác lái
Kia Soluto 2022 trang bị loại động cơ êm ái giúp bác chủ lăn bánh nhẹ nhàng. Tuy nhiên, xe trang bị vô lăng bình thường nên có thể cảm giác lái chưa được thú vị và thích thú. Mẫu xe chỉ phù hợp với những khách hàng yêu thích sự đơn giản, với những bác chủ yêu thích tốc độ hoặc cảm giác lái phấn khích có lẽ không phù hợp.
Mức tiêu hao nhiên liệu
Kia Soluto 2022 vận hành với mức tiêu hao nhiên liệu chỉ khoảng 6,1 lít/100km đối với đường hỗn hợp, 7 lít/100 km khi di chuyển đường phố và 4,5 – 5,5 lít/100km với đường trường. Điều này chứng tỏ xe Kia Soluto vận hành rất tiết kiệm nhiên liệu, đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng cơ bản và tiết kiệm chi phí tối đa.
So sánh giá xe Kia Soluto trong cùng phân khúc
Kia Soluto 2022 phân phối ra thị trường Việt Nam với mức giá từ 426 triệu đồng. Trong đó, đối thủ Hyundai Accent có giá khoảng từ 450 triệu đồng. So với các đối thủ cùng phân khúc thì mẫu xe Kia Soluto có mức giá thấp hơn đôi chút.
So với những trang bị và tính thực dụng thì Kia Soluto ấn tượng hơn so với một số đối thủ. Điều này giúp mẫu xe thu hút được nhiều khách hàng và dự đoán sẽ đạt được mức doanh số bán khủng trong thời gian tới.
So sánh Kia Soluto với Hyundai Accent
Như bạn đã có thể phỏng đoán, Hyundai Accent và Kia Soluto là những chiếc xe rất giống nhau. Cả hai đều có giá cả khá phải chăng, cả hai đều mang lại sự thoải mái tốt và đều có thể hoạt động giống nhau, cho dù trên đường thành phố chật hẹp hay trên đường cao tốc.
Cả hai đều không mang lại tốc độ như bạn mong muốn nhưng khi vận hàng nó rất êm ái, đặc biệt là trong bối cảnh đô thị chặt chẽ. Kia Soluto có nhiều hơn trong cách công nghệ trên tàu cho cả giải trí và an toàn. Vì vậy, khi nói đến nó, tất cả đều tập trung vào ngoại hình và thương hiệu xe hơi mà bạn thực sự thích khi là người mua.
Nếu bạn vẫn đang tìm kiếm lựa chọn tốt nhất cho chiếc ô tô tiếp theo của mình, vui lòng tham khảo mục Ô tô rao bán của chúng tôi với danh sách phong phú các loại xe giá cả phải chăng ở Việt Nam.
So sánh Kia Soluto và Toyota Vios
Ngay từ khi vừa mới ra mắt, đầu cuối quý 3 năm 2019 thì thương hiệu xe đến Hàn Quốc KIA Soluto đac thực hiện một cuộc cách mạng khi có giá bán tiệm cận với cả phân khúc xe hạng A mặc dù chiếc xe thế hệ mợi là dòng sedan hạng B. Mẫu xe này đã nhanh chóng gây được sự chú ý và thu hút nhiều khách hàng trong nước.
Trong khi đó vào đầu năm nay 2021 này Toyota Vios đã được nâng cấp với một số cải tiến vượt trội. Đồng thời, Toyota Vios 2021 còn bổ sung phiên bản thể thao GR- nhằm hướng đến phân khúc là những khách hàng trẻ tuổi và yêu thích các dòng xe thể thao nhưng có giá cả phải chăng cùng hiệu suất tiết kiệm nhiên liệu đáng kể.
Với nhu cầu kinh doanh dịch vụ thì2 phiên bản Toyota Vios E MT (3 túi khí) và đối với mẫu Kia Soluto MT Deluxe sẽ thường được cân nhắc bởi mức giá không chênh lệch quá nhiều . Cả hai chiếc xe đều sử dụng số sàn và trang bị ở mức đủ dùng.
- Toyota Vios E MT (3 túi khí): 478 triệu đồng
- Kia Soluto MT Deluxe: 404 triệu đồng
Thiết kế vô lăng & táp lô
Bù lại phần ngoại thất thì nội thất và không gian cabin của Kia Soluto lại khá ấn tượng. Xe trang bị vô lăng 3 chấu được bọc da và đáy kép mạ bạc. Ngay trên vô lăng có tích hợp các nút điều khiển thông dụng vô cùng tiện lợi. Riêng đối với phiên bản MT thì được trang bị vô lăng dạng trần, không được trang bị các phím chức năng trên vô lăng.
Táp lô thiết kế có phần thực dụng, các chi tiết khá đơn giản, không có nhiều điểm nhấn, chủ yếu là được trang bị màn hình giúp hiển thị các thông tin cần thiết và các phím điều khiển quan trọng giúp bác tài quan sát tiện lợi khi lái xe. Đồng thời, Kia Soluto trang bị 2 cửa gió máy lạnh dạng tròn cổ điển ngay trong lòng táp lô, trông rất gọn gàng và cổ điển.
Thiết kế ghế ngồi
Toàn bộ các hàng ghế ngồi trên xe Kia Soluto 2022 đều là chất liệu giả da, riêng đối với phiên bản MT sử dụng ghế bọc nỉ. Nếu muốn bọc da thì khách hàng phải nâng cấp ghế ngồi thì các hàng ghế mới được bọc da êm ái, dễ dàng vệ sinh.
Đối với hàng ghế trước của xe tương đối rộng rãi, phần tựa lưng không quá ôm, không gian để chân tương đối rộng giúp bác tài và người ngồi trước cảm thấy thoải mái, dễ dàng lên xuống xe. Đặc biệt, hàng ghế trước tích hợp chỉnh tay bằng núm xoay cổ điển.
Hàng ghế sau xe lại khá chật chội, chỉ vừa đủ không gian để các hành khách ngồi, không được rộng rãi. Tuy nhiên, không gian để chân ở hàng ghế sau lại khá thoáng, các hành khách sẽ cảm thấy thoải mái và thư giãn khi ngồi.
Khoang hành lý
Khoang hành lý xe Kia Soluto 2022 có dung tích đến 475 lít, có thể nói rằng, Kia Soluto là một mẫu xe cỡ nhỏ nhưng khoang hành lý lại khá rộng rãi, đáp ứng tốt nhu cầu chuyên chở hành lý của khách hàng, thoải mái trang bị đồ đạc cho những chuyến đi xa.
Tin bán xe là website chuyên review, báo giá và cung cấp dịch vụ mua bán xe ô tô uy tín hàng đầu Việt Nam.
Thiết kế đầu xe
Kia Soluto 2022 là sự kết hợp tinh tế từ những đường thẳng tối giản mang lại cảm giác thú vị, hài hòa và mềm mại. Xe trang bị lưới tản nhiệt hình mũi hổ đặc trưng, 2 cụm đèn pha được mạ chrome nối liền với nhanh vô cùng thanh thoát và nổi bật.
Tuy nhiên, Kia Soluto 2022 chỉ được trang bị cụm đèn pha halogen thông thường, không có gương cầu. Bù lại đó là được trang bị dải đèn LED ban ngày nằm ngay hốc hút gió, có khả năng chuyển từ màu trắng sang màu vàng, tích hợp đèn xi-nhan ngay trong cụm đèn pha. Đồng thời, đèn sương mù trang bị dạng gương cầu giúp xe thêm phần ấn tượng.
Thiết kế thân xe
Phần thân xe thiết kế cũng khá đơn điệu, xe có kích thước 4.300 x 1.700 x 1.460 (mm) tương ứng với D x R x C, khoảng sáng gầm xe là 150 mm. Thân xe tương đối gọn gàng, kích thước ngắn hơn và tăng chiều cao giúp trần xe được thoáng và dễ chịu hơn.
Ở tay nắm cửa được thiết kế với hai đường gân nổi, đồng thời, ốp gương chiếu hậu tích hợp đèn xi-nhan giúp xe trở nên hiện đại và ấn tượng hơn. Đặc biệt, phiên bản cao cấp có mạ chrome ở tay nắm cửa. Nhìn chung, thân xe tương đối gọn gàng và đơn giản.
Thiết kế đuôi xe
Đuôi xe Kia Soluto 2022 cũng không có nhiều thay đổi và đặc sắc, xe trang bị đèn hậu halogen đơn điệu không mấy nổi bật. Tuy nhiên, xe lại được trang bị cảm biến lùi tiêu chuẩn ở phiên bản cao cấp giúp Kia Soluto trở nên ấn tượng và sang chảnh hơn.
So với các đối thủ trong cùng phân khúc thì ngoại hình Kia Soluto khá đơn điệu. Tuy nhiên, các chi tiết đều được thiết kế rất khoa học và tinh tế, có lẽ sẽ gây thu hút với những khách hàng yêu thích sự đơn giản và nhẹ nhàng.
Màu sắc của xe Kia Soluto
Kia Soluto 2022 phân phối ra thị trường với 6 màu sắc cơ bản gồm: Bạc, Trắng, Đen, Vàng, Đỏ, Xanh. Đây là những màu sắc phổ biến, trẻ trung phù hợp với cá tính của mọi khách hàng, các bác chủ có thể dễ dàng lựa chọn một màu sắc yêu thích nhất.
Khách hàng có nhu cầu cần bán xe ô tô Kia Soluto cũ có thể tham khảo giá tại mua bán xe Kia Soluto.
Trang bị tiện nghi giải trí
Mặc dù là một mẫu xe hơi cỡ nhỏ nhưng Kia Soluto 2022 cũng được trang bị rất nhiều tiện nghi cơ bản giúp bác chủ lẫn các hành khách cảm thấy thoải mái và tiện lợi. Một số trang bị tiện nghi trên Kia Soluto 2022 như:
- Màn hình điều khiển trung tâm.
- Hệ thống âm thanh 6 loa hiện đại.
- Điều hòa tự động.
- Đàm thoại rảnh tay.
- Định vị GPS.
Trang bị tính năng an toàn
Kia Soluto 2022 trang bị gần như khá đầy đủ những tính năng an toàn cơ bản và hiện đại. Có thể nói rằng, đây là những tính năng an toàn mới mà hãng Kia đã nguyên cứu. Khách hàng hoàn toàn có thể an tâm lựa chọn mà không phải lo lắng về vấn đề này. Một số trang bị an toàn trên Kia Soluto 2022 có thể kể đến như:
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS thông dụng.
- Khóa cửa tự động khi xe di chuyển.
- Phanh đĩa trước và sau.
- Hệ thống cảnh báo: cảnh báo tốc độ, sai lệch làn đường.
- Ngoài những tính năng này, khách hàng có thể lựa chọn trang bị thêm những tính năng an toàn khác tùy vào nhu cầu sử dụng của mình để đảm bảo an tâm khi xe lăn bánh. Tuy nhiên, mỗi trang bị lựa chọn sẽ phải chi trả khoản chi phí tương ứngKhách hàng muốn tham khảo thêm bảng giá xe của dòng xe Kia có thể xem tại mua bán xe Kia.
Kiểu động cơ | |
Dung tích (cc) | |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | |
Hộp số | |
Hệ dẫn động | |
Loại nhiên liệu | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | |
Cần số điện tử | |
Loại pin | |
Tầm hoạt động (km) | |
Thời gian sạc nhanh |
Số chỗ | |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | |
Chiều dài cơ sở (mm) | |
Khoảng sáng gầm (mm) | |
Bán kính vòng quay (mm) | |
Thể tích khoang hành lý (lít) | |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | |
Trọng lượng bản thân (kg) | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | |
Lốp, la-zăng |
Treo trước | |
Treo sau | |
Phanh trước | |
Phanh sau |
Đèn chiếu xa | |
Đèn chiếu gần | |
Đèn ban ngày | |
Đèn pha tự động bật/tắt | |
Đèn hậu | |
Gương chiếu hậu | |
Sấy gương chiếu hậu | |
Gạt mưa tự động | |
Ăng ten vây cá | |
Cốp đóng/mở điện | |
Đèn phanh trên cao | |
Mở cốp rảnh tay | |
Đèn pha tự động xa/gần | |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu |
Chất liệu bọc ghế | |
Ghế lái chỉnh điện | |
Nhớ vị trí ghế lái | |
Ghế phụ chỉnh điện | |
Thông gió (làm mát) ghế lái | |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | |
Bảng đồng hồ tài xế | |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | |
Chất liệu bọc vô-lăng | |
Hàng ghế thứ hai | |
Chìa khoá thông minh | |
Khởi động nút bấm | |
Điều hoà | |
Cửa gió hàng ghế sau | |
Cửa kính một chạm | |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | |
Tựa tay hàng ghế trước | |
Tựa tay hàng ghế sau | |
Màn hình trung tâm | |
Kết nối Apple CarPlay | |
Kết nối Android Auto | |
Ra lệnh giọng nói | |
Đàm thoại rảnh tay | |
Hệ thống loa | |
Kết nối AUX | |
Kết nối USB | |
Kết nối Bluetooth | |
Radio AM/FM | |
Cửa sổ trời | |
Cửa sổ trời toàn cảnh | |
Kết nối WiFi | |
Massage ghế lái | |
Massage ghế phụ | |
Sạc không dây | |
Sưởi ấm ghế lái | |
Sưởi ấm ghế phụ | |
Hàng ghế thứ ba | |
Cửa hít | |
Lọc không khí | |
Sưởi vô-lăng | |
Điều hướng (bản đồ) | |
Apple CarPlay và Android auto | |
Chất liệu nội thất | |
Điều khiển bằng cử chỉ | |
Sấy vô-lăng | |
Kiểm soát chất lượng không khí | |
Kính hai lớp | |
Kính tối màu |
Trợ lực vô-lăng | |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop) | |
Phanh điện tử | |
Giữ phanh tự động | |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | |
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | |
Kiểm soát gia tốc | |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | |
Nhiều chế độ lái | |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) | |
Phanh tay điện tử | |
Khởi động từ xa | |
Cảnh báo tiền va chạm | |
Đánh lái bánh sau | |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động | |
Giới hạn tốc độ |
Số túi khí | |
Chống bó cứng phanh (ABS) | |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |
Hỗ trợ đổ đèo | |
Cảnh báo điểm mù | |
Cảm biến lùi | |
Camera lùi | |
Camera 360 độ | |
Cảnh báo chệch làn đường | |
Hỗ trợ giữ làn | |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | |
Cảm biến áp suất lốp | |
Camera quan sát điểm mù | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | |
Cảm biến khoảng cách phía trước | |
Ổn định thân xe khi gió thổi ngang | |
Hỗ trợ chuyển làn | |
Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga) | |
Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành |
Phiên bản | Giá niêm yết | Xuất xứ | |
Soluto AT | 329,000,000 VND | Lắp ráp | |
Soluto AT Deluxe | 349,000,000 VND | Lắp ráp | |
Soluto MT | 304,000,000 VND | Lắp ráp | |
Xem so sánh |
/ 10