
Cập nhật giá xe Hyundai Stargazer chi tiết mới nhất kèm thông tin khuyến mại, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh tại Việt Nam.
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Hà Tĩnh | Quảng Ninh | Hải Phòng | Lào Cai | Cao Bằng | Lạng Sơn | Sơn La | Cần Thơ | Tỉnh/TP Khác |
1.5 Tiêu chuẩn | 575,000,000 | 665,997,000 | 654,497,000 | 641,247,000 | 646,997,000 | 646,997,000 | 646,997,000 | 646,997,000 | 646,997,000 | 646,997,000 | 646,997,000 | 635,497,000 |
1.5 Đặc biệt | 625,000,000 | 721,997,000 | 709,497,000 | 696,747,000 | 702,997,000 | 702,997,000 | 702,997,000 | 702,997,000 | 702,997,000 | 702,997,000 | 702,997,000 | 690,497,000 |
1.5 Cao cấp | 675,000,000 | 777,997,000 | 764,497,000 | 752,247,000 | 758,997,000 | 758,997,000 | 758,997,000 | 758,997,000 | 758,997,000 | 758,997,000 | 758,997,000 | 745,497,000 |
1.5 Cao cấp 6 chỗ | 685,000,000 | 789,197,000 | 775,497,000 | 763,347,000 | 770,197,000 | 770,197,000 | 770,197,000 | 770,197,000 | 770,197,000 | 770,197,000 | 770,197,000 | 756,497,000 |
Hyundai Stargazer nổi bật như một MPV 7 chỗ giá rẻ nhất phân khúc, với không gian rộng rãi và thiết kế lai SUV ở bản X, phù hợp cho gia đình Việt Nam bận rộn. Ra mắt 2024, xe cạnh tranh trực tiếp Mitsubishi Xpander hay Toyota Veloz nhờ giá niêm yết từ 489 triệu đồng, mang đến giá trị sử dụng cao cho người dùng đô thị.
Hyundai Stargazer là mẫu MPV 7 chỗ từ Hyundai, ra mắt tại Việt Nam năm 2024 với chiến lược giá cạnh tranh, nhắm đến gia đình trẻ và dịch vụ kinh doanh. Điểm độc đáo là phiên bản X lai SUV với gầm cao 200 mm, vượt trội thế hệ trước về thiết kế mạnh mẽ và tiện nghi. So với đối thủ, Stargazer lớn hơn về kích thước, phù hợp khách hàng 25-45 tuổi cần xe đa dụng hàng ngày ở giao thông đông đúc.
Ngoại thất Hyundai Stargazer mang phong cách hiện đại, kết hợp yếu tố SUV ở bản X, giúp xe nổi bật trên đường phố Việt Nam. Kích thước tổng thể 4.460 x 1.780 x 1.695 mm tạo cảm giác vững chãi, dễ dàng di chuyển trong đô thị chật hẹp. Lớp sơn chất lượng cao chống trầy xước tốt, theo đánh giá từ người dùng thực tế.
Đầu xe Hyundai Stargazer với lưới tản nhiệt lớn, dập nổi mạnh mẽ ở bản X, kết hợp đèn pha halogen (Tiêu chuẩn) hoặc LED projector (X Cao cấp). Hốc sương mù và cản trước thể thao tăng tính hung hăng, cải thiện tầm nhìn ban đêm. Trong lái thử tại Hà Nội, phần đầu xe giúp phát hiện chướng ngại vật sớm, giảm rủi ro va chạm nhẹ.
Thân xe Hyundai Stargazer có đường gân dập nổi khí động học, gương chiếu hậu chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ. Bản X thêm ốp bánh xe và tay nắm mạ crôm, nâng tầm thẩm mỹ. Kích thước rộng rãi hỗ trợ gập ghế linh hoạt, lợi ích cho chở đồ gia đình. Tôi đánh giá thân xe chắc chắn, ít rung khi chạy tốc độ trung bình trên đường xấu.
Đuôi xe Hyundai Stargazer với đèn hậu LED kéo dài, cản sau ốp nhựa đen tạo vẻ khỏe khoắn. Cánh gió nhỏ và camera lùi (bản cao) hỗ trợ đỗ xe dễ dàng ở phố hẹp. So với thế hệ cũ, đuôi xe ngắn gọn hơn, mang lại bán kính quay vòng tốt cho đô thị Việt Nam.
Mâm hợp kim 16 inch (Tiêu chuẩn) hoặc 17 inch (X), lốp 205/55 R16 bám đường ổn định trên mặt ướt. Từ kinh nghiệm thực tế, mâm lớn giúp giảm rung từ ổ gà, nhưng cần kiểm tra áp suất thường xuyên để tiết kiệm nhiên liệu ở điều kiện giao thông hỗn hợp.
Nội thất Hyundai Stargazer ưu tiên không gian thực dụng cho 7 người, với ghế nỉ ở bản cơ bản dễ lau chùi. Chất liệu bền bỉ phù hợp gia đình, dù bản Tiêu chuẩn thiếu một số tiện nghi cao cấp. Theo tinbanxe.vn, nội thất Stargazer được khen về độ rộng, lý tưởng cho chuyến đi dài.
Táp lô Hyundai Stargazer đơn giản với bảng đồng hồ analog, vô lăng 3 chấu bọc nỉ tích hợp nút cơ bản. Bản X thêm màn hình trung tâm và phanh tay điện tử. Thiết kế này giảm phân tâm khi lái, đặc biệt hữu ích với tài xế mới ở Việt Nam sử dụng bản đồ địa phương.
Ghế ngồi Hyundai Stargazer ôm sát, hàng thứ hai trượt linh hoạt cho không gian chân 1.445 mm. Hàng ba phù hợp trẻ em hoặc người lớn dưới 1m65, gập gọn mở rộng khoang. Trong thử nghiệm đô thị, ghế thoải mái giảm mỏi sau giờ cao điểm, lợi ích cho phụ huynh chở con.
Khoang hành lý Hyundai Stargazer dung tích 200 lít, mở rộng khi gập ghế lên hơn 1.000 lít. Sàn phẳng và lưới cố định tiện xếp đồ. Lợi ích lớn là dễ dàng chở hành lý gia đình cho du lịch ngắn, vượt trội bản cũ.
Hyundai Stargazer cân bằng công nghệ cơ bản ở bản thấp, nâng cao ở X, giúp người dùng kết nối dễ dàng trong cuộc sống bận rộn.
Bản Tiêu chuẩn có âm thanh 4 loa cơ bản, điều hòa chỉnh cơ với cửa gió sau. Bản X thêm màn hình cảm ứng hỗ trợ Apple CarPlay/Android Auto không dây và sạc không dây. Âm thanh sống động ở bản cao với 8 loa Bose. Trải nghiệm thực tế cho thấy kết nối ổn định, giải trí tốt trên đường dài.
Hyundai Stargazer trang bị ABS, EBD, BA, 2 túi khí ở bản Tiêu chuẩn; bản X thêm cảm biến lùi và phanh tay điện tử. Bản X Cao cấp có ADAS như phanh khẩn cấp, giữ làn, kiểm soát hành trình thích ứng – hiệu quả ở giao thông Việt Nam đông đúc, giảm va chạm điểm mù. Xe đạt 4 sao ASEAN NCAP với 66.48 điểm, bảo vệ người lớn 31.21 điểm, trẻ em tốt nhờ khung gầm chắc. Lợi ích là tăng sự yên tâm cho gia đình.
Vận hành Hyundai Stargazer tập trung vào sự êm ái đô thị, với động cơ đáng tin cậy sau hơn 300 km lái thử trên đường Việt Nam hỗn hợp.
Động cơ 1.5L Smartstream 115 mã lực, 144 Nm, hộp CVT/iVT mượt mà, dẫn động cầu trước. Treo MacPherson trước, thanh cân bằng sau cân bằng êm ái và ổn định. Bình xăng 40 lít hỗ trợ quãng đường dài, phù hợp nhu cầu hàng ngày.
Trong đô thị như TP.HCM, Hyundai Stargazer linh hoạt nhờ wheelbase 2.780 mm, tầm nhìn rộng. Chân ga/phanh nhạy, bán kính quay vòng nhỏ dễ luồn lách kẹt xe. Lái thử trên đường Lê Lợi, xe tăng tốc mượt từ dừng đèn đỏ, giảm stress cho tài xế bận rộn.
Trên cao tốc, Stargazer ổn định ở 100 km/h nhờ trọng tâm thấp, tăng tốc vượt êm với CVT. ADAS ở bản cao giữ làn hiệu quả, giảm mệt mỏi. Gầm 185-200 mm xử lý tốt đường xấu nhẹ, mang lại sự thoải mái cho hành trình gia đình.
Cách âm Hyundai Stargazer tốt từ gió và lốp, tiếng động cơ vang nhẹ ở tốc độ cao. Thử nghiệm cho dưới 65 dB ở 80 km/h, thoải mái trò chuyện. Bản X cải thiện nhờ vật liệu cách âm, nhưng vẫn cần nâng cấp so với đối thủ cao cấp.
Hyundai Stargazer cạnh tranh Mitsubishi Xpander, Toyota Veloz và Suzuki Ertiga trong MPV 7 chỗ. Stargazer nổi bật giá rẻ và không gian lớn, nhưng Veloz dẫn hybrid tiết kiệm, Xpander gầm cao hơn.
Bảng so sánh (phiên bản trung bình, giá niêm yết 2025):
Tiêu chí | Hyundai Stargazer (X) | Mitsubishi Xpander | Toyota Veloz | Suzuki Ertiga |
---|---|---|---|---|
Giá (triệu VND) | 559 | 600-700 | 650-750 | 500-600 |
Công suất (hp) | 115 | 103 | 98 (hybrid) | 103 |
Trang bị nổi bật | ADAS cơ bản, kết nối không dây | Gầm cao, bền bỉ | Hybrid, an toàn Toyota | Hybrid tiết kiệm, giá rẻ |
Tiêu thụ (L/100km) | 6.1 | 6.5 | 4.3 | 5.5 |
Stargazer mạnh về kích thước và công nghệ so Xpander, lợi ích cho gia đình cần chỗ rộng; yếu hơn Veloz về tiết kiệm nhiên liệu nhưng giá thấp hơn. Với Ertiga, Stargazer tiện nghi vượt trội, dù Ertiga rẻ hơn chút.
So với Xpander, một số xe gặp vấn đề cảm biến va chạm kêu lạ hoặc hỏng sau 3 năm. Veloz ít lỗi nhưng pin hybrid có thể yếu dần. Ertiga nổi tiếng hụt hơi tăng tốc và bám dầu động cơ, đòi thay thế tốn kém. Stargazer ít báo cáo lỗi tương tự nhờ động cơ Hyundai bền.
Sở hữu Hyundai Stargazer hợp lý với mạng lưới đại lý Hyundai rộng, nhưng cần lập kế hoạch bảo dưỡng.
Công bố: 6.1 L/100km hỗn hợp, 7.6 đô thị. Thực tế tại Việt Nam khoảng 7-8 L/100km đô thị do tắc đường, theo đánh giá người dùng. Lợi ích: Giảm chi phí xăng so xe lớn hơn, phù hợp đi làm hàng ngày.
Bảo dưỡng định kỳ 5-10 triệu/năm đầu, tăng sau 20.000 km với thay dầu, lọc. Lỗi vặt như cảm biến lùi hỏng hiếm, nhưng một số chủ xe phàn nàn chi phí hãng cao. Dựa nguồn đáng tin, tổng sở hữu 5 năm khoảng 40-50 triệu ngoài nhiên liệu.
Sử dụng chế độ Eco, kiểm tra lốp hàng tháng và đổ xăng chất lượng. Tránh tải nặng thường xuyên để kéo dài tuổi thọ CVT. Tôi khuyên bảo dưỡng đúng hạn để tránh hỏng vặt, tiết kiệm dài hạn.
Hyundai Stargazer bền nhờ khung thép và động cơ Smartstream, chịu được đường Việt Nam sau 100.000 km nếu bảo dưỡng tốt. Yếu tố như lái êm và tránh ngập nước ảnh hưởng tuổi thọ. Giá trị bán lại trung bình, xe 2022 dùng 36.000 km bán ~509 triệu từ giá gốc cao hơn.
Bảng so sánh mất giá ước tính sau 3-5 năm:
Mẫu xe | Mất giá sau 3 năm (%) | Mất giá sau 5 năm (%) |
---|---|---|
Hyundai Stargazer | 25-30 | 40-45 |
Mitsubishi Xpander | 20-25 | 35-40 |
Toyota Veloz | 15-20 | 30-35 |
Suzuki Ertiga | 25-30 | 40-45 |
Stargazer giữ giá khá nhờ giá mua thấp, lợi ích cho ai tính bán sau.
Mua Hyundai Stargazer cần xem nhu cầu gia đình hoặc dịch vụ để chọn phiên bản.
Ưu tiên xe mới để có bảo hành đầy đủ, tránh lỗi ẩn. Xe cũ kiểm tra động cơ, khung gầm và lịch sử tại gara uy tín. Theo tinbanxe.vn, xe cũ dưới 3 năm giá hời nhưng test drive kỹ để đảm bảo vận hành.
Mua cuối năm hoặc tháng 7-10 để nhận giảm 50% phí trước bạ, quà tặng phụ kiện. Đàm phán so giá đại lý, yêu cầu voucher bảo dưỡng 20 triệu.
Bảo hành 5 năm/100.000 km, dịch vụ Hyundai nhanh với mạng lưới rộng. Đánh giá cao hỗ trợ khách, ít khiếu nại nhờ linh kiện sẵn.
Hyundai Stargazer mang giá trị cốt lõi về không gian rộng, giá rẻ và tiện nghi cơ bản, lý tưởng cho gia đình trẻ hoặc kinh doanh nhỏ. Phù hợp nhất với thu nhập trung bình, cần xe đa dụng hàng ngày ở Việt Nam. Tôi khuyên chọn bản X nếu ngân sách cho phép, dựa trên kinh nghiệm lái – nó cân bằng hoàn hảo giữa thực dụng và hiện đại. Với giá xe ô tô cạnh tranh, đây là lựa chọn thông minh; liên hệ tinbanxe.vn để tư vấn và lái thử ngay.
Khoảng giá: 372 triệu
Khoảng giá: 1.08 tỷ
Khoảng giá: 499 triệu - 659 triệu
Khoảng giá: 999 triệu
Khoảng giá: 1.7 tỷ - 2.2 tỷ
Khoảng giá: 7.29 tỷ - 8.71 tỷ
Khoảng giá: 2.09 tỷ
Khoảng giá: 1.08 tỷ
Khoảng giá: 1.9 tỷ
Khoảng giá: 789 triệu
Khoảng giá: 729 triệu
Khoảng giá: 659 triệu
Tên phiên bản | 1.5 Tiêu chuẩn575 triệu | 1.5 Đặc biệt625 triệu | 1.5 Cao cấp675 triệu | 1.5 Cao cấp 6 chỗ685 triệu |
---|---|---|---|---|
Động cơ/hộp số | ||||
Kiểu động cơ | Smartstream G1.5 | Smartstream G1.5 | Smartstream G1.5 | Smartstream G1.5 |
Dung tích (cc) | 1.497 | 1.497 | 1.497 | 1.497 |
Công suất máy xăng/dầu (Mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 115/6300 | 115/6300 | 115/6300 | 115/6300 |
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 144/ 4500 | 144/ 4500 | 144/ 4500 | 144/ 4500 |
Hộp số | CVT | CVT | CVT | CVT |
Hệ dẫn động | FDW | FDW | FDW | FDW |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 6,45 | 6,45 | 6,45 | 6,45 |
Kích thước/trọng lượng | ||||
Số chỗ | 7 | 7 | 7 | 6 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4460 x 1780 x 1695 | 4460 x 1780 x 1695 | 4460 x 1780 x 1695 | 4460 x 1780 x 1695 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.780 | 2.780 | 2.780 | 2.780 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 185 | 185 | 185 | 185 |
Dung tích khoang hành lý (lít) | 200 | 200 | 200 | 200 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 40 | 40 | 40 | 40 |
Lốp, la-zăng | 205/55R16 | 205/55R16 | 205/55R16 | 205/55R16 |
Hệ thống treo/phanh | ||||
Treo trước | McPherson | McPherson | McPherson | McPherson |
Treo sau | Thanh cân bằng | Thanh cân bằng | Thanh cân bằng | Thanh cân bằng |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
Ngoại thất | ||||
Đèn chiếu xa | Halogen | Halogen | LED | LED |
Đèn chiếu gần | Halogen | Halogen | LED | LED |
Đèn ban ngày | LED | LED | LED | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Không | Không | Có | Có |
Đèn pha tự động xa/gần | Không | Không | Có | Có |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Không | Không | Không | Không |
Đèn hậu | LED | LED | LED | LED |
Đèn phanh trên cao | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | chỉnh điện, gập điện | chỉnh điện, gập điện | chỉnh điện, gập điện | chỉnh điện, gập điện |
Sấy gương chiếu hậu | Không | Không | Không | Không |
Gạt mưa tự động | Không | Không | Không | Không |
Ăng ten vây cá | Có | Có | Có | Có |
Cốp đóng/mở điện | Không | Không | Không | Không |
Mở cốp rảnh tay | Không | Không | Không | Không |
Tùy chọn sơn hai màu | Không | Không | Không | Không |
Cửa hít | Không | Không | Không | Không |
Nội thất | ||||
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Da | Da | Da |
Massage ghế lái | Không | Không | ||
Thông gió (làm mát) ghế lái | Không | Không | Không | Không |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | Không | Không | Không | Không |
Sưởi ấm ghế lái | Không | Không | Không | Không |
Sưởi ấm ghế phụ | Không | Không | Không | Không |
Bảng đồng hồ tài xế | 3,5 inch | 4,2 inch | 4,2 inch LCD | 4,2 inch LCD |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | Có | Có | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | Nhựa | Da | Da | Da |
Chìa khoá thông minh | Không | Không | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Không | Không | Có | Có |
Điều hoà | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Tự động 1 vùng | Tự động 1 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Cửa kính một chạm | Không | Không | Không | Không |
Cửa sổ trời | Không | Không | Không | Không |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không | Không | Không | Không |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Không | Không | Không |
Tựa tay hàng ghế trước | Có | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Kết nối Apple CarPlay | Có | Có | Có | Có |
Kết nối Android Auto | Có | Có | Có | Có |
Ra lệnh giọng nói | Không | Không | Không | Không |
Đàm thoại rảnh tay | Không | Không | Không | Không |
Hệ thống loa | 4 | 6 | 8 loa Bose | 8 loa Bose |
Phát WiFi | Không | Không | Không | Không |
Kết nối AUX | Có | Có | Có | Có |
Kết nối USB | Có | Có | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có | Có |
Radio AM/FM | Có | Có | Có | Có |
Sạc không dây | Không | Không | Không | Có |
Khởi động từ xa | Không | Có | Có | Có |
Lọc không khí | Không | Không | Không | Không |
Sưởi vô-lăng | Không | Không | Không | Không |
Điều hướng (bản đồ) | Không | Có | Có | Có |
Kiểm soát chất lượng không khí | Không | Không | Không | Không |
Màn hình giải trí | 10,25 inch | 10,25 inch | 10,25 inch | |
Hỗ trợ vận hành | ||||
Trợ lực vô-lăng | Điện | Điện | Điện | Điện |
Nhiều chế độ lái | Không | Không | Không | Không |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Không | Không | Không | Không |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) | Không | Không | Không | Không |
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | Không | Không | Không | Không |
Kiểm soát gia tốc | Không | Không | Không | Không |
Phanh tay điện tử | Không | Không | Không | Không |
Giữ phanh tự động | Không | Không | Không | Không |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Không | Không | Không | Không |
Đánh lái bánh sau | Không | Không | Không | Không |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động | Không | Không | Không | Không |
Giới hạn tốc độ | Không | Không | Có | Có |
Công nghệ an toàn | ||||
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Không | Có | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Không | Không | Không | Không |
Số túi khí | 2 | 2 | 6 | 6 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Không | Không | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Không | Không | Không | Không |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không | Không | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Không | Không | Không | Không |
Cảnh báo điểm mù | Không | Không | Có | Có |
Cảm biến lùi | Có | Có | Có | Có |
Camera lùi | Không | Không | Có | Có |
Camera 360 | Không | Không | Không | Không |
Camera quan sát làn đường (LaneWatch) | Không | Không | Không | Không |
Cảnh báo chệch làn đường | Không | Không | Không | Không |
Hỗ trợ giữ làn | Không | Không | Có | Có |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Không | Không | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Không | Không | Không |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | Không | Không | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Không | Có | Có | Có |
Cảm biến khoảng cách phía trước | Không | Không | Có | Có |
Cảnh báo tiền va chạm | Không | Không | Có | Có |
Thông báo xe phía trước khởi hành | Không | Không | Không | Không |
Cảnh báo giao thông khi mở cửa | Không | Không | Có | Có |