•  196/1/29 Cộng Hòa, P.12, TP.HCM

Lexus ES350

Khoảng giá: 3,21 Tỷ - 3,21 Tỷ
Trên đây là một số chi phí cố định quý khách hàng buộc phải trả khi mua và đăng ký xe. Các chi phí khác có thể phát sinh (và không bắt buộc) trong quá trình đăng ký xe.

Giá lăn bánh

Tại Việt Nam, Lexus ES350 được phân phân phối chính hãng 1 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
*Kéo sang phải để xem đầy đủ giá lăn bánh theo khu vực

Tên phiên bản Giá niêm yết Hà Nội Hồ Chí Minh Hà Tĩnh Cần Thơ Hải Phòng Lào Cai Cao Bằng Lạng Sơn Sơn La Quảng Ninh Tỉnh/TP Khác
Lexus ES350 3,210,000,000 3,633 Tỷ 3,569 Tỷ 3,583 Tỷ 3,614 Tỷ 3,614 Tỷ 3,613 Tỷ 3,613 Tỷ 3,613 Tỷ 3,613 Tỷ 3,613 Tỷ 3,549 Tỷ

Liên hệ lái thử - Mua trả góp - Ưu đãi

Hỗ trợ 24/7 Liên hệ quảng cáo
Kiều Dung Liên hệ quảng cáo

Không chỉ tham gia vào các phân khúc xe hơi hạng sang như những mẫu SUV nổi tiếng mà hãng xe cũng đặc biệt quan tâm đến các mẫu sedan sang trọng. Hãng xe Nhật Bản luôn thể hiện được đẳng cấp của mình khi doanh số bẩn của hãng đạt top.

Lexus ES350 2024 có thể nói là được ra mắt từ khá lâu nhưng với thế hệ mới chiếc xe mang một diện mạo hoàn toàn khác so với trước đây. Với sự nâng cấp mạnh mẽ cả về ngoại thất bên ngoài và nội thất bên trong giúp chiếc xe luôn tự tin cạnh tranh với các đối thủ nặng ký trong cùng phân khúc như Mercedes-Benz E-Class, Audi A6 hay BMW 5 Series... 

Nội Thất

Thiết kế táp lô và vô lăng

Lexus ES350 được áp dụng ngôn ngữ thiết kế mới nhất của hãng xe cho nên chiếc xe sở hữu một kích thước khá lớn với kích thước tổng thể là 4915 x 1820 x 1450 mm mang đến không gian cabin vô cùng thoải mái. Với sự đầu tư gia công chỉ mỉ từng chi tiết trên xe đã tạo nên sự khác biệt của chiếc xe đối với các mẫu sedan hạng sang khác. 

Khu vực táp lô là nơi thể hiện rõ nét nhất ngôn ngữ thiết kế của hãng với việc thiết kế táp lô dạng đối xứng với những chất liệu cao cấp như gỗ quý và da cao cấp bằng những đường chỉ sắc nét đã biến chiếc xe thành một du thuyền trên mặt đất.

Táp lô được tích hợp hệ thống thông tin giải trí với màn hình giải trí đa phương tiện kích thước 8 inch đi cùng nhiều hốc chứa đồ mang đến sự tiện lợi cho người lái cũng như khách hàng khi cần thiết sử dụng.

Vô lăng với thiết kế 3 chấu dạng thể thao được bọc da cao cấp mang đến cảm giác mềm mại êm ái khi cầm lái đi cùng những nút bấm thông minh tiện lợi của xe tạo nên sự nhàn nhã khi chúng ta điều khiển chiếc xe. Bên trong vô lăng là màn hình thông tin hiển thị thông số lái một cách sắc nét.

Thiết kế ghế ngồi

Toàn bộ các ghế ngồi trên xe với sự sang trọng đẳng cấp của mình thì đều sử dụng chất liệu da cao cấp với sự phối tông màu cực kỳ bắt mắt giúp chiếc xe không chỉ mang đến cảm giác ngồi êm ái cho khách hàng mà còn tạo ra sự sang trọng lịch lãm bên trong chiếc xe.

Hàng ghế trước được tích hợp chỉnh điện 10 hướng với vị trí nhớ đi cùng tính năng trượt hệ thống làm mát. Hàng ghế sau cũng được ưu ái không kém phần khi được tích hợp khả năng chỉnh điện và trượt ngã, nghiêng, tựa đầu hay bệ để tay mềm mại kết hợp cùng rèm chắn nắng chỉnh tay ở cửa sổ sau và cửa hậu mang đến cho người ngồi phía sau sự thoải mái và riêng tư.

Khoang hành lý

Lexus ES350 2020 được thiết kế ấn tượng và mạnh mẽ với cảm giác của những chiếc xe đến từ tương lai. Không chỉ đáp ứng các nhu cầu về mặt tinh thần cho khách hàng mà chiếc xe còn đáp ứng tốt luôn cả nhu cầu về việc chở đồ cho những chuyến đi xa khi khoang hành lý đạt mốc 490 lít. 

Tin bán xe là website chuyên cung cấp dịch vụ mua bán ô tô uy tín hàng đầu Việt Nam.

Ngoại Thất

Thiết kế đầu xe

Nhìn tổng thể Lexus ES350 2020 vẫn mang theo ngôn ngữ thiết kế cơ bản của Lexus với sự  gai góc dữ dằn và độc đáo cùng với những nâng cấp đáng giá giúp chiếc xe mang trong mình những chi tiết sang trọng hàng đầu.

Phần đầu xe là sự to lớn và bề thế được thể hiện rõ nét qua cụm lưới tản nhiệt hình con suốt cỡ lớn với các thanh crom sáng bóng đặt ngang và một đường viền chạy quanh cực kỳ độc đáo và tinh tế.

Sự dữ dằn được thể hiện qua những góc cạnh sắc nét của lưới tản nhiệt cũng như cụm đèn sương mù và lỗ hút gió. Nắp capo nổi bật với một đường gân dập nổi cứng cáp và mạnh mẽ. Cụm đèn pha dạng LED với khả năng chiếu sáng cực tốt đặc biệt là chức năng tự điều chỉnh góc chiếu khi vào cua hiện đại, dải LED ban ngày sắc cạnh đã tạo nên nét hung dữ của xe.

Thiết kế thân xe

Thân xe có lẽ đáng chú ý nhất đó là hệ thống kính chắn tia UV và cách âm một cách cực tốt giúp khách hàng trải nghiệm trọn vẹn bên trong. Những đường gân dập nổi cứng cáp chạy dài quanh xe tạo nét mạnh mẽ.

Gương chiếu hậu tích hợp tự động chỉnh điện với tính năng tự động sấy gương thông minh đi cùng với đèn báo rẽ hiện đại. Đi cùng với đó là bộ la zăng với kích thước 18 inch đa chấu cách điệu tạo sự độc đáo lạ mắt cho chiếc xe. 

Thiết kế đuôi xe 

Đuôi xe vẫn là thiết kế dạng đặc trưng của Lexus với cụm đèn hậu chữ L xếp chồng nhau dạng LED cho khả năng thẩm mỹ cao được trườn rộng qua hai bên giúp đuôi xe thềm phần bề thế đi cùng hệ thống ống xả kép thể thao cân đối giúp tăng sự năng động. 

Khách hàng có nhu cầu mua bán xe ô tô Lexus ES350 cũ mới có thể tham khảo bảng giá tại mua bán xe Lexus ES350.

Tiện Nghi

Trang bị hệ thống giải trí tiện nghi

Xe được trang bị hệ thống thông tin giải trí đa phương tiện với công nghệ hiện đại tích hợp thông qua màn hình cảm ứng hiển thị đa thông tin giải trí với kích thước lên tới 8 inch với các chức năng cơ bản như Radio, CD/DVD, MP3, DVD, hệ thống bản đồ dẫn đường…

Đi cùng với đó là hệ thống điều hòa 3 vùng độc lập với khả năng lọc ion không khí và làm mát nhanh và cửa sổ trời giúp khách hàng có một không gian khoang cabin vô cùng thoáng mát và thân thiện với thiên nhiên. Dàn âm thanh loa cao cấp với 15 loa Mark Levinson mang đến những không gian tuyệt vời cho khách hàng bên trong cabin.

Xem thêm : Bảng giá xe ô tô cập nhật chi tiết mới nhất

Động cơ vận hành

Lexus ES350 2024 được trang bị trái tim với khối động cơ động cơ V6 3.5L 24 van trục cam kép cho công suất cực đại 272 mã lực tại vòng tua 6200 vòng/phút và momen xoắn cực đại 346 Nm tại vòng tua 4700 vòng/phút kết hợp cùng với hộp số tự động 8 cấp cho chiếc xe khả năng chuyển số mượt mà đặc biệt là khả năng tiết kiệm nhiên liệu một cách đáng kể. 

Cảm giác lái

Xe được trang bị thế thống tay lái trợ lực điện và có thể tùy chỉnh chế độ lái để phù hợp với tâm trạng và điều kiện lái xe, bao gồm nhiều chế độ lái khác nhau như chế độ ECO, NORMAL và SPORT giúp khách hàng có những trải nghiệm thú vị hơn trên những chặng đường. Đặc biệt là hệ thống treo trước MacPherson và hệ thống treo sau tay đòn kép giúp chiếc xe vận hành êm ái trên mọi địa hình. 

Khả năng tiết kiệm nhiên liệu

Nói về khả năng tiêu hao nhiên liệu trên mẫu sedan hạng sang này cũng được đánh giá là khá tiết kiệm so với các đối thủ trong cùng phân khúc khi chỉ hết 9.5 lít trên 100km đường hỗn hợp. Với mức độ tiêu thụ này chiếc xe hoàn toàn có thể tự tin sánh tầm và được nhiều khách hàng lựa chọn tại thị trường Việt Nam. 

So sánh giá xe với các đối thủ trong cùng phân khúc 

So sánh với các đối thủ trong cùng phân khúc Lexus ES350 2024 thế hệ mới ta có thể thấy rõ chiếc xe không hề thua kém các đối thủ của mình như các ông lớn Mercedes hay BMW mà ngược lại còn có phần vượt trội hơn về những công nghệ tiên tiến hàng đầu thế giới hiện nay trong phân khúc xe sang.

Có lẽ cũng chính vì điều này mà chiếc có giá bán khá cao so với các đối thủ của mình khi đạt giá hơn 3 tỷ đồng. Trong khi các đối thủ của ES350 chỉ nằm ở mức giá tầm 3 tỷ tùy vào từng phiên bản lựa chọn của khách hàng. 

An Toàn

Trang bị hệ thống an toàn 

Xe được trang bị đầy đủ các hệ thống an toàn cơ bản như Hệ thống kiểm soát lực bám đường TRC, Hệ thống ổn định thân xe VSC, Hệ thống chống bó cứng phanh ABS và phân phối lực phanh điện tử EBD và hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA, hay hệ thống 10 túi khí xung quanh xe đặc biệt là những tính năng thông minh như hệ thống cảnh báo điểm mù hay kiểm soát ổn định thân xe… với hệ thống an toàn vượt trội chiếc xe mang đến cảm giác an toàn tuyệt đối cho mọi khách hàng khi di chuyển trên đường.

Lexus ES350 Đang bán

Thông số kỹ thuật xe Lexus ES350

    • Kiểu động cơ
      TFSI 2.0 Mild-hybrid 12V
    • Dung tích (cc)
      1.984
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
      245/5000-6500
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
      370/1600-4300
    • Hộp số
      S tronic
    • Hệ dẫn động
      FWD
    • Loại nhiên liệu
      Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
      7,01
    • Tầm hoạt động (km)
    • Thời gian sạc nhanh
    • Loại pin
    • Dung lượng pin
    • Cần số điện tử
    • Số chỗ
      5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm)
      4939x1886x1457
    • Chiều dài cơ sở (mm)
      2.932
    • Khoảng sáng gầm (mm)
      120
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít)
      73
    • Trọng lượng bản thân (kg)
      1.715
    • Trọng lượng toàn tải (kg)
      2.240
    • Lốp, la-zăng
      225/55R18
    • Bán kính vòng quay (mm)
      6.050
    • Thể tích khoang hành lý (lít)
      530
    • Đèn chiếu xa
      LED
    • Đèn chiếu gần
      LED
    • Đèn ban ngày
      LED
    • Đèn hậu
      LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn phanh trên cao
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Gương chiếu hậu
      Gập điện, chỉnh điện, chống chói tự động, ghi nhớ vị trí
    • Gạt mưa tự động
    • Mở cốp rảnh tay
    • Tùy chọn sơn hai màu
    • Chất liệu bọc ghế
      Da
    • Ghế lái chỉnh điện
      Có (12 hướng)
    • Ghế phụ chỉnh điện
      Có (12 hướng)
    • Điều hoà
      Tự động (4 vùng)
    • Màn hình trung tâm
      MMI cảm ứng 8,8 inch
    • Hệ thống loa
      10
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Chìa khoá thông minh
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa sổ trời
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Lọc không khí
    • Kiểm soát chất lượng không khí
    • Trợ lý ảo
    • Massage ghế lái
    • Massage ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế
      Kết hợp 7 inch
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng
      Da
    • Hàng ghế thứ hai
      Gập 40/20/40
    • Hàng ghế thứ ba
    • Khởi động nút bấm
    • Cửa kính một chạm
      Có (Tất cả các ghế)
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Kết nối AUX
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Điều hướng (bản đồ)
    • Khởi động từ xa
    • Cửa hít
    • Sưởi vô-lăng
    • Điều khiển bằng cử chỉ
    • Apple CarPlay và Android auto
    • Chất liệu nội thất
    • Sấy vô-lăng
    • Trần sao
    • Trần vật liệu Alcatara
    • Vách ngăn khoang lái và Cabin - kèm tivi
    • Ghế độc lập - có bệ đỡ chân
    • Trợ lực vô-lăng
      Điện
    • Nhiều chế độ lái
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hỗ trợ đỗ xe chủ động
    • Hỗ trợ đọc biển báo, tín hiệu giao thông
    • Quản lý xe qua app điện thoại
    • Phanh điện tử
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Đánh lái bánh sau
    • Giới hạn tốc độ
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
    • Số túi khí
      6
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Tự động chuyển làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Cảm biến áp suất lốp
    • Cảm biến khoảng cách phía trước
    • Cảnh báo tiền va chạm
    • Hỗ trợ chuyển làn
    • Cảnh báo giao thông khi mở cửa
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga)
    • Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành
    • Ổn định thân xe khi gió thổi ngang
    • Thông báo xe trước khởi hành
    • Treo trước
      Liên kết đa điểm
    • Treo sau
      Liên kết đa điểm
    • Phanh trước
      Đĩa
    • Phanh sau
      Đĩa

Ưu điểm

  • Lexus ES350 2021 áp dụng những ngôn ngữ thiết kế mới dựa trên nền sản xuất hiện đại nhưng lại được tích hợp rất nhiều chi tiết thủ công tỉ mỉ đến từ các tay kỹ sư tài hoa của hãng biến chiếc xe thành một du thuyền mặt đất với những chất liệu xa hoa và công nghệ thông minh hiện đại.

Nhược điểm

  • Giá bán cao so với các phân khúc trong đối thủ.

Lexus ES350

3,210,000,000 VND
Dòng xe: Lexus ES350

Điểm chi tiết

Nội thất 8.6
Ngoại thất 8.5
Hiệu suất 8.6
Nhiên liệu 8.5
Giá xe 8.8

Hỏi đáp

Hiện dòng xe nhập khẩu này đang có mức giá 3,2 tỷ tại thị trường Việt Nam. Giá trên chưa bao gồm chi phí phát sinh mà bạn phải trả khi chiếc xe được lăn bánh trên đường.
Lexus ES350 2023 được các kỹ sư của hãng cực kỳ ưu ái và ưa chuộng khi trang bị tới 6 phiên bản màu sắc khác nhau gồm : Trắng, Bạc, Ghi, Đen, Nâu và Xanh.
Đối thủ nặng ký của Lexus ES350 2023 trong cùng phân khúc có thể nhắc đến như Mercedes-Benz E-Class, Audi A6 hay BMW 5 Series...
​Lexus ES 350 là tinh hoa của sự sang trọng, quyến rũ và lịch lãm. Lexus ES350 2023 có thể nói là được ra mắt từ khá lâu nhưng với thế hệ mới chiếc xe mang một diện mạo hoàn toàn khác so với trước đây. Với sự nâng cấp mạnh mẽ cả về ngoại thất bên ngoài và nội thất bên trong giúp chiếc xe luôn tự tin cạnh tranh với các đối thủ nặng ký trong cùng phân khúc. Vậy nên, việc lựa chọn chiếc xe này sẽ là một việc đáng để bạn quan tâm.
Vay ưu đãi trả góp, lái thử
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây