•  196/1/29 Cộng Hòa, P.12, TP.HCM

Hyundai i10 Hatchback

Khoảng giá: 355 Triệu - 405 Triệu
Trên đây là một số chi phí cố định quý khách hàng buộc phải trả khi mua và đăng ký xe. Các chi phí khác có thể phát sinh (và không bắt buộc) trong quá trình đăng ký xe.

Giá lăn bánh

Tại Việt Nam, Hyundai i10 Hatchback được phân phân phối chính hãng 4 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
*Kéo sang phải để xem đầy đủ giá lăn bánh theo khu vực

Tên phiên bản Giá niêm yết Hà Nội Hồ Chí Minh Hà Tĩnh Cần Thơ Hải Phòng Lào Cai Cao Bằng Lạng Sơn Sơn La Quảng Ninh Tỉnh/TP Khác
Grand i10 Hatchback 1.0 AT 380,000,000 463,987 Triệu 456,387 Triệu 442,187 Triệu 444,987 Triệu 444,987 Triệu 444,187 Triệu 444,187 Triệu 444,187 Triệu 444,187 Triệu 444,187 Triệu 436,587 Triệu
Grand i10 Hatchback 1.0 MT 355,000,000 435,987 Triệu 428,887 Triệu 414,437 Triệu 416,987 Triệu 416,987 Triệu 416,187 Triệu 416,187 Triệu 416,187 Triệu 416,187 Triệu 416,187 Triệu 409,087 Triệu
Grand i10 Hatchback 1.2 MT Tiêu chuẩn 360,000,000 441,587 Triệu 434,387 Triệu 419,987 Triệu 422,587 Triệu 422,587 Triệu 421,787 Triệu 421,787 Triệu 421,787 Triệu 421,787 Triệu 421,787 Triệu 414,587 Triệu
Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 MT 405,000,000 491,987 Triệu 483,887 Triệu 469,937 Triệu 472,987 Triệu 472,987 Triệu 472,187 Triệu 472,187 Triệu 472,187 Triệu 472,187 Triệu 472,187 Triệu 464,087 Triệu

Liên hệ lái thử - Mua trả góp - Ưu đãi

Hỗ trợ 24/7 Liên hệ quảng cáo
Kiều Dung Liên hệ quảng cáo

Hyundai i10 Hatchback 2024 là một mẫu xe đang thu hút sự quan tâm của nhiều khách hàng với mức giá khá rẻ. Với một số cải tiến khác biệt kết hợp với một số điểm nhấn cá tính giúp Hyundai i10 Hatchback thế hệ mới này trở nên độc đáo và “ăn khách hơn”.

Hyundai i10 Hatchback 2024 là một mẫu xe mini thuộc phân khúc Hatchback hiện đại vừa mới ra mắt đã đạt doanh số bán khủng nhất hiện nay. Chúng ta hãy cùng tin bán xe khám phá chi tiết dòng xe Hyundai i10 Hatchback 2024 này ngay dưới đây nhé!

Nội Thất

Thiết kế vô lăng & táp lô

Khoang lái của xe Hyundai i10 Hatchback 2024 tương đối đơn giản, không quá cầu kỳ. Phần táp lô của xe lướt nhìn khá giống với bản Hatchback , toàn bộ vô lăng đều được làm tự nhựa cứng kết hợp với 2 tone màu tương phải giúp vô lăng được nổi bật hơn.

Trên bề mặt táp lô cũng được trang bị các cửa gió điều hòa hình tròn truyền thống và bảng điều khiển trung tâm kết hợp 3 cụm vặn xoay ngay ở giữa. Toàn bộ táp lô được thiết kế nghiêng về phía người lái giúp việc điều khiển và quan sát được dễ dàng hơn.

Thiết kế ghế ngồi

Các hàng ghế ngồi trên xe Hyundai i10 Hatchback 2024 cũng khá ấn tượng, không gian giữa các hàng ghế khá rộng rãi và thông thoáng không thua kém gì các bản Hatchback . Tùy mỗi phiên bản, hàng ghế sẽ được bọc nỉ hoặc bọc da.

Ở hàng ghế trước, hãng Hyundai không trang bị bệ tỳ tay nhưng ở hàng ghế sau lại được trang bị tựa lưng có thể gập được giúp các hành khách giảm mệt mỏi trong quá trình xe di chuyển. Đặc biệt, hàng ghế sau rất rộng rãi, có thể ngồi được 2 – 3 người lớn và thêm một đứa trẻ.

Khoang hành lý

Hyundai i10 Hatchback 2024 được cải thiện đáng kể về khoang hành lý. Ở thế hệ mới này, khoang hành lý của xe được tăng lên với mức dung tích là 407 lít, so với thế hệ trước thì mức dung tích tăng lên đến 151 lít, đáp ứng tốt nhu cầu mang theo hành lý của mọi hành khách.

Khách hàng có thể tham khảo giá xe và ưu đãi khuyễn mãi của dòng xe Hyundai tại mua bán xe Hyundai.

Ngoại Thất

Thiết kế đầu xe

Hyundai i10 Hatchback 2024 có kích thước tổng thể là 3995 x 1660 x 1505 mm tương ứng với dài x rộng x cao. Kích thước này tương đối nhỏ gọn. Phần đầu xe trang bị bộ lưới tản nhiệt đa giác mạ viền crom phủ nhẹ bên ngoài trông rất phong cách.

Xe sử dụng đèn pha thường, mặc dù không hiện đại nhưng vẫn chiếu sáng tốt. Tổng thể cụm đèn thiết kế theo hướng đi xuống mang lại sự tinh tế và sắc nét hơn. Đặc biệt, phần hốc hút gió được thiết kế bẻ cong hai góc vô cùng độc đáo và ấn tượng.

Thiết kế thân xe

Xe Hyundai i10 Hatchback 2024 trang bị bộ mâm 14 inch có hình bông hoa 4 cánh trông rất dễ thương. Đồng thời, phần nẹp cửa sổ được thiết kế khác biệt xuôi về phía sau xe mang lại cảm giác mềm mại và nhẹ nhàng hơn.

Cốp xe thiết kế nhô ra sau giúp không gian nội thất bên trong xe cũng được rộng rãi và thông thoáng hơn. Hai bên thân xe Hyundai i10 Hatchback 2024 nổi bật với phần gương chiếu hậu tích hợp chức năng gập chỉnh điện khi xe di chuyển và dừng đỗ.

Thiết kế đuôi xe

Đuôi xe Hyundai i10 Hatchback 2024 được thiết kế khá vuông vắn và có phần cứng nhắc. Bù lại, xe trở nên cá tính hơn nhờ đèn báo phanh được đặt ngang trên cánh lướt gió cỡ nhỏ. Phần đuôi xe cũng vô cùng cân đối với cụm đèn hậu tạo hình mũi nhọn đối xứng vào nhau mang lại sự mới mẻ và khác biệt.

Cản sau xe thiết kế khá dày và nhô ra ngoài kết hợp cùng với cụm đèn phản quang nối liền với nhau thông qua dải nhựa đen ấn tượng. Nhìn chung, tổng thể ngoại thất xe Hyundai i10 Hatchback 2024 cũng không có nhiều khác biệt nhưng vẫn ấn tượng và nổi bật bởi một số điểm nhấn trên xe.

Màu sắc của xe Hyundai i10 Hatchback

Hyundai i10 Hatchback 2024 bao gồm đến 6 màu sắc tùy chọn để khách hàng có thể lựa chọn như: Xanh dương, Trắng, Cam, Vàng, Bạc, Đỏ. 

Khách hàng quan tâm có nhu cầu sở hữu chiếc Hyundai i10 Hatchback có thể tham khảo giá tại mua bán xe ô tô Hyundai i10 Hatchback.

Tiện Nghi

Trang bị tiện nghi giải trí

Là một mẫu xe giá rẻ nên Hyundai i10 Hatchback 2024 chỉ trang bị những tiên nghi ở mức vừa đủ. Một số trang bị tiện nghi trên xe có thể kể đến như:
Hệ thống điều hòa chỉnh tau.
Màn hình cảm ứng đa thông tin 7 inch.
Dàn âm thanh bao gồm 6 loa.
Hệ thống hỗ trợ kết nối MP3, MP4, USB, Bluetooth, Radio.
Chìa khóa xe thông minh.

Ngoài những tiện nghi được trang bị sẵn trên xe, bạn cũng có thể tùy chọn trang bị thêm một số tiện nghi khác cùng với mức giá tương ứng sao cho đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng của mình và phù hợp với khả năng tài chính.

Động cơ vận hành

Xe Hyundai i10 Hatchback 2024 sử dụng động cơ xăng Kappa 1.2L MPI vận hành với công suất tối đa là 85 mã lực và mô men xoắn cực đại ở mức 120 Nm. Xe hoạt động với tùy chọn hộp số sàn 5 cấp và tự động 4 cấp kết hợp hệ dẫn động cầu trước giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn.

Đối với hộp số tự động 5 cấp, khách hàng sẽ dễ dàng hơn trong việc sang số tự động, tốc độ lăn bánh mượt mà và êm ái hơn. Riêng với số tự động 4 cấp, khách hàng sẽ gặp phải đôi chút khó khăn, khá giật và hụt hẫng khi sang số.

Cảm giác lái

Hyundai i10 Hatchback 2024 trang bị bộ khung gầm chắc chắn kết hợp hệ thống treo trước giúp xe vận hành linh hoạt, ổn định và nhẹ nhàng hơn khi tăng tốc. Xe không còn cảm giác rung hay kêu to khi di chuyển với tốc độ cao.

Đặc biệt, hãng thiết kế khoảng gần cao 152mm thuận lợi hơn khi leo lề hoặc băng qua những ổ gà. Không chỉ thế, Hyundai i10 Hatchback được trang bị bộ lốp dày giúp di chuyển êm ái và nhẹ nhàng hơn, cảm giác lái cũng được cải thiện khá nhiều.

Mức tiêu hao nhiên liệu

Nếu bạn đang tìm cho mình một mẫu xe mini ít hao xăng thì Hyundai i10 Hatchback 2024 cũng là một lựa chọn không tồi. Xe hoạt động với mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị là 6.78 lít/100km, ngoài đô thị là 4.56-5.91L/100km và tổng hợp là  5.4-6.6L/100km.

So sánh giá xe Hyundai i10 Hatchback trong cùng phân khúc

Hiện xe Hyundai i10 Hatchback 2024 phân phối ra thị trường với mức giá lăn bánh từ 323 triệu đồng. Trong đó, đối thủ Kia Morning lại có giá lăn bánh từ 299 triệu đồng. Mặc dù xe i10 Hatchback có mức giá khá thấp nhưng đối thủ Kia Morning lại có giá thấp hơn đôi chút. Tuy nhiên, với những điểm cải tiến thì giá bán của Hyundai i10 Hatchback 2024 hoàn toàn hợp lý, giá không hề cao so với những gì mà xe mang lại với chủ sở hữu của mình.
Hyundai i10 Hatchback 2024 là một lựa chọn hoàn hảo dành cho những khách hàng cần đầu tư với mức giá thấp, những gia đình trẻ. Dòng xe đáp ứng tốt nhu cầu cơ bản của mọi khách hàng, Hyundai i10 Hatchback 2024 được xem là mẫu xe bán chạy nhất trong các hãng xe mini hiện nay.

An Toàn

Trang bị tính năng an toàn

Dù là một mẫu xe giá rẻ nhưng Hyundai i10 Hatchback 2024 vẫn được trang bị đầy đủ các trang bị an toàn cơ bản cần thiết đảm bảo tính an toàn khi lái xe như:

Camera hỗ trợ lùi xe.
Cảm biến lùi.
Túi khí.
Hệ thống chống bó cứng phanh an toàn.
Lực phanh điện tử hiện đại

Tin bán xe là website chuyên review, báo giá xe ô tô và cung cấp dịch vụ mua bán ô tô uy tín hàng đầu Việt Nam

Hyundai i10 Hatchback Đang bán

Thông số kỹ thuật xe Hyundai i10 Hatchback

    • Kiểu động cơ
      I4
    • Dung tích (cc)
      1.197
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
      83/6000
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
      114/4000
    • Hộp số
      5 MT
    • Hệ dẫn động
      FWD
    • Loại nhiên liệu
      Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
      5,4
    • Tầm hoạt động (km)
    • Thời gian sạc nhanh
    • Loại pin
    • Dung lượng pin
    • Cần số điện tử
    • Số chỗ
      5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm)
      3805 x 1680 x 1520
    • Chiều dài cơ sở (mm)
      2.450
    • Khoảng sáng gầm (mm)
      157
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít)
      37
    • Trọng lượng bản thân (kg)
      940
    • Trọng lượng toàn tải (kg)
      1.380
    • Lốp, la-zăng
      165/70R14
    • Bán kính vòng quay (mm)
      4.900
    • Thể tích khoang hành lý (lít)
      260
    • Đèn chiếu xa
      Halogen
    • Đèn chiếu gần
      Halogen
    • Đèn ban ngày
    • Đèn hậu
      Halogen
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn phanh trên cao
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Gương chiếu hậu
      Gập cơ, chỉnh điện
    • Gạt mưa tự động
    • Mở cốp rảnh tay
    • Tùy chọn sơn hai màu
    • Chất liệu bọc ghế
      Nỉ
    • Ghế lái chỉnh điện
    • Ghế phụ chỉnh điện
    • Điều hoà
    • Màn hình trung tâm
    • Hệ thống loa
      4
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Chìa khoá thông minh
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa sổ trời
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Lọc không khí
    • Kiểm soát chất lượng không khí
    • Trợ lý ảo
    • Massage ghế lái
    • Massage ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế
      Analog cùng màn hình 2.8 inch
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng
      Urethan
    • Hàng ghế thứ hai
      Không gập được
    • Hàng ghế thứ ba
    • Khởi động nút bấm
    • Cửa kính một chạm
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Kết nối AUX
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Điều hướng (bản đồ)
    • Khởi động từ xa
    • Cửa hít
    • Sưởi vô-lăng
    • Điều khiển bằng cử chỉ
    • Apple CarPlay và Android auto
    • Chất liệu nội thất
    • Sấy vô-lăng
    • Trần sao
    • Trần vật liệu Alcatara
    • Vách ngăn khoang lái và Cabin - kèm tivi
    • Ghế độc lập - có bệ đỡ chân
    • Trợ lực vô-lăng
      Điện
    • Nhiều chế độ lái
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hỗ trợ đỗ xe chủ động
    • Hỗ trợ đọc biển báo, tín hiệu giao thông
    • Quản lý xe qua app điện thoại
    • Phanh điện tử
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Đánh lái bánh sau
    • Giới hạn tốc độ
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
    • Số túi khí
      1
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Tự động chuyển làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Cảm biến áp suất lốp
    • Cảm biến khoảng cách phía trước
    • Cảnh báo tiền va chạm
    • Hỗ trợ chuyển làn
    • Cảnh báo giao thông khi mở cửa
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga)
    • Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành
    • Ổn định thân xe khi gió thổi ngang
    • Thông báo xe trước khởi hành
    • Treo trước
      Macpherson
    • Treo sau
      Thanh Xoắn
    • Phanh trước
      Đĩa
    • Phanh sau
      Tang trống

Ưu điểm

  • Kích thước xe nhỏ gọn dễ dàng di chuyển trong nội thành
  • Khoang chứa đồ rộng rãi
  • Nhiều lực chọn màu sắc ngoại thất

Nhược điểm

Dòng xe: Hyundai i10 Hatchback

Điểm chi tiết

Nội thất 8.6
Ngoại thất 8.5
Hiệu suất 8.6
Nhiên liệu 5.4
Giá xe 8.9

Hỏi đáp

Hyundai i10 Hatchback 2023 phân phối ra thị trường với mức giá lăn bánh từ 315 triệu đồng. Mức giá trên chưa bao gồm các chi phí phát sinh khi xe lăn bánh
Hyundai i10 Hatchback 2023 bao gồm đến 6 màu sắc tùy chọn để khách hàng có thể lựa chọn như: Xanh dương, Trắng, Cam, Vàng, Bạc, Đỏ. 
Đối thủ đang đối đầu, cạnh tranh trực tiếp với Hyundai Grand i10 Hatchback là những dòng xe như Kia Morning, Toyota Wigo, Mazda 2 Hatchback, Kia Rio Hatchback
Hyundai i10 Hatchback 2023 là một lựa chọn hoàn hảo dành cho những khách hàng cần đầu tư với mức giá thấp, những gia đình trẻ. Dòng xe đáp ứng tốt nhu cầu cơ bản của mọi khách hàng, Hyundai i10 Hatchback 2023 được xem là mẫu xe bán chạy nhất trong các dòng xe mini hiện nay.
Vay ưu đãi trả góp, lái thử
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây