Tên phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Hà Tĩnh | Quảng Ninh | Hải Phòng | Lào Cai | Cao Bằng | Lạng Sơn | Sơn La | Cần Thơ | Tỉnh/TP Khác |
1.2 MT Tiêu chuẩn | 360,000,000 | 425,197,000 | 417,997,000 | 402,597,000 | 406,197,000 | 406,197,000 | 406,197,000 | 406,197,000 | 406,197,000 | 406,197,000 | 406,197,000 | 398,997,000 |
1.2 AT Tiêu chuẩn | 405,000,000 | 475,597,000 | 467,497,000 | 452,547,000 | 456,597,000 | 456,597,000 | 456,597,000 | 456,597,000 | 456,597,000 | 456,597,000 | 456,597,000 | 448,497,000 |
1.2 AT | 435,000,000 | 509,197,000 | 500,497,000 | 485,847,000 | 490,197,000 | 490,197,000 | 490,197,000 | 490,197,000 | 490,197,000 | 490,197,000 | 490,197,000 | 481,497,000 |
Kích thước xe nhỏ gọn dễ dàng di chuyển trong nội thành Khoang chứa đồ rộng rãi Nhiều lực chọn màu sắc ngoại thất
Hyundai i10 Hatchback là thế hệ thứ 3 của dòng xe i10, được Hyundai Thành Công (HTC) chính thức ra mắt thị trường Việt Nam vào năm 2020. Xe được sản xuất tại nhà máy của HTC tại Ninh Bình và phân phối thông qua mạng lưới đại lý Hyundai trên toàn quốc. Hyundai i10 Hatchback là một mẫu xe đô thị nhỏ gọn được rất nhiều người yêu thích tại Việt Nam. Với kiểu dáng trẻ trung, năng động, nội thất tiện nghi cùng mức giá hấp dẫn, Hyundai i10 Hatchback 2024 là lựa chọn phù hợp cho những ai đang tìm kiếm một chiếc xe nhỏ gọn, linh hoạt, phù hợp cho việc di chuyển trong thành phố hoặc những chuyến du lịch ngắn ngày.
Phần đầu xe i10 Hatchback 2024 nổi bật với lưới tản nhiệt hình lục giác cỡ lớn, được viền chrome sáng bóng, tạo điểm nhấn cho phần đầu xe. Cụm đèn pha Halogen được thiết kế sắc sảo, tích hợp đèn LED ban ngày, giúp tăng cường khả năng chiếu sáng và tạo điểm nhấn cho phần đầu xe.
Thân xe i10 Hatchback 2024 được thiết kế với các đường nét mềm mại, tạo cảm giác thanh thoát và năng động. Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ, được sơn cùng màu với thân xe, tạo sự đồng bộ và hài hòa. Tay nắm cửa mạ chrome tạo điểm nhấn sang trọng cho phần thân xe.
Phần đuôi xe i10 Hatchback 2024 sở hữu thiết kế trẻ trung và hiện đại, với cụm đèn hậu LED được thiết kế sắc sảo, tạo điểm nhấn cho phần đuôi xe. Cản sau được thiết kế đơn giản, tạo cảm giác gọn gàng cho phần đuôi xe.
Hyundai i10 Hatchback 2024 được cung cấp với 6 màu sắc ngoại thất đa dạng, cho khách hàng lựa chọn, bao gồm: Trắng, Bạc, Xanh dương, Xanh lá, Đỏ và Vàng cát.
Xem thêm: Giá xe ô tô mới nhất
Nội thất i10 Hatchback 2024 được thiết kế đơn giản và hiện đại, với táp lô được bố trí khoa học, giúp người lái dễ dàng thao tác và sử dụng các chức năng trên xe. Vô lăng bọc da, tích hợp nút bấm chức năng, được thiết kế 3 chấu, tạo cảm giác thể thao và năng động cho chiếc xe.
Ghế ngồi trên i10 Hatchback 2024 được bọc nỉ, tạo cảm giác êm ái và thoải mái cho người ngồi. Ghế lái có thể chỉnh tay 4 hướng, giúp người lái tìm được vị trí ngồi phù hợp nhất. Hàng ghế sau được thiết kế rộng rãi, cho phép 2 người trưởng thành ngồi thoải mái.
Khoang hành lý i10 Hatchback 2024 có dung tích 252 lít, khá rộng rãi so với các mẫu xe cùng phân khúc, phù hợp cho nhu cầu sử dụng hàng ngày. Hàng ghế sau có thể gập lại theo tỷ lệ 60:40, giúp tăng dung tích khoang hành lý khi cần thiết.
Tinbanxe.vn là website chuyên cung cấp thông tin hữu ích đáng tin cậy và cho phép khách hàng đăng tin mua bán tại mua bán ô tô
Trong phân khúc xe đô thị cỡ nhỏ, i10 Hatchback 2024 nổi bật với trang bị tiện nghi giải trí hiện đại và đầy đủ. Xe được tích hợp hệ thống giải trí với màn hình cảm ứng 7 inch sắc nét, kết nối Bluetooth thuận tiện để nghe nhạc hay nhận cuộc gọi rảnh tay.
Âm thanh trên xe cũng được trau chuốt với hệ thống 4 loa chất lượng cao, mang đến trải nghiệm giải trí tuyệt vời. Ngoài ra, i10 còn sở hữu cổng USB, AUX để kết nối các thiết bị giải trí cá nhân, và hệ thống điều hòa chỉnh cơ giúp không khí trong xe luôn trong lành. Kính cửa chỉnh điện cũng là một tiện ích nho nhỏ nhưng rất đáng quý trên một chiếc xe nhỏ gọn như i10.
Trái tim của i10 Hatchback 2024 là khối động cơ xăng Kappa 1.2L hiện đại, sản sinh công suất tối đa 83 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 114 Nm tại 4.000 vòng/phút. Xe có tùy chọn hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số tự động 4 cấp, đáp ứng sở thích của từng khách hàng.
Cảm giác lái nhẹ nhàng, linh hoạt là một trong những điểm mạnh của i10. Với bán kính quay vòng nhỏ chỉ 4,9m, i10 thật sự bứt phá trong không gian chật hẹp của đô thị. Hệ thống treo gầm cứng cáp cũng giúp xe di chuyển ổn định hơn trên những đoạn đường gồ ghề.
Hyundai i10 Hatchback 2024 còn ghi điểm nhờ khả năng tiết kiệm nhiên liệu ấn tượng với mức tiêu thụ trung bình chỉ 4,5 lít/100km theo công bố nhà sản xuất. Đây quả là một ưu điểm lớn giúp người dùng tiết kiệm đáng kể chi phí xăng trong quá trình sử dụng.
Khách hàng có xe Hyundai i10 Hatchback cũ cần bán có thể đăng tin tại mua bán xe Hyundai i10 Hatchback hoặc tham khảo các dòng xe Hyundai khác tại mua bán ô tô Huyndai
Về mặt an toàn, Hyundai i10 Hatchback 2024 đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn cần thiết với trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, cân bằng điện tử ESP cùng hệ thống 2 túi khí phía trước và dây đai an toàn, giúp bảo vệ tối đa cho người lái và hành khách trong trường hợp xảy ra va chạm.
Hyundai i10 Hatchback 2024 có thiết kế hiện đại và trẻ trung, với những đường nét mềm mại, tạo cảm giác thanh thoát và năng động. So với các mẫu xe cùng phân khúc như Kia Morning hay VinFast Fadil, Hyundai i10 Hatchback 2024 có thiết kế nội thất hiện đại hơn và rộng rãi hơn.
Hyundai i10 Hatchback 2024 được trang bị động cơ xăng Kappa 1.2L, cho công suất tối đa 83 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 114 Nm tại 4.000 vòng/phút. So với các mẫu xe cùng phân khúc, Hyundai i10 Hatchback 2024 có công suất và mô-men xoắn lớn hơn, giúp cho xe có khả năng vận hành mạnh mẽ hơn.
Hyundai i10 Hatchback 2024 được trang bị đầy đủ các tiện nghi giải trí và tính năng an toàn cần thiết, như: Hệ thống giải trí với màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối Bluetooth, hệ thống âm thanh 4 loa, cổng USB, AUX, điều hòa chỉnh cơ, kính cửa chỉnh điện, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD, hệ thống cân bằng điện tử ESP, 2 túi khí phía trước, dây đai an toàn. So với các mẫu xe cùng phân khúc, Hyundai i10 Hatchback 2024 nổi bật với các tính năng an toàn như hệ thống cân bằng điện tử ESP, đây là những tính năng được đánh giá cao về sự an toàn.
Hyundai i10 Hatchback 2024 có giá bán hấp dẫn so với các mẫu xe cùng phân khúc, với mức giá bán từ 330 triệu đồng cho phiên bản số sàn và 370 triệu đồng cho phiên bản tự động. Giá bán của Hyundai i10 Hatchback 2024 rất cạnh tranh, giúp cho xe thu hút được sự quan tâm của rất nhiều khách hàng.
Hyundai i10 Hatchback 2024 là một mẫu xe đô thị nhỏ gọn hấp dẫn, phù hợp cho những ai đang tìm kiếm một chiếc xe để di chuyển trong thành phố hoặc những chuyến du lịch ngắn ngày. Với kiểu dáng trẻ trung, năng động, nội thất tiện nghi cùng mức giá hấp dẫn, Hyundai i10 Hatchback 2024 là một trong những lựa chọn hàng đầu trong phân khúc xe đô thị nhỏ gọn tại Việt Nam. .
Tên phiên bản | 1.2 AT Tiêu chuẩn405 Triệu | 1.2 AT435 Triệu | 1.2 MT Tiêu chuẩn360 Triệu |
---|---|---|---|
Động cơ/hộp số | |||
Kiểu động cơ | I4 | I4 | I4 |
Dung tích (cc) | 1.197 | 1.197 | 1.197 |
Công suất máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 83/6.000 | 83/6.000 | 83/6.000 |
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 114/4.000 | 114/4.000 | 114/4.000 |
Hộp số | 5 MT | 5 MT | 5 MT |
Hệ dẫn động | FWD | FWD | FWD |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 5,4 | 5,4 | 5,4 |
Kích thước/trọng lượng | |||
Số chỗ | 5 | 5 | 5 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 3.815 x 1.680 x 1.520 | 3.815 x 1.680 x 1.520 | 3.815 x 1.680 x 1.520 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.450 | 2.450 | 2.450 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 157 | 157 | 157 |
Bán kính vòng quay (mm) | 4.900 | 4.900 | 4.900 |
Dung tích khoang hành lý (lít) | 260 | 260 | 260 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 37 | 37 | 37 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 940 | 940 | 940 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.380 | 1.380 | 1.380 |
Lốp, la-zăng | 165/70R14 | 165/70R14 | 165/70R14 |
Hệ thống treo/phanh | |||
Treo trước | Macpherson | Macpherson | Macpherson |
Treo sau | Thanh Xoắn | Thanh Xoắn | Thanh Xoắn |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
Ngoại thất | |||
Đèn chiếu xa | Halogen | Halogen | Halogen |
Đèn chiếu gần | Halogen | Halogen | Halogen |
Đèn pha tự động bật/tắt | Không | Không | Không |
Đèn pha tự động xa/gần | Không | Không | Không |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Không | Không | Không |
Đèn hậu | Halogen | Halogen | Halogen |
Đèn phanh trên cao | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Gập cơ, chỉnh điện | Gập cơ, chỉnh điện | Gập cơ, chỉnh điện |
Sấy gương chiếu hậu | Không | Không | Không |
Gạt mưa tự động | Không | Không | Không |
Ăng ten vây cá | Không | Không | Không |
Cốp đóng/mở điện | Không | Không | Không |
Mở cốp rảnh tay | Không | Không | Không |
Nội thất | |||
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Nỉ | Nỉ |
Điều chỉnh ghế lái | Không | Không | Không |
Nhớ vị trí ghế lái | Không | Không | Không |
Massage ghế lái | Không | Không | Không |
Điều chỉnh ghế phụ | Không | Không | Không |
Massage ghế phụ | Không | Không | Không |
Thông gió (làm mát) ghế lái | Không | Không | Không |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | Không | Không | Không |
Sưởi ấm ghế lái | Không | Không | Không |
Sưởi ấm ghế phụ | Không | Không | Không |
Bảng đồng hồ tài xế | Analog cùng màn hình 2.8 inch | Analog cùng màn hình 2.8 inch | Analog cùng màn hình 2.8 inch |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Không | Không | Không |
Chất liệu bọc vô-lăng | Urethan | Urethan | Urethan |
Hàng ghế thứ hai | Không gập được | Không gập được | Không gập được |
Chìa khoá thông minh | Không | Không | Không |
Khởi động nút bấm | Không | Không | Không |
Điều hoà | Có | Có | Có |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Cửa kính một chạm | Không | Không | Không |
Cửa sổ trời | Không | Không | Không |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không | Không | Không |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Không | Không |
Tựa tay hàng ghế trước | Không | Không | Không |
Tựa tay hàng ghế sau | Không | Không | Không |
Màn hình giải trí | Không | Không | Không |
Hệ thống loa | 4 | 4 | 4 |
Phát WiFi | Không | Không | Không |
Kết nối AUX | Không | Không | Không |
Kết nối USB | Không | Không | Không |
Kết nối Bluetooth | Không | Không | Không |
Radio AM/FM | Không | Không | Không |
Sạc không dây | Không | Không | Không |
Hỗ trợ vận hành | |||
Trợ lực vô-lăng | Điện | Điện | Điện |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) | Không | Không | Không |
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | Không | Không | Không |
Kiểm soát gia tốc | Không | Không | Không |
Phanh tay điện tử | Không | Không | Không |
Giữ phanh tự động | Không | Không | Không |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Không | Không | Không |
Công nghệ an toàn | |||
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Không | Không | Không |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Không | Không | Không |
Số túi khí | 1 | 1 | 1 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Không | Không | Không |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Không | Không | Không |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Không | Không | Không |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Không | Không | Không |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Không | Không | Không |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không | Không | Không |
Hỗ trợ đổ đèo | Không | Không | Không |
Cảnh báo điểm mù | Không | Không | Không |
Cảm biến lùi | Không | Không | Không |
Camera lùi | Không | Không | Không |
Camera 360 | Không | Không | Không |
Camera quan sát làn đường (LaneWatch) | Không | Không | Không |
Cảnh báo chệch làn đường | Không | Không | Không |
Hỗ trợ giữ làn | Không | Không | Không |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Không | Không | Không |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Không | Không |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | Không | Không | Không |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Không | Không | Không |