•  196/1/29 Cộng Hòa, P.12, TP.HCM

Mitsubishi Outlander

Khoảng giá: 807 Triệu - 1,1 Tỷ
Trên đây là một số chi phí cố định quý khách hàng buộc phải trả khi mua và đăng ký xe. Các chi phí khác có thể phát sinh (và không bắt buộc) trong quá trình đăng ký xe.

Giá lăn bánh

Tại Việt Nam, Mitsubishi Outlander được phân phân phối chính hãng 3 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
*Kéo sang phải để xem đầy đủ giá lăn bánh theo khu vực

Tên phiên bản Giá niêm yết Hà Nội Hồ Chí Minh Hà Tĩnh Cần Thơ Hải Phòng Lào Cai Cao Bằng Lạng Sơn Sơn La Quảng Ninh Tỉnh/TP Khác
Mitsubishi Outlander 2.0 CVT 807,000,000 942,227 Triệu 926,087 Triệu 916,157 Triệu 923,227 Triệu 923,227 Triệu 922,427 Triệu 922,427 Triệu 922,427 Triệu 922,427 Triệu 922,427 Triệu 906,287 Triệu
Mitsubishi Outlander 2.0 STD 823,000,000 960,147 Triệu 943,687 Triệu 933,917 Triệu 941,147 Triệu 941,147 Triệu 940,347 Triệu 940,347 Triệu 940,347 Triệu 940,347 Triệu 940,347 Triệu 923,887 Triệu
Mitsubishi Outlander 2.4 CVT 1,100,000,000 1,27 Tỷ 1,248 Tỷ 1,241 Tỷ 1,251 Tỷ 1,251 Tỷ 1,25 Tỷ 1,25 Tỷ 1,25 Tỷ 1,25 Tỷ 1,25 Tỷ 1,228 Tỷ

Liên hệ lái thử - Mua trả góp - Ưu đãi

Hỗ trợ 24/7 Liên hệ quảng cáo
Kiều Dung Liên hệ quảng cáo

Mitsubishi Outlander 2024 ra đời làm mê mẩn giới yêu xe bởi phong cách thiết kế ấn tượng, được lắp ráp theo hình thức CKD độc đáo. Bên cạnh đó, với mức giá bán mềm, sản phẩm này đang trở thành đối thủ cạnh tranh mạnh mẽ với các dòng xe như: Mazda CX-5, Honda CR-V…

Bảng giá xe Mitsubishi Outlander 2024 chi tiết

Nếu bạn đang có nhu cầu tìm một chiếc SUV trong khoảng giá 1 tỷ đồng thì Mitsubishi Outlander 2024 được xem là lựa chọn đáng tiền nhất. Sản phẩm của thương hiệu Mitsubishi được đánh giá sở hữu diện mạo nam tính, thiết kế mạnh mẽ, kèm theo đó là khả năng vận hành ổn định phù hợp với mọi đối tượng khách hàng. 

Phiên bản mới nhất Mitsubishi Outlander 2024 ra mắt với 3 phiên bản và 5 tùy chọn màu sắc khác nhau, quý khách hàng có thể tham khảo bảng giá Mitsubishi Outlander 2024 mới nhất dưới đây: 

BẢNG GIÁ XE MITSUBISHI OUTLANDER 2024 CẬP NHẬT THÁNG 04/2024 (triệu VNĐ)

Phiên bản

Giá niêm yết

Outlander 2.0 CVT

825

Outlander 2.0 CVT Pre

950

Outlander 2.4 CVT Pre

1100

Nội Thất

Thiết kế vô lăng và taplo

Mitsubishi Outlander thiết kế phần khoang lái khá đơn giản, gọn gàng nhưng cũng không kém phần tiện nghi. Hãng xe này sử dụng màu xám chủ đạo cho phần khoang lái, đa số các phiên bản đều sử dụng chất  liệu da, riêng đối với bản tiêu chuẩn 2.0 sử dụng chất liệu nỉ. 

Vô lăng của Mitsubishi Outlander được bọc da êm ái, thiết kế 3 chấu tương tự với các dòng xe truyền thống của Mitsubishi. Dù vậy, nhiều khách hàng sau khi lái thử đánh giá vô lăng của bản mới khá to, chỉ phù hợp với những khách hàng 1.7m, tuy nhiên, đây cũng chỉ là yếu tố tranh cãi, tùy vào cảm nhận của từng khách hàng. Bù lại, các nút bấm trên vô lăng được bố trí khá tiện lợi, thuận tay và có độ nảy tốt. 

Thiết kế ghế ngồi
 
Ghế ngồi của Mitsubishi Outlander được bọc da êm ái, riêng đối với bản Premium thì chất liệu bọc da vân kim khá lạ mắt với người dùng. Hàng ghế trước được đánh giá ôm sát thân người, mặt đệm khá rộng và thoải mái, cả hai ghế trước đều có chức năng chỉnh điện 8 hướng. Mitsubishi Outlander bản Premium mới nhất còn tích hợp thêm tựa lưng chỉnh điện và sưởi cho hàng ghế trước. 

Hàng ghế sau của Mitsubishi Outlander 2024 được nhiều khách hàng đánh giá cao về độ rộng rãi, trang bị đầy đủ tựa đầu cho cả 3 vị trí. Phần để chân và khoảng trân đều thoáng nên hành khách có thể cảm nhận được sự thoải mái trong những chuyến đi dài. 

Tương tự với nhiều dòng xe khác trong cùng phân khúc, Mitsubishi Outlander 2024 có hàng ghế thứ 3 thiết kế theo cấu hình 5+2, đóng vai trò là một hàng ghế phụ. So với các đối thủ, Mitsubishi Outlander có hàng ghế thứ 3 rộng hơn, phù hợp với cả những người cao trên 1.7m.
 
Khách hàng cần mua bán xe Mitsubishi cũ mới có thể đăng tin hoặc tìm kiếm tại mua bán ô tô.

Ngoại Thất

Thiết kế đầu xe

Nhìn trực diện, đầu xe Mitsubishi Outlander 2024 thu hút người nhìn ngay từ lần đầu tiên bởi mặt ca – lăng mạ chrome sáng bóng. Đèn trước của xe thiết kế vuốt nhọn, nối liền với bộ lưới tản nhiệt, vì vậy phần đầu xe có hình vòng cung rất hài hòa và độc đáo. 

Mitsubishi Outlander 2024 bản Premium sử dụng hệ thống đèn full LED, đối với bản thường, dòng xe này vẫn dùng đèn chiếu xa/gần và đèn sương mù dạng Halogen. Ngoài ra, ở bản Premium còn có thêm tính năng điều chỉnh độ cao của đèn tự động, đèn sương mù dạng LED và đèn pha tự động. 

Phiên bản mới nhất 2024 còn bổ sung thêm nẹp chrome ở hốc đèn sương mù, tạo thêm điểm nhấn cho xe. Ngoài ra, phần cản trước được đặt cùng màu với thân xe, kèm theo đó là đường viền chrome ở hốc gió. Vì vậy, quan sát ở phần đầu, Mitsubishi Outlander 2024 thể hiện rõ sự cứng cáp và chắc chắn. 

Thiết kế thân xe

Với những đường gân thẳng kéo dài từ phần đèn trước đến đèn sau, Mitsubishi Outlander 2024 sở hữu phần thân xe săn chắc, mạnh mẽ. Ngoài ra, phần cửa kính được thiết kế tối màu, kèm theo đó là đường viền chrome ở khung dưới cửa sổ tạo điểm nhấn khá sang trọng. Các chi tiết như tay nắm cửa, nẹp thân dưới cũng được mạ chrome sáng bóng. 

Gương chiếu hậu của Mitsubishi Outlander 2024 được đồng nhất màu sắc với thân xe, chi tiết này cũng được tích hợp nhiều chức năng như gập điện, chỉnh điện, đèn báo rẽ, sưởi. Phiên bản mới của xe vẫn sử dụng bộ mâm 18 inch tương tự với các đời xe trước đó. 

Thiết kế đuôi xe
 
Ở phiên bản 2024, Mitsubishi Outlander không có quá nhiều sự thay đổi ở phần đuôi xe, cụ thể dòng xe này vẫn duy trì thiết kế đơn giản, đầy đặn, kèm theo đó là cụm đèn hậu dạng LED khá đẹp mắt. 
 
Màu sắc 
 
Mitsubishi Outlander 2024 ra mắt với 5 màu sắc chủ đạo đó chính là màu đen, tráng, xám, nâu và đỏ. Những màu sắc thịnh hành này hứa hẹn sẽ đáp ứng được nhu cầu sử dụng của khách hàng hiện nay.
 
==> Tham khảo giá bán Mitsubishi Outlander trực tiếp tại: Mua bán ô tô Mitsubishi Outlander
 

Tiện Nghi

Trang bị tiện nghi giải trí

Ở phiên bản mới nhất Mitsubishi Outlander 2024, dòng xe này chuyển sang sử dụng màn hình giải trí 8 inch. Xe vẫn được trang bị đầy đủ các tiện nghi như: Bluetooth, kết nối USB, AUX, đàm thoại rảnh tay, Android Auto/Apple CarPlay… 

Hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập đảm bảo tối đa khả năng làm mát, ngoài ra, ở các vùng ghế sau cũng được lắp đặt cửa gió và cổng USB riêng, làm răng thêm sự thoải mái, mát mẻ khi ngồi trong xe. Bản Mitsubishi Outlander Premium còn có thiết kế cốp sau chỉnh điện và hệ thống cửa sổ trời giúp bạn có những trải nghiệm tuyệt vời nhất với dòng xe này. 

Động cơ vận hành

Mang đến sức mạnh cho dòng xe Mitsubishi Outlander 2024 là khối động cơ MIVEC 2.0L. Động cơ này có thể sản sinh ra công suất 145 mã lực và mô men xoắn cực đại đại 196 Nm. Ngoài ra, Mitsubishi Outlander 2024 còn được trang bị thêm hộp số tự động vô cấp CVT INVECS III, kết hợp với các lẫy số trên vô lăng giúp xe chuyển động êm ái, khỏe khoắn trên mọi hành trình.

==> Bảng giá xe ô tô các hãng xe được Tin bán xe cập nhật mới nhất

Cảm giác lái và mức tiêu hao nhiên liệu

Mitsubishi Outlander 2024 được trang bị 6 chế độ lái khác nhau phù hợp với nhiều dạng địa hình, cụ thể là các chế độ như: Normal, Eco, Tarmac, Gravel. Mud và Snow. Đây không chỉ là dòng xe mang đến trải nghiệm cảm giác lái ấn tượng mà còn rất tiết kiệm nhiên liệu. Dựa trên số liệu phân tích của hãng, Mitsubishi Outlander 2024 có mức tiêu hao thực tế trên đường hỗn hợp là vào khoảng 7 – 8 lít/100km. 

So sánh xe Mitsubishi Outlander 2024 với Mazda CX-5

Mitsubishi Outlander và Mazda CX-5 đều là những dòng xe SUV lý tưởng phù hợp cho các gia đình hiện nay. Xét về diện mạo bên ngoài, sản phẩm của Mazda có phần mềm mại, uyển chuyển hơn, trong khi đó Mitsubishi Outlander 2024 lại khiến cho người dùng có cảm giác mạnh mẽ, trẻ trung nhờ thiết kế theo ngôn ngữ “Dynamic Shield”. 

Bên trong nội thất, Mitsubishi Outlander 2024 có lợi thế hơn khi được bố trí 3 hàng ghế, trong khi Mazda CX-5 chỉ có 2 hàng ghế. Điểm chung là hai dòng xe này đều được thiết kế cửa sổ trời – một trang bị cần thiết ở các dòng xe hiện đại hiện nay. 

Khối động cơ của Mazda CX-5 được đánh giá cao hơn so với đối thủ bởi công suất chênh lệch lên tới 43 mã lực và 56 Nm. Yếu tố này cũng quyết định nhiều đến sự chênh lệch mức giá của cả hai dòng xe này. Cụ thể ở bản Premium, Mitsubishi Outlander 2024 có mức giá niêm yết khoảng 950 triệu đồng, trong khi đó, Mazda CX-5 đạt mức gần 1.2 tỷ đồng. 
 

An Toàn

Trang bị tính năng an toàn

Một trong những tiêu chí hàng đầu mà khách hàng đặt ra khi tìm hiểu về các dòng xe SUV đó chính là trang bị an toàn trên xe. Thương hiệu Mitsubishi từ lâu đã là một hãng xe nổi tiếng về sự đầu tư đến các yếu tố an toàn, Mitsubishi Outlander 2024 cũng là một trong những sản phẩm được thương hiệu này trau chuốt về yếu tố an toàn. 

Cụ thể, Mitsubishi Outlander 2024 được chứng nhận an toàn IIHS Top Safety Pick+ trong khoảng 5 năm liên tục trở lại đây. Ngoài ra, sản phẩm này cũng nằm trong top 10 những dòng xe crossover an toàn nhất. 

Mitsubishi Outlander sở hữu khung hầm RISE bao gồm với các vùng mềm chủ động. Ngoài ra, xe được trang bị thêm nhiều thiết kế an toàn như: cảnh báo va chạm phía trước, cảnh báo lệch làn đường, điểm mù, phương tiện cắt ngang… Ngoài ra, Mitsubishi cũng không bỏ qua những tính năng quen thuộc trên các dòng xe đó là: cân bằng điện tử, khởi hành ngang dốc, kiểm soát chân ga, cảm biến đỗ xe, 7 túi khí… 
 

Mitsubishi Outlander Đang bán

Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Outlander

    • Kiểu động cơ
      MIVEC 2.0 I4
    • Dung tích (cc)
      1.998
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
      145/6000
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
      196/4200
    • Hộp số
      CVT
    • Hệ dẫn động
      FWD
    • Loại nhiên liệu
      Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
      7,2
    • Tầm hoạt động (km)
    • Thời gian sạc nhanh
    • Loại pin
    • Dung lượng pin
    • Cần số điện tử
    • Số chỗ
      7
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm)
      4695x1810x1710
    • Chiều dài cơ sở (mm)
      2.670
    • Khoảng sáng gầm (mm)
      190
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít)
      63
    • Trọng lượng bản thân (kg)
      1.535
    • Trọng lượng toàn tải (kg)
    • Lốp, la-zăng
      225/55R19
    • Bán kính vòng quay (mm)
      5,3
    • Thể tích khoang hành lý (lít)
      427
    • Đèn chiếu xa
      LED, thấu kính
    • Đèn chiếu gần
      LED
    • Đèn ban ngày
      LED
    • Đèn hậu
      LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn phanh trên cao
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Gương chiếu hậu
      Gập điện, chỉnh điện
    • Gạt mưa tự động
    • Mở cốp rảnh tay
    • Tùy chọn sơn hai màu
    • Chất liệu bọc ghế
      Da
    • Ghế lái chỉnh điện
      Có 10 hướng
    • Ghế phụ chỉnh điện
      0
    • Điều hoà
      Tự động hai vùng
    • Màn hình trung tâm
      8 inch, cảm ứng
    • Hệ thống loa
      6
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Chìa khoá thông minh
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa sổ trời
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Lọc không khí
    • Kiểm soát chất lượng không khí
    • Trợ lý ảo
    • Massage ghế lái
    • Massage ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế
      LCD 7inch
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng
      Da
    • Hàng ghế thứ hai
      Gập 50:50, 60/41
    • Hàng ghế thứ ba
      Gập phẳng hoàn toàn cơ
    • Khởi động nút bấm
    • Cửa kính một chạm
      0
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Kết nối AUX
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Điều hướng (bản đồ)
    • Khởi động từ xa
    • Cửa hít
    • Sưởi vô-lăng
    • Điều khiển bằng cử chỉ
    • Apple CarPlay và Android auto
    • Chất liệu nội thất
    • Sấy vô-lăng
    • Trần sao
    • Trần vật liệu Alcatara
    • Vách ngăn khoang lái và Cabin - kèm tivi
    • Ghế độc lập - có bệ đỡ chân
    • Trợ lực vô-lăng
      Trợ lực điện
    • Nhiều chế độ lái
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hỗ trợ đỗ xe chủ động
    • Hỗ trợ đọc biển báo, tín hiệu giao thông
    • Quản lý xe qua app điện thoại
    • Phanh điện tử
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Đánh lái bánh sau
    • Giới hạn tốc độ
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
    • Số túi khí
      7
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Tự động chuyển làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Cảm biến áp suất lốp
    • Cảm biến khoảng cách phía trước
    • Cảnh báo tiền va chạm
    • Hỗ trợ chuyển làn
    • Cảnh báo giao thông khi mở cửa
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga)
    • Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành
    • Ổn định thân xe khi gió thổi ngang
    • Thông báo xe trước khởi hành
    • Treo trước
      Kiểu Macpherson với thanh cân bằng
    • Treo sau
      Đa liên kết với thanh cân bằng
    • Phanh trước
      Đĩa thông gió
    • Phanh sau
      Đĩa thông gió

Ưu điểm

  • Mức giá cạnh tranh.
  • Nhiều ưu đãi hấp dẫn.
  • Sở hữu không gian rộng rãi, tiện nghi, trang bị an toàn, chế độ vận hành ổn định và khả năng cách âm tốt.

Nhược điểm

  • Thiết kế chưa thật sự bắt mắt.
Dòng xe: Mitsubishi Outlander

Điểm chi tiết

Nội thất 8.6
Ngoại thất 8.5
Hiệu suất 8.6
Nhiên liệu 8.5
Giá xe 8.8

Hỏi đáp

Phiên bản Premium với bản thường có sự chênh leehcj rất lớn về những trang bị như: đèn trước full LED, cửa sổ trời, cốp điện, hệ thống an toàn… Mức chênh lệch giữa hai dòng xe này là 120 triệu đồng, vì vậy bạn có thể cân nhắc phiên bản Premium để có được những trải nghiệm tốt nhất với dòng xe này.
Trong khoảng mức giá 900 triệu đồng thì Mitsubishi Outlander 2023 có nhiều ưu điểm nổi bật hơn so với các đối thủ của mình. Dòng xe này có chế độ vận hành tốt, độ bền cao giúp bạn thoải mái đi lại, phục vụ cho nhu cầu công việc và gia đình.
Mitsubishi Outlander 2023 ra mắt không có phiên bản số sàn, tất cả các phiên bản của dòng xe này đều dùng hộp số CVT. Sự ra đời của Mitsubishi Outlander 2022 với những cải tiến của thương hiệu đã trở thành sản phẩm lý tưởng cho các gia đình hiện nay. Hiện nay, Mitsubishi cũng đang giới thiệu nhiều ưu đãi hấp dẫn giúp bạn có thể tiếp cận dòng xe này với mức giá tốt nhất.
Vay ưu đãi trả góp, lái thử
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây