•  196/1/29 Cộng Hòa, P.12, TP.HCM

Lexus UX200

Khoảng giá: 32,000 USD - 32,000 USD
Trên đây là một số chi phí cố định quý khách hàng buộc phải trả khi mua và đăng ký xe. Các chi phí khác có thể phát sinh (và không bắt buộc) trong quá trình đăng ký xe.

Giá lăn bánh

Tại Việt Nam, Lexus UX200 được phân phân phối chính hãng 1 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
*Kéo sang phải để xem đầy đủ giá lăn bánh theo khu vực

Tên phiên bản Giá niêm yết Hà Nội Hồ Chí Minh Hà Tĩnh Cần Thơ Hải Phòng Lào Cai Cao Bằng Lạng Sơn Sơn La Quảng Ninh Tỉnh/TP Khác
Lexus UX200 32,000 38,422 Triệu 38,422 Triệu 20,422 Triệu 19,422 Triệu 19,422 Triệu 18,622 Triệu 18,622 Triệu 18,622 Triệu 18,622 Triệu 18,622 Triệu 18,622 Triệu

Liên hệ lái thử - Mua trả góp - Ưu đãi

Lexus Thăng Long Hà Nội
Kiều Dung Liên hệ quảng cáo

Thiết kế đầu xe

Mẫu xe Lexus UX200 thế hệ mới này được thiết kế đậm chất thể thao và cá tính. Được trang bị một bộ cánh mới với kích thước tổng thể 4.495 x 1.840 x 1.520 mm tương ứng lần lượt dài x rộng x cao. Lexus UX200 thu hút mọi ánh nhìn với bộ lưới tản nhiệt đan chéo có kích thước lớn, có khắc logo của hãng Lexus ngay trung tâm.

Cụm đèn trước của xe được thiết xe cân đối ở hai bên, đèn chiếu dạng tia chớp độc đáo bao gồm các bóng cầu có hình zích zắc ấn tượng. Ở phía dưới xe được trang bị hốc hút gió có hình chữ U ngược, ôm trọn cả cụm đèn sương mù sáng rực.

Thiết kế thân xe

Lexus UX200 thế hệ 2024 được thiết kế với các đường dập nổi rắn rỏi được chạy xuyên suốt phần thân xe. Những thiết kế này nhằm tăng tính khí động học, mang lại cảm giác chắc chắn, cứng cáp và mạnh mẽ cho chiếc Lexus UX200.

Xe trang bị bộ mâm thể thao kích thước 18 inch vô cùng khỏe khoắn, mang lại sự bền bỉ và an toàn khi di chuyển. Đồng thời, Lexus UX200 năm 2024 trang bị bộ kính chiếu hậu có kích thước lớn, đồng nhất về màu sắc, tăng khả năng quan sát cho người lái.

Thiết kế đuôi xe

Phần đuôi xe Lexus UX200 được thiết kế với điểm nhấn độc đáo là cụm đèn hậu với 120 đèn led, cho ánh sáng rực rỡ, nâng cao tính an toàn khi lái xe. Đồng thời, phần cản sau được mạ lớp bạc sáng bóng rất sang trọng, có tích hợp cả đèn phản quang vô cùng đẹp mắt.

Đưa mắt nhìn lên phía trên của đuôi xe, Lexus UX200 được hãng trang bị cả cánh lướt gió thể thao và ăng ten vây cá mập vô cùng cá tính và phong cách. Nhìn chung, tổng thể ngoại thất xe Lexus UX200 năm 2024 có thiết kế vô cùng ấn tượng, độc đáo và đầy cá tính.

Nội Thất

Trang bị tính năng an toàn

Lexus UX200 năm 2020 chú trọng đến sự an toàn của người lái, tập trung trạng bị đầy đủ các tính năng an toàn từ cơ bản đến nâng cao.  Lexus UX200 trang bị hệ thống an toàn Safety System 2.0 đặc trưng của hãng Lexus theo tiêu chuẩn trên UX. 

Các trang bị an toàn trên xe Lexus UX200 bao gồm: kiểm soát toàn bộ hành trình, phanh khẩn cấp với tính năng tự động phát hiện người đi bộ, cảnh báo sai lệch làn đường, giữ làn đường, cảnh báo điểm mù… Lexus UX200 đảm bảo khả năng an toàn tối ưu cho người sử dụng.

Xem thêm : Bảng giá xe ô tô được cập nhật mới nhất tại tin bán xe.

Ngoại Thất

Thiết kế vô lăng & táp lô

Đặt chân vào khoang cabin, chắc chắn không ít khách hàng sẽ cảm thấy vô cùng thích thú. Không gian Lexus UX200 được thiết kế rất rộng rãi, chiều dài cơ sở lên đến 2639 mm giúp tăng không gian nội thất bên trong. Toàn bộ nội thất bên trong xe được trang bị rất tỉ mỉ, có hai màu sắc chủ đạo là đen – trắng và đen – đỏ, làm toát lên sự sang trọng vốn có của dòng xe.

Lexus UX200 năm 2024 được hãng trang bị bảng táp lô với tone màu đen chủ đạo, vô cùng đẹp mắt với những đường cắt dứt khoát được chạy qua. Hơn cả thế, trên bề mặt táp lô còn được mạ bạc vô cùng tinh tế và sang trọng.

Vô lăng Lexus UX200 cũng không kém phần nổi bật, xe sử dụng loại vô lăng 3 chấu được bọc da lộn sang trọng, có tích hợp thêm nhiều nút bấm tiện lợi cho quá trình di chuyển và điều khiển. Ngoài ra, ở phía sau vô lăng được trang bị bảng đồng hồ hiển thị đầy đủ các thông tin cần thiết hỗ trợ cho tài xế.

Thiết kế ghế ngồi

Toàn bộ hệ thống ghế ngồi của Lexus UX200 được hãng thiết kế và đầu tư rất kỹ lưỡng. Các hàng ghế được thiết kế theo phong cách thể thao, ôm sát cơ thể, mang lại cảm giác vô cùng thoải mái và thích thú cho mọi hành khách.

Ghế được bọc da cao đấy, bền bỉ tích hợp với các tiện ích ngay tại các hàng ghế, giúp hành khách cảm thấy được thư giãn và thoải mái với mọi tư thế ngồi. Chắc chắn rằng, Lexus UX200 thế hệ mới 2024 sẽ thu hút mọi ánh nhìn không chỉ về ngoại thất mà lẫn nội thất bên trong.

Khoang hành lý

Khoang hành lý của xe Lexus UX200 mới không ở mức quá rộng lớn nhưng cũng có thể chấp nhận được. UX200 được hãng trang bị với dung tích khoang hành lý là 614,4 lít nếu tính cả hầm và hai tầng bên dưới. Nếu để vách ngăn thì khoang hành lý của xe chỉ ở mức 484 lít.

So với các dòng xe cùng phân khúc thì Lexus UX200 vẫn nhỉnh hơn một chút so với mẫu xe Audi Q3 473 lít, nhỏ hơn BMW X1 và ngang bằng với dòng xe Mercedes GLA-Class. Các bác chủ vẫn có thể chứa đựng được các vật dụng cần thiết cho chuyến đi.

Tiện Nghi

Động cơ vận hành

Lexus UX200 2024 được hãng Lexus trang loại loại động cơ 2.0 lít 4 xi lanh. Trong đó, hãng trang bị đến hai loại phù hợp với sở thích của người sử dụng, đó là khối động cơ DOHC 2.0 lít 4 xi lanh sản sinh với công suất tối đa 168 mã lực tương ứng với mô men xoắn cực đại là 205 Nm. Loại thứ hai là động cơ điện DOHC 2.0 lít 4 xi lanh hoạt động với công suất 176 mã lực và mô men xoắn cực đại ở mức 180 Nm.

Xe sử dụng hộp số tự động CVT giúp chủ nhận khởi động nhẹ nhàng chỉ với thao tác nhấn ga. Động cơ khá mạnh mẽ, đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng của các bác chủ cá tính, thích lăn bánh êm ái và mạnh mẽ trên các cung đường.

Cảm giác lái

Với động cơ mạnh mẽ và hệ thống lái trợ lực điện sẽ giúp người lái cảm nhận được độ nhạy và siêu nhẹ của vô lăng. Các bác chủ có thể hoàn toàn an tâm và thích thú khi di chuyển trên các con đường đông đúc hoặc tốc độ cao.

Lexus UX200 năm 2024 trang bị hệ dẫn động 4 bánh E-Four AWD mang lại cảm giác lái mượt mà, vào cua một cách dễ dàng và trơn tru. Chắc chắn rằng, Lexus UX200 sẽ mang lại cảm giác lái vô cùng thú vị, êm ái và mượt mà cho mọi bác chủ.

Mức tiêu hao nhiên liệu

Lexus UX200 được hãng công bố với mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình 8.11 lít/100km trên đường đô thị, 6.36 lít/100km trên đường cao tốc, 7.13 lít/100km trên đường hỗn hợp. So với các đối thủ thì Lexus UX200 có mức tiêu hao nhiên liệu tương ứng thấp, có thể cạnh tranh với với đối thủ cùng phân khúc như BMW X1, Audi Q3.

Khách hàng có nhu cầu mua bán xe ô tô Lexus UX200  có thể tham khảo bảng giá tại mua bán Lexus UX200.

So sánh giá xe trong cùng phân khúc

Lexus UX200 2024 có mức giá bán khởi điểm tốt hơn mọi đối thủ cạnh tranh rất nhiều. Tại thị trường Mỹ, Lexus UX200 được bán với mức giá 30.000 USD (tương ứng 681 triệu VNĐ). Trong đó, đối thủ Mercedes GLA-Class có giá bán khoảng 789,5 triệu VNĐ, BMW X1 có giá bán khoảng 812,7 triệu VNĐ, Volvo XC40 có giá bán khoảng 783,7 triệu VNĐ.

Với một diện mạo mới, nội thất sang trọng, động cơ mạnh mẽ và êm ái cùng với mức giá vô cùng cạnh tranh. Lexus UX200 là một dòng xe hoàn toàn xứng đáng để khách hàng cân nhắc lựa chọn. Mẫu xe hoàn toàn xứng tầm là chiếc xe đô thị đa dụng sang trọng với mức giá đầu tư thấp.

An Toàn

Trang bị tiện nghi giải trí

Lexus UX200 năm 2024 không làm khách hàng thất vọng với hệ thống tiện nghi vô cùng đẳng cấp. Xe trang bị hệ thống làm mát ở ngay hàng ghế phía sau giúp toàn bộ khoang cabin luôn ở trạng thái thoáng mát một cách tự nhiên, dễ chịu.

Xe trang bị màn hình TFT có kích thước 8 inch cùng hệ thống Active Sound Control (ASC) và dàn loa cao cấp, tất cả sẽ tạo ra một hiệu ứng âm thanh, giai điệu vô cùng sống động và đặc biệt. Ngoài các tiện nghi trên, Lexus UX200 cũng trang bị đầy đủ các tiện nghi mang lại sự thoải mái và tiện lợi nhất cho mọi hành khách.

Lexus UX200 Đang bán

Thông số kỹ thuật xe Lexus UX200

    • Kiểu động cơ
      B38, Xăng, I3, 1.5 TwinPower Turbo
    • Dung tích (cc)
      1.499
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
      140/4600 - 6500
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
      220/1480 – 4200
    • Hộp số
      Tự động 7 cấp ly hợp kép Steptronic
    • Hệ dẫn động
      Cầu trước FWD
    • Loại nhiên liệu
      Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
      5,7
    • Tầm hoạt động (km)
    • Thời gian sạc nhanh
    • Loại pin
    • Dung lượng pin
    • Cần số điện tử
    • Số chỗ
      5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm)
      4447x1821x1598
    • Chiều dài cơ sở (mm)
      2.670
    • Khoảng sáng gầm (mm)
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít)
      61
    • Trọng lượng bản thân (kg)
      1.505
    • Trọng lượng toàn tải (kg)
    • Lốp, la-zăng
      Mâm xe 18 inch 5 chấu kép (kiểu 566)
    • Bán kính vòng quay (mm)
    • Thể tích khoang hành lý (lít)
      505
    • Đèn chiếu xa
      LED
    • Đèn chiếu gần
      LED
    • Đèn ban ngày
      LED
    • Đèn hậu
      LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn phanh trên cao
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Gương chiếu hậu
      Tự động/chỉnh điện
    • Gạt mưa tự động
    • Mở cốp rảnh tay
    • Tùy chọn sơn hai màu
    • Chất liệu bọc ghế
      Ghế bọc da Sensatec
    • Ghế lái chỉnh điện
      1
    • Ghế phụ chỉnh điện
      1
    • Điều hoà
      Tự động
    • Màn hình trung tâm
      Cảm ứng 8,8 inch
    • Hệ thống loa
      7
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Chìa khoá thông minh
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa sổ trời
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Lọc không khí
    • Kiểm soát chất lượng không khí
    • Trợ lý ảo
    • Massage ghế lái
    • Massage ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế
      Hệ thống Navigation với bảng đồng hồ tích hợp màn hình màu 5,7 inch, màn hình cảm ứng trung tâm 8,8
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng
      Da
    • Hàng ghế thứ hai
      Trượt & điều chỉnh độ ngả, lưng ghế gập 40:20:40
    • Hàng ghế thứ ba
    • Khởi động nút bấm
    • Cửa kính một chạm
      1
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Kết nối AUX
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Điều hướng (bản đồ)
    • Khởi động từ xa
    • Cửa hít
    • Sưởi vô-lăng
    • Điều khiển bằng cử chỉ
    • Apple CarPlay và Android auto
    • Chất liệu nội thất
    • Sấy vô-lăng
    • Trần sao
    • Trần vật liệu Alcatara
    • Vách ngăn khoang lái và Cabin - kèm tivi
    • Ghế độc lập - có bệ đỡ chân
    • Trợ lực vô-lăng
      Điện
    • Nhiều chế độ lái
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hỗ trợ đỗ xe chủ động
    • Hỗ trợ đọc biển báo, tín hiệu giao thông
    • Quản lý xe qua app điện thoại
    • Phanh điện tử
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Đánh lái bánh sau
    • Giới hạn tốc độ
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
    • Số túi khí
      5
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Tự động chuyển làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Cảm biến áp suất lốp
    • Cảm biến khoảng cách phía trước
    • Cảnh báo tiền va chạm
    • Hỗ trợ chuyển làn
    • Cảnh báo giao thông khi mở cửa
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga)
    • Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành
    • Ổn định thân xe khi gió thổi ngang
    • Thông báo xe trước khởi hành
    • Treo trước
      Độc lập
    • Treo sau
      Độc lập
    • Phanh trước
      Đĩa
    • Phanh sau
      Đĩa

Ưu điểm

  • Lexus UX200 thiết kế với ngoại hình vô cùng ấn tượng và độc đáo.
  • Không gian nội thất bên trong xe Lexus UX200 rộng rãi, thoải mái.
  • Nội thất sang trọng, cá tính.

Nhược điểm

  • Động cơ xe Lexus UX200 ở mức tiêu chuẩn.

Lexus UX200

32,000 USD

So sánh Lexus UX200 với đối thủ

Dòng xe: Lexus UX200

Điểm chi tiết

Nội thất 8.5
Ngoại thất 8.5
Hiệu suất 8.6
Nhiên liệu 8.6
Giá xe 8.8

Hỏi đáp

Giá xe Lexus UX khởi điểm từ khoảng 30.000 USD (681 triệu đồng) và xấp xỉ 35.000 USD (795 triệu đồng) cho bản hybrid.
Lexus UX200 năm ra mắt thị trường với nhiều màu sắc hiện đại như: đen, trắng, xám, cam, bạc,…
Lexus UX200 cạnh tranh với với đối thủ cùng phân khúc như BMW X1, Audi Q3.
Lexus UX200 là một chiến binh xuất sắc, nổi bật về ngoại thất lẫn nội thất, mẫu xe sẵn sàng so tài với các đối thủ đáng gờm trong cùng phân khúc. Hứa hẹn mẫu xe Lexus UX200 thế hệ mới này sẽ mang đến những trải nghiệm mới mẻ và tuyệt vời cho những bác chủ cá tính.
Vay ưu đãi trả góp, lái thử
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây