•  196/1/29 Cộng Hòa, P.12, TP.HCM

Mercedes C180

Khoảng giá: 1,399 Tỷ - 1,399 Tỷ
Trên đây là một số chi phí cố định quý khách hàng buộc phải trả khi mua và đăng ký xe. Các chi phí khác có thể phát sinh (và không bắt buộc) trong quá trình đăng ký xe.

Giá lăn bánh

Tại Việt Nam, Mercedes C180 được phân phân phối chính hãng 1 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
*Kéo sang phải để xem đầy đủ giá lăn bánh theo khu vực

Tên phiên bản Giá niêm yết Hà Nội Hồ Chí Minh Hà Tĩnh Cần Thơ Hải Phòng Lào Cai Cao Bằng Lạng Sơn Sơn La Quảng Ninh Tỉnh/TP Khác
Mercedes-Benz C180 1,399,000,000 1,605 Tỷ 1,577 Tỷ 1,573 Tỷ 1,586 Tỷ 1,586 Tỷ 1,585 Tỷ 1,585 Tỷ 1,585 Tỷ 1,585 Tỷ 1,585 Tỷ 1,557 Tỷ

Liên hệ lái thử - Mua trả góp - Ưu đãi

Kiều Dung Liên hệ quảng cáo

Với hàng loạt những mẫu xe được thương hiệu Mercedes giới thiệu tại Long An vào đâu tháng 3 vừa rồi thì dòng xe Mercedes C180 chính là sản phẩm thu hút sự quan tâm đông đảo nhất của người dùng bởi mức giá bán rẻ và hợp lý.

Nội Thất

Thiết kế vô lăng & táp lô

Rõ ràng so với  dòng xe C200 thì giá bán của Mercedes C180 2024 rẻ hơn chính vì vậy khoang nội thất bên trong cũng được lược bỏ một vài tính năng cơ bản nhằm giảm giá thanh, tuy nhiên gần như nó vẫn không ảnh hướng quá nhiều đến quá trình sử dụng của người dùng.

Cụ thể hệ thống đèn viền nội thất 64 màu sẽ không còn được xuất hiện bên trong khoang lái của Mercedes C180 2024, với những khách hàng đã từng trải nghiệm tính năng này sẽ nhận thấy bớt lung linh hơn rất nhiều. Ngoài ra, xe cũng không còn hệ thống sạc không dây cho smartphone. Những tính năng còn lại của C200 vẫn được Mercedes giữ nguyên cho dòng xe này.

Mercedes C180 2024 sử dụng mẫu vô lăng 3 chấu được thiết kế theo kiểu dáng mới nhất, trên vô lăng cũng được tích hợp rất nhiều nút bấm hiện đại, các lẫy chuyển số chính vì vậy nó giúp cho người dùng có thể điều khiển xe một cách thuận tiện nhất.

Bề mặt táp lô của dòng xe này được thay đổi chủ yếu về mặt chất liệu, cụ thể như phần “cột sống” được sử dụng chất liệu ốp gỗ đen bóng,bên cạnh đó, việc sử dụng nhôm phay xước cũng giúp cho bề mặt đẹp và sạch hơn, tránh tình trạng để lại dấu vân tay trên xe. 

Thiết kế ghế ngồi 

Ưu điểm của dòng xe Mercedes C180 2024 đó chính là sử dụng chất  liệu da cao cấp cho toàn bộ hệ thống ghế ngồi của mình nhằm mang lại sự êm ái và bền đẹp nhất cho khoang cabin. Bên cạnh đó, dòng xe này có mức chiều dài cơ sở đạt 2840 (mm) cũng giúp cho các khoảng để chân giữa các hàng ghế được thoải mái nhất.

Các hàng ghế còn được trang bị thêm 3 tựa đầu, bệ tỳ tay, ngăn chứa đồ giúp cho người ngồi trên xe có được cảm nhận thoải mái và tiện ích hơn trên các chuyến đi xa.

Để dễ dàng lựa chọn thì khách hàng có thể theo dõi thêm các dòng xe Mercedes khác tại mua bán xe ô tô Mercedes.

Khoang hành lý

Dung tích khoang hành lý tiêu chuẩn của dòng xe Mercedes C180 2024 đạt 356 lít – con số này được xem là khá lý tưởng giúp cho người dùng có thể đựng được rất nhiều đồ dùng trong các chuyến đi du lịch của mình. Bên cạnh đó, người dùng cũng có thể sử dụng tính năng gập chỉnh  hàng ghế phía sau nhằm mở rộng thêm dung tích khoang hành lý khi cần thiết. 
 

Ngoại Thất

Thiết kế đầu xe

Mercedes C180 2024 sử dụng ngôn ngữ thiết kế Sensual Purity chính vì vậy diện mạo của dòng xe này vẫn rất bóng bẩy và toát lên được sự sang trọng nổi bật. Kích thước DxRxC của dòng xe này lần lượt là 4686 x 1810 x 1442 (mm) – con số này cho thấy được sự cân đối và hài hòa của diện mạo xe bên ngoài.

Góc nhìn trực diện của dòng xe Mercedes C180 2024 khá tương đồng với mẫu xe C200. Dòng xe này sử dụng cụm đèn trước được thiết kế 2 tầng và ứng dụng công nghệ LED hiện đại, Bên trong mỗi tầng là 4 tinh thể xếp liền kề với nhau làm tăng thêm sự tinh tế và hài hòa cho xe. Đối với dải đèn LED ban ngày, dòng xe này thiết kế theo hình lá gân vô cùng đẹp mắt và độc đáo.

Mercedes C180 2024 là dòng xe theo đuổi phong cách thể thao chính vì vậy chiếc xe này sử dụng bộ lưới tản nhiệt được thiết kế theo cấu trúc 2 nan.

Thiết kế thân xe

Khách hàng có thể nhận diện dòng xe Mercedes C180 2024 thông qua bộ vành có kích thước 17 inch và được thiết kế theo dạng 5 chấu kép hình ngôi sao vô cùng ắt mắt. Chi tiết này khiến cho khách hàng liên tưởng đến mẫu xe C300 AMG, điều này cũng cho thấy được dòng xe Mercedes C180 2024 không hề thua kém với các dòng xe sang khác trên thị trường.

Dòng xe này còn được trang bị thêm bộ gương chiếu hậu có chức năng gập chỉnh điện vô cùng linh hoạt, chi tiết này còn được tích hợp thêm chức năng chống chói, tích hợp đèn báo rẽ giúp cho chiếc xe vận hành được an toàn nhất. Mercedes C180 2024 còn tạo điểm nhấn ở phần thân xe thông qua những đường gân dập nổi được nhấn nhá nhẹ nhàng nhưng vô cùng tinh tế.

Khách hàng có thể theo dõi giá bán của mẫu xe này tại Việt Nam tại mua bán xe Mercedes C180.

Thiết kế đuôi xe

Phần đuôi xe của Mercedes C180 2024 cũng được nhiều khách hàng đánh giá có nét tương đồng với mẫu xe C200, tuy nhiên nếu để ý kỹ bạn cũng có thể nhận thấy từng chi tiết của dòng xe này được trau chuốt khá kỹ lưỡng, điểm nhận diện dễ dàng nhất đó chính là logo C180 ở phía bên trái.

Cụm đèn hậu của xe được ứng dụng công nghệ LED hiện đại, chi tiết này được thiết kế theo dạng chữ C hướng ra ngoài, bên cạnh đó, cụm ống xả được mạ crom sáng bóng cũng giúp cho phần đuôi xe thêm sang trọng và thu hút. 

Tiện Nghi

Trang bị tiện nghi giải trí

Mercedes C180 2024 sử dụng hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập Thematic chính vì vậy khả năng làm mát của xe là rất tối ưu, chức năng làm mát nhanh và sâu cũng giúp cho khách hàng có được sự thư giãn hoàn hảo nhất khi ngồi trên xe.

Bên cạnh đó, dòng xe này còn sử dụng thêm màn hình giải trí có kích thước 7 inch, có chức năng kết nối nhiều tiện ích như Apple CarPlay, Android Auto,.. Mercedes C180 2024 còn có thêm bàn rê cảm ứng và chức năng khởi động bằng nút bấm vô cùng hiện đại. 

Động cơ vận hành

Mercedes C180 2024 được trang bị động cơ Xăng 1.5L 4 xy lanh – động cơ này có mã là M264, có thể sản sinh mức công suất cực đại đạt 156 mã lực và mô men xoắn cực đại đạt 250 Nm.

Đây là dòng xe hướng đến đối tượng khách hàng chính là những người lần đầu tiên sở hữu ô tô hay nâng cấp từ các mẫu sedan phổ thông, chính vì vậy khối động cơ mà Mercedes C180 2024 trang bị được đánh giá là phù hợp nhất. Bên cạnh đó, hộp số tự động 9 cấp 9G Tronic cũng giúp cho khả năng vận hành của xe đạt tối ưu nhất. 

Cảm giác lái 

Mặc dù dòng xe Mercedes C180 2024 không được trang bị động cơ EcoBoost như mẫu C200 cũ tuy nhiên với những khách hàng đã từng trải nghiệm với dòng xe này đều đánh giá rất cao cảm giác lái khá bốc mà dòng xe này mang lại.

Khi điều khiển xe Mercedes C180 2024, bạn có tjể tăng tốc từ 0 đến 100km chỉ trong khoảng 8,6 giây, bên cạnh đó, dòng xe còn được trang bị thêm tay lái trợ lực điện giúp cho khả năng bẻ lái mượt mà và uyển chuyển nhất.

Mức tiêu hao nhiên liệu

Mercedes C180 2024 có mức tiêu hao nhiên liệu ở mức 5.5 lít/100km, so với các mẫu sedan trên thị trường hiện nay thì con số này khá lý tưởng cho thấy dòng xe này là sản phẩm xe tiết kiệm nhiên liệu và tối ưu nhất.

Tin bán xe là website chuyên cung cấp đến khách hàng lẫn đại lý dịch vụ mua bán ô tô uy tín hàng đầu Việt Nam.

An Toàn

Trang bị tính năng an toàn 

Tính năng an toàn của dòng xe Mercedes C180 2024 được đánh giá hiện đại và đa dạng bậc nhất so với các dòng xe trong cùng phân khúc. Hầu hết các tính năng an toàn của dòng xe này đều được thừa hưởng từ mẫu xe C200 mà không bị cắt bớt đi bất kỳ tính năng nào.

Cụ thể bên trong khoang cabin được đặt 7 túi khí nhằm đảm bảo an toàn cho người ngồi trên xe khi có va chạm xảy ra. Bên cạnh đó, Mercedes C180 2024 còn được trang bị thêm các hệ thống đa dạng như: Chức năng kiểm soát tốc độ, chống bó cứng phanh, hỗ trợ phanh khẩn cấp, chức năng chống trượt, ổn định thân xe, chức năng cảnh báo mất tập trung, phanh tay điện tử, …

Mercedes C180 Đang bán

Thông số kỹ thuật xe Mercedes C180

    • Kiểu động cơ
      I4 Turbo
    • Dung tích (cc)
      1.496
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
      204/5800-6100
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
      300/1800-4000
    • Hộp số
      AT 9 cấp
    • Hệ dẫn động
      RWD
    • Loại nhiên liệu
      Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
    • Tầm hoạt động (km)
    • Thời gian sạc nhanh
    • Loại pin
    • Dung lượng pin
    • Cần số điện tử
    • Số chỗ
      5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm)
      4751 x 1890 x 1437
    • Chiều dài cơ sở (mm)
      2.865
    • Khoảng sáng gầm (mm)
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít)
      65,8
    • Trọng lượng bản thân (kg)
      1.650
    • Trọng lượng toàn tải (kg)
    • Lốp, la-zăng
      17 inch
    • Bán kính vòng quay (mm)
    • Thể tích khoang hành lý (lít)
      507
    • Đèn chiếu xa
      LED
    • Đèn chiếu gần
      LED
    • Đèn ban ngày
      LED
    • Đèn hậu
      LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn phanh trên cao
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Gương chiếu hậu
      Chỉnh điện
    • Gạt mưa tự động
    • Mở cốp rảnh tay
    • Tùy chọn sơn hai màu
    • Chất liệu bọc ghế
      Da
    • Ghế lái chỉnh điện
      1
    • Ghế phụ chỉnh điện
      1
    • Điều hoà
      2 vùng tự động
    • Màn hình trung tâm
      11,9 inch cảm ứng
    • Hệ thống loa
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Chìa khoá thông minh
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa sổ trời
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Lọc không khí
    • Kiểm soát chất lượng không khí
    • Trợ lý ảo
    • Massage ghế lái
    • Massage ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế
      12,3 inch
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng
      Da
    • Hàng ghế thứ hai
    • Hàng ghế thứ ba
    • Khởi động nút bấm
    • Cửa kính một chạm
      1
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Kết nối AUX
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Điều hướng (bản đồ)
    • Khởi động từ xa
    • Cửa hít
    • Sưởi vô-lăng
    • Điều khiển bằng cử chỉ
    • Apple CarPlay và Android auto
    • Chất liệu nội thất
    • Sấy vô-lăng
    • Trần sao
    • Trần vật liệu Alcatara
    • Vách ngăn khoang lái và Cabin - kèm tivi
    • Ghế độc lập - có bệ đỡ chân
    • Trợ lực vô-lăng
      Điện
    • Nhiều chế độ lái
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hỗ trợ đỗ xe chủ động
    • Hỗ trợ đọc biển báo, tín hiệu giao thông
    • Quản lý xe qua app điện thoại
    • Phanh điện tử
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Đánh lái bánh sau
    • Giới hạn tốc độ
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
    • Số túi khí
      7
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Tự động chuyển làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Cảm biến áp suất lốp
    • Cảm biến khoảng cách phía trước
    • Cảnh báo tiền va chạm
    • Hỗ trợ chuyển làn
    • Cảnh báo giao thông khi mở cửa
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga)
    • Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành
    • Ổn định thân xe khi gió thổi ngang
    • Thông báo xe trước khởi hành
    • Treo trước
      Mac Pherson
    • Treo sau
      Đa liên kết
    • Phanh trước
      Đĩa
    • Phanh sau
      Đĩa

Ưu điểm

  • Là dòng xe sang của thương hiệu Mercedes có mức giá rẻ. Bên cạnh đó, dòng xe còn được trang bị những tính năng an toàn và tiện nghi bậc nhất. Đây cũng chính là mẫu sedan mang đến cho người dùng cảm giác lái êm ái và linh hoạt nhất.

Nhược điểm

  • Mercedes C180 đã bị lược bỏ khá nhiều tính năng so với mẫu xe C200 để giảm chi phí, tuy nhiên bạn cũng hoàn toàn có thể yên tâm bởi nó không ảnh hướng quá nhiều đến nhu cầu sử dụng của người dùng. 

Mercedes-Benz C180

1,399,000,000 VND

So sánh Mercedes C180 với đối thủ

Dòng xe: Mercedes C180

Điểm chi tiết

Nội thất 8.5
Ngoại thất 8.5
Hiệu suất 8.5
Nhiên liệu 8.5
Giá xe 8.8

Hỏi đáp

Hiện nay giá bán Mercedes C180 2023 được niêm yết ở mức 1,399 tỷ đồng. Đây được xem là một mức giá vô cùng hấp dẫn với các dòng xe thuộc thương hiệu Mercedes.
Mercedes C180 2023 hiện đang cung cấp đến người dùng 4 tùy chọn màu sắc khác nhau đó chính là: Trắng, Đỏ, Xám, Xanh.
Đối thủ đang đối đầu, cạnh tranh trực tiếp với Mercedes-Benz C180 là Mazda 6, Honda Accord,...
Mercedes C180 2023 là dòng xe sang của thương hiệu Mercedes có mức giá rẻ. Bên cạnh đó, dòng xe còn được trang bị những tính năng an toàn và tiện nghi bậc nhất. Đây cũng chính là mẫu sedan mang đến cho người dùng cảm giác lái êm ái và linh hoạt nhất.
Vay ưu đãi trả góp, lái thử
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây