•  196/1/29 Cộng Hòa, P.12, TP.HCM

Audi A4

Khoảng giá: 1,99 Tỷ - 1,99 Tỷ
Trên đây là một số chi phí cố định quý khách hàng buộc phải trả khi mua và đăng ký xe. Các chi phí khác có thể phát sinh (và không bắt buộc) trong quá trình đăng ký xe.

Giá lăn bánh

Tại Việt Nam, Audi A4 được phân phân phối chính hãng 1 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
*Kéo sang phải để xem đầy đủ giá lăn bánh theo khu vực

Tên phiên bản Giá niêm yết Hà Nội Hồ Chí Minh Hà Tĩnh Cần Thơ Hải Phòng Lào Cai Cao Bằng Lạng Sơn Sơn La Quảng Ninh Tỉnh/TP Khác
A4 Advanced 1,990,000,000 2,267 Tỷ 2,227 Tỷ 2,229 Tỷ 2,248 Tỷ 2,248 Tỷ 2,247 Tỷ 2,247 Tỷ 2,247 Tỷ 2,247 Tỷ 2,247 Tỷ 2,207 Tỷ

Liên hệ lái thử - Mua trả góp - Ưu đãi

Hỗ trợ 24/7 Liên hệ quảng cáo
Kiều Dung Liên hệ quảng cáo

Audi A4 mới đã có những thay đổi rất tích cực và thu hút được sự chú ý của khách hàng.
Chính sự thay đổi này đã giúp Audi A4 2024 trở nên đặc biệt so với các đối thủ khác trong cùng phân khúc.
Cùng theo dõi bài viết này của Tin Bán Xe để có những thông tin mới nhất về Audi A4 2024 và giá xe được cập nhật thường xuyên nhé!



Nội Thất

Thiết kế vô lăng và táp lô

Nội thất khoang cabin xe Audi A4 2024 được đánh giá là không có quá nhiều khác biệt so với phiên bản 2019 trước đó.
Khoang nội thất xe vẫn duy trì được sự rộng rãi đặc trưng của dòng xe này.
Bên trong cabin, xe được bổ sung công nghệ giao diện đa phương tiện và định vị MMI truy cập qua màn hình cảm ứng cỡ lớn 10,1 inch.
Đáng nói, công nghệ này chỉ thường xuất hiện trên các thế hệ dòng xe đàn anh của A4.

Một điểm đặc biệt nữa đó chính là, xe Audi A4 2024 còn cung cấp một biến thể có đến 7 chỗ ngồi phù hợp cho những gia đình có đông người.
Những bổ sung về nội thất này sẽ giúp Audi A4 tăng lợi thế cạnh tranh trước những đối thủ mạnh trong phân khúc như Mercedes C200 hay BMW 320i.

Thiết kế ghế ngồi

Audi A4 2024 sử dụng ghế ngồi với chất liệu bọc da cao cấp cho người dùng cảm giác êm ái.
Ghế ngồi đã được thiết kế trau chuốt hơn đem lại tính thẩm mỹ cao với những đường chỉ khâu đan xéo tinh tế. 

Trong phiên bản 2019, hàng ghế trước của Audi có khả năng chỉnh điện và bơm hơi tựa lưng 4 hướng.
Tuy nhiên hiện tại, những chức năng trên ghế ngồi của Audi A4 2024 vẫn chưa được nhà sản xuất công bố nên chúng ta vẫn chưa biết ghế ngồi thế hệ Audi A4 2024 có gì nổi bật hơn hay không.

 

Ngoại Thất

Thiết kế đầu xe

Nhìn vào đầu xe Audi A4 2024 có nhiều chi tiết được làm mới giúp Audi A4 trông khác lạ và sang trọng hơn hẳn.
Ngay từ nắp capo chúng ta có thể dễ dàng thấy nó được thiết kế với 4 đường gân dập nổi uốn cong tạo cho đầu xe nét khỏe khoắn, mạnh mẽ.
Mặt ca lăng xe vẫn giữ nguyên thiết kế "Singleframe" nhưng đã được tinh chỉnh bằng cách tăng bề rộng giúp phần đầu xe trông “ngầu” hơn rất nhiều.

Cụm đèn trước của Audi A4 được thiết kế gọn gàng hơn với kiểu dáng uốn lượn mềm mại nhưng vẫn có chút nét nam tính.
Cụm đèn này sử dụng công nghệ bóng LED với tùy chọn hệ thống chiếu sáng vừa hiện đại vừa thông minh Matrix LED.
Bên cạnh đó, dải đèn LED ban ngày trên xe thiết kế mới để lại dấu ấn đậm nét.
Ngoài ra hốc hút gió mới có tạo hình sắc nhọn và được đặt hướng vào trung tâm làm toát lên đường nét thể thao của Audi A4 2024.

Thiết kế thân xe

Với phiên bản tiêu chuẩn, chiếc Audi A4 2024 vẫn giữ nguyên kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4726x 2022 x 1427 mm như cũ.
Ở phần hông xe, chất thể thao của Audi A4 càng nổi bật nhờ các đường gân dập nổi khoét sâu rõ nét bên dưới cánh cửa xe.
Xe còn sử dụng bộ vành mới có thiết kế đa chấu đẹp mắt đầy thu hút.

Ngoài ra, Audi A4 2024 còn được trang bị gương chiếu hậu có chức năng gập, chỉnh điện và tích hợp đèn báo rẽ.
Phần tay nắm cửa và gương chiếu hậu đều được sơn cùng màu với thân xe tạo nên sự thống nhất, liền khối cho chiếc xe này.

Thiết kế đuôi xe

Về phần thiết kế đuôi xe, Audi A4 2024 vẫn giữ được thiết kế đèn hậu là cụm đèn dạng LED như đời 2019.
Trong khi đó, cản va sau và cụm ống xả hình với thiết kế hình chữ nhật đối xứng hai bên được đặt ở vị trí thấp hơn đôi chút.

Màu sắc xe Audi A4

Audi A4 2024 vẫn sở hữu bảng màu sắc đa dạng, sang trọng và đẳng cấp gồm các màu là: màu đỏ, màu xanh coban, màu xanh dương, màu xám bạc, màu trắng, màu đen.
 

Tiện Nghi

Trang bị tiện nghi giải trí

Trên Audi A4 2019 được trang bị hệ thống điều hoà 3 vùng tự động hiện đại.
Do đó, người dùng dự đoán phiên bản Audi A4 2024 cũng sẽ được trang bị một hệ thống điều hòa dư dả để làm lạnh khoang cabin và làm mát cho người ngồi trong tiết trời nóng bức. Xe chắc chắn sẽ có những tính năng giải trí cơ bản và hứa hẹn còn được nâng cấp nhiều hơn so với phiên bản 2019 trước đó. 

Đặc biệt hơn, A4 2024 mới được nâng cấp từ màn hình cảm ứng 7 inch lên kích thước 10.1 inch vô cùng đã mắt.
Cuối cùng, không thể không nhắc đến trong khoang nội thất tiện nghi của xe Audi A4 2024 là công nghệ giao diện đa phương tiện và định vị MMI.

Động cơ vận hành

Về động cơ, Audi A4 2024 sẽ được bổ sung công nghệ hybrid hạng nhẹ.
Tại châu Âu, A4 2024 có đến 6 tùy chọn động cơ tăng áp, trong đó có 3 động cơ được hỗ trợ thêm bởi động cơ điện lên đến 12 Volt.
Các khối động cơ này giúp sản sinh ra các mức công suất từ 148 mã lực đến 342 mã lực.

Điển hình nhất phải kể đến là Audi S4 bán tại châu Âu sử dụng động cơ Diesel tăng áp 3.0L kết hợp với động cơ điện 48 Volt.
Khối động cơ này giúp xe tăng tốc nhanh chóng từ 0-100 km/h trong 4,8 giây và tốc độ tối đa mà xe đạt được là 250km/h. 

Vậy nên khách hàng có thể lựa chọn 3 loại hộp số trên Audi A4 2024 gồm: số sàn 6 cấp, số tự động 7 cấp S tronic và số tự động 8 cấp Tiptronic tùy theo sở thích. 

Cảm giác lái

Chiếc Audi A4 2024 mang đến cảm giác lái rất tốt cho người sử dụng, đặc biệt là những người đam mê tốc độ.
Khi vận hành, độ êm ái của các mẫu xe Audi đều được đánh giá rất cao.
Bên cạnh đó, Audi A4 sử dụng hệ thống giảm xóc với chức năng điều chỉnh giảm xóc, hệ thống treo 5 điểm trước và sau mang đến cho khách hàng sự êm ái khi băng qua các cung đường. 

Ngoài ra, hệ thống Drive Select của Audi 2024 được chú trọng nâng cấp về hệ thống lái, van tiết lưu và vô lăng trợ lực sẽ giúp cải thiện khả năng xử lý tình huống khẩn cấp trên đường đi.

Mức tiêu hao nhiên liệu 

Mức tiêu thụ trên Audi A4 2024 được đa số người dùng đánh giá có phần nhỉnh hơn các đối thủ khác.
Khi Audi A4 2024 chạy lần lượt trên các tuyến đường hỗn hợp/thành phố/cao tốc lần lượt là 8,8 lít/100km, 10,1 lít/100km, 5,9 lít/100km.
Một con số tiêu hao nhiên liệu khá ổn áp.


Khoang hành lý


Khoang hành lý trên A4 2024 có dung tích khoảng 370L.
Nếu gập hàng ghế sau thì có thể tăng dung tích khoang hành lý lên 1,673 lít.
Đây được đánh giá là chiếc xe thể thao có khoang hành lý rộng nhất trong phân khúc. 


So sánh giá xe trong cùng phân khúc

Khi so sánh giá xe Audi A4 2024 với các đối thủ cùng phân khúc như Mercedes-Benz C-Class (1,389 tỷ VNĐ), BMW 3-Series ( 2,379 tỷ VNĐ) trong cùng phân khúc thì Audi A4 (1,695 tỷ VNĐ) thì sẽ có giá “mềm” hơn và có lợi thế cạnh tranh khá lớn.
Vậy nên khả năng để những ai đam mê dòng xe thể thao Audi tại Việt Nam có thể tham khảo mua bán xe Audi để có thể nhanh chóng 
sở hữu chiếc xe này. Hoặc bạn đang có xe Audi A4 cũ muốn bán cũng có thể tham khảo giá tại: Mua bán xe Audi A4

An Toàn

Trang bị tính năng an toàn

Đối với phiên bản Audi A4 2019, xe có trang bị an toàn khá đầy đủ với một số tính năng như: cân bằng điện tử, cảnh báo áp suất lốp, Cruise control, camera lùi....
Vậy nên dù chưa biết được cụ thể Audi A4 2024 được cập nhật những hệ thống an toàn mới nào nhưng khách hàng có thể yên tâm, tin tưởng vào an toàn vốn nổi tiếng trước giờ của Audi.

 

Audi A4 Đang bán

Thông số kỹ thuật xe Audi A4

    • Kiểu động cơ
      TFSI 2.0 Mild-hybrid 12V
    • Dung tích (cc)
      1.984
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
      190/4200 - 6000
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
      320/1450 - 4200
    • Hộp số
      S tronic
    • Hệ dẫn động
      FWD
    • Loại nhiên liệu
      Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
      9,82
    • Tầm hoạt động (km)
    • Thời gian sạc nhanh
    • Loại pin
    • Dung lượng pin
    • Cần số điện tử
    • Số chỗ
      5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm)
      4762x1847x1431
    • Chiều dài cơ sở (mm)
      2.820
    • Khoảng sáng gầm (mm)
      130
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít)
      54
    • Trọng lượng bản thân (kg)
      1.455
    • Trọng lượng toàn tải (kg)
      2.060
    • Lốp, la-zăng
      240/40R18
    • Bán kính vòng quay (mm)
      5.800
    • Thể tích khoang hành lý (lít)
      460
    • Đèn chiếu xa
      LED
    • Đèn chiếu gần
      LED
    • Đèn ban ngày
      LED
    • Đèn hậu
      LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn phanh trên cao
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Gương chiếu hậu
      Gập điện, chỉnh điện, chống chói tự động
    • Gạt mưa tự động
    • Mở cốp rảnh tay
    • Tùy chọn sơn hai màu
    • Chất liệu bọc ghế
      Da
    • Ghế lái chỉnh điện
      Có (12 hướng)
    • Ghế phụ chỉnh điện
      Có (12 hướng)
    • Điều hoà
      Tự động (3 vùng)
    • Màn hình trung tâm
      MMI cảm ứng 10,1 inch
    • Hệ thống loa
      10
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Chìa khoá thông minh
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa sổ trời
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Lọc không khí
    • Kiểm soát chất lượng không khí
    • Trợ lý ảo
    • Massage ghế lái
    • Massage ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế
      Kết hợp 5 inch
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng
      Da
    • Hàng ghế thứ hai
    • Hàng ghế thứ ba
    • Khởi động nút bấm
    • Cửa kính một chạm
      Có (Tất cả các ghế)
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Kết nối AUX
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Điều hướng (bản đồ)
    • Khởi động từ xa
    • Cửa hít
    • Sưởi vô-lăng
    • Điều khiển bằng cử chỉ
    • Apple CarPlay và Android auto
    • Chất liệu nội thất
    • Sấy vô-lăng
    • Trần sao
    • Trần vật liệu Alcatara
    • Vách ngăn khoang lái và Cabin - kèm tivi
    • Ghế độc lập - có bệ đỡ chân
    • Trợ lực vô-lăng
      Điện
    • Nhiều chế độ lái
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hỗ trợ đỗ xe chủ động
    • Hỗ trợ đọc biển báo, tín hiệu giao thông
    • Quản lý xe qua app điện thoại
    • Phanh điện tử
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Đánh lái bánh sau
    • Giới hạn tốc độ
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
    • Số túi khí
      6
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Tự động chuyển làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Cảm biến áp suất lốp
    • Cảm biến khoảng cách phía trước
    • Cảnh báo tiền va chạm
    • Hỗ trợ chuyển làn
    • Cảnh báo giao thông khi mở cửa
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Chống tăng tốc đột ngột (đạp nhầm chân ga)
    • Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành
    • Ổn định thân xe khi gió thổi ngang
    • Thông báo xe trước khởi hành
    • Treo trước
      Liên kết đa điểm
    • Treo sau
      Liên kết đa điểm
    • Phanh trước
      Đĩa
    • Phanh sau
      Đĩa

Ưu điểm

  • Ngoại thất thiết kế tinh tế, lịnh lãm
  • Trang bị nội thất sang trọng, hiện đại
  • Khoang hành lý rộng nhất trong phân khúc
  • Trang bị hệ thống an toàn hỗ trợ tối đa cho người ngồi lái
  • Động cơ mạnh mẽ, vận hành vượt trội

Nhược điểm

  • Chi phí bảo trì, bảo dưỡng cao hơn so với các đối thủ cùng phân khúc
  • Khả năng tiết kiệm nhiên liệu chưa thực sự tối ưu
  • Không có nhiều thay đổi so với phiên bản trước
Dòng xe: Audi A4

Điểm chi tiết

Nội thất 8.7
Ngoại thất 8.6
Hiệu suất 8.6
Nhiên liệu 8.4
Giá xe 8.6

Hỏi đáp

Audi A4 2023 mang đến cảm giác lái rất tốt và đều được người dùng đánh giá rất cao. Hiện tại, Audi A4 2023 có giá niêm yết là 1 Tỷ 695 triệu đồng.
Audi A4 2023 sở hữu 14 màu là: Đỏ, Đỏ Matador, Xanh, Xanh Moonlight, Xanh Gotland, Xám, Xám Manhattan, Bạc, Bạc Cuvee, Trắng, Đen, Trắng Ibis, Đen bóng, Nâu Argus.
Đối thủ mạnh nhất trong phân khúc của Audi A4 2023 là Mercedes C200 và BMW 320i.
Audi A4 mới đã có những thay đổi rất tích cực và thu hút được sự chú ý của khách hàng. Vậy nên khả năng để những ai đam mê dòng xe thể thao Audi tại Việt Nam có thể sở hữu chiếc xe này là rất lớn.
Vay ưu đãi trả góp, lái thử
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây